Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 13; tiết: 39

docx 3 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1968Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 13; tiết: 39", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra 1 tiết Số học 6 tuần: 13; tiết: 39
PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM	KIỂM TRA 1 TIẾT NH:2015 – 2016
	TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH	Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần:13 ; Tiết:39
	Ngày nộp đề: 02.11.2015	Thời gian làm bài: 45 Phút.
	NKT: (Trong tuần 13 )	(Kể cả thời gian phát đề).
	A/ Mục tiêu:
1/ Làm cho học sinh củng cố và khắc sâu kiến thức đã học qua.
2/ Giúp cho học sinh biết Khai thác và Mở rộng những kiến thức đã học qua.
3/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng nhận biết và suy luận chính xác.
4/ Rèn luyện cho học sinh kỉ năng tính toán khi vận dụng kiến thức vào bài tập thực tiển.
5/ Làm phát huy được tính tích cực hoạt động sáng tạo của học sinh trong bài làm kiểm tra 1 tiết.
	B/ Hình thức: Trắc nghiệm và Tự luận.
	C/ Ma trận đề:
 Cấp độ
Chủ đề
 Nhận biết
 Thông hiểu
 Vận dụng
 Cộng
 TN
 TL
 TN
TL
 Thấp
 Cao
1.Các dấu hiệu chia hết.
* Biết các dấu hiệu chia hết cho 2;3;5 và 9.
* Chứng minh một tổng chia hết cho một số (TC1)
* Số câu
* Số điểm
 3
 1,5
 1
 1,0
 4
 2,5
2.
*Số nguyên tố.
*Hợp số.
* ƯCLN.
* BCNN
* Thông hiểu được tập hợp các số nguyên tố ở hàng chục
* Nhận biết được: ƯCLN và BCNN.
* Dạng tìm BC thông qua tìm BCNN có đặt ẩn số x
* Số câu
* Số điểm
 3
 1,5
 1 
 2,5
 4
 4,0
3.Thứ tự thực hiện các phép tính.
.
* Thực hiện phép tính ở dạng có hoặc không có dấu ngoặc
* Số câu
* Số điểm
 2
 2,0
 2
 2,0
4.Dạng tìm x
* Tìm xZ theo quy trình 2 bước;4 bước.
* Dạng cơ số bằng cơ số suy ra lũy thừa bằng lũy thừa.
* Số câu
* Số điểm
 2
 1,5
 2
 1,5
* Tổng số câu
* Số điểm
* %
 3
 1,5
 15 %
 3
 1,5
 15 %
 5
 6,0
 60%
 1
 1,0
 10 %
 12
 10.0
 100%
PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM	 	KIỂM TRA 1 TIẾT NH:2015 – 2016
	TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH	Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần:13 ; Tiết:39
	Ngày nộp đề: 02.11.2015	Thời gian làm bài: 45 Phút.
	NKT: (Trong tuần 13 )	(Kể cả thời gian phát đề).
 Đề:
 (Đề này có..1..trang).
I/ Trắc nghiệm:( 3,0 Điểm ).( Thời gian: 6 Phút ).Em hãy khoanh tròn câu đúng ( A,B,C,D ).
 Câu 1: Cho S = 1 + 3 + 5 + x , Với xN. Để S2 thì ?
 A. x là số chẳn B. x là số lẻ C. x là số tự nhiên. D. x là số tự nhiên khác 0.
 Câu 2: Trong các số 2013; 2014; 2015; 2016. Số (3 ) nhưng là ?
 A. 2013	 B. 2014	 C. 2015	 D. 2016
 Câu 3: Trong các số 96; 97; 98; 99.Số nguyên tố là ?
 A. 96	 B. 97	 C. 98	 D. 99.
 Câu 4: Để số .Chia hết cho cả ( 3 và 9 ) thì (*) bằng ?
 A. 1	 B. 3	 C. 7	 D. 9.
 Câu 5: ƯCLN( 5,10,15) bằng ?
 A. 5	 B. 10	 C. 15	 D. 30.
 Câu 6: BCNN( 5,10,15) bằng ?
 A. 5	 B. 10	 C. 15	 D. 30.
 II/ Tự luận: ( 7,0 Điểm). ( Thời gian: 39 Phút ).
 Bài 1: (2,0 Điểm).Thực hiện phép tính: 
a/ 52 + 32 – 42
b/ 62:9.7 – 22.5
 Bài 2: ( 1,5 Điểm). Tìm xN . Biết:
 a/ 11x + 1993 = 2015.
 b/ 2x + 100 = 108.
 Bài 3: (2,5 Điểm).Hưởng ứng phong trào: “ TRỒNG CÂY GÂY RỪNG “. Khi số cây Dương được đem
trồng thành 200, 250, 300 hàng thì không dư cây nào cả. Tính số cây Dương được trồng ? Biết rằng có 
khoảng 5990 đến 6010 cây. 
 Bài 4: (1,0 Điểm).Chứng minh rằng: 
 Hết..
 * Giáo viên ra đề: Nguyễn Dũng.	 
 PHÒNG GD & ĐT PHAN RANG – THÁP CHÀM	KIỂM TRA 1 TIẾT NH:2015 – 2016
	TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH	Môn kiểm tra: Số-Học 6 Tuần:13 ; Tiết: 39
	Ngày nộp đề: 02.11.2015	Thời gian làm bài: 45 Phút.
	NKT: (Trong tuần 13 )	(Kể cả thời gian phát đề).
	 ĐÁP ÁN HƯỚNG DẪN CHẤM & BIỂU ĐIỂM.
 ( Đáp án hướng dẫn có..1..trang ).
	Trắc nghiệm: ( 3,0 Điểm ).( Mỗi câu đúng đạt 0,5 Điểm ).
 Câu
 1
 2
 3
 4
 5
 6
 Đáp án
 B
 A
 B
 C
 A
 D
	Tự luận: ( 7,0 Điểm ).
 Bài
 Nội dung cần đạt
 Điểm
Bài 1:(2,0 Điểm)
* Thực hiện phép tính:
a/ 52 + 32 – 42 = 25 + 9 – 16 = 18
b/ 62:9.7 – 22.5 = 36:9.7 – 4.5 = 4.7 – 4.5 = 28 – 20 = 8
1,0
1,0
Bài2:(1,5Điểm)
* Tìm x biết:
 a/ 11x + 1993 = 2015.
 x = ( 2015 – 1993 ):11 = 22:11 = 2
 x = 2
 b/ 2x + 100 = 108.
 2x = 108 – 100 = 8 = 23
 x = 3 
0,5
0,25
0,5
0,25
Bài 3:(2,5Điểm)
 GIẢI:
 Gọi x là số cây Dương cần tìm.
 Theo bài toán ta có: xBC(200,250,300) và 5990 ≤ x ≤ 6010
Ta có: 
Vì BC(200,250,300) = B(3000) = { 0;3000;6000;9000;}
Mà xBC(200,250,300) và 5990 ≤ x ≤ 6010x = 6000 
Vậy có 6000 cây Dương được trồng. 
0,25
0,5
1,0
0,25
0,25
0,25
Bài 4:(1,0 Điểm)
* Chứng minh:
Ta có: 
 Vậy: 
0,75
0,25
 Ghi chú: 
* Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docxMa_tran_de_KT1T_So_hoc_Tuuan_13_Tiet_68.docx