Bài tập ôn tập vật lý 12 - Phần sóng cơ và âm học

docx 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1171Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập vật lý 12 - Phần sóng cơ và âm học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập vật lý 12 - Phần sóng cơ và âm học
PHẦN SểNG CƠ VÀ ÂM HỌC
 Mó đề số 123
1. Sóng cơ là gì?
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất.
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi tưrờng.
2. Sóng ngang là sóng:
A. lan truyền theo phương nằm ngang. B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang.
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng.
3. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. λ = v.f; 	B. λ = 2v/f; 	C. λ = 2v.f; 	D. λ = v/f
4. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động.
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động.
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động.
D. Bước sóng là quãng đờng sóng truyền đi được trong một chu kỳ.
5. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là
A. v = 1m/s.	B. v = 2m/s.	C. v = 4m/s.	D. v = 8m/s.
1. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là
A. T = 0,1s.	B. T = 50s.	C. T = 8s.	D. T = 1s.
7. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, ngời ta thấy khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. v = 400cm/s.	B. v = 16m/s.	C. v = 6,25m/s.	D. v = 400m/s.
8. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng?
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng.
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại.
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ.
9. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố định khi:
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. 
C. Chiều dài của dây bằng ba phần tư bước sóng. D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. 
10. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là
 A. λ = 13,3cm.	B. λ = 20cm.	C. λ = 40cm D. λ = 80cm.
11. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là
 A. λ = 20cm.	B. λ = 40cm.	C. λ = 80cm.	D. λ = 160cm.
12. Thế nào là 2 sóng kết hợp?
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau.
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn.
13. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau:
A. cùng tần số, cùng pha.	B. cùng tần số, ngược pha.
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi.	D. cùng biên độ, cùng pha.
14. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu?
A. bằng hai lần bước sóng.	B. bằng một bước sóng.
C. bằng một nửa bước sóng.	D. bằng một phần tư bước sóng.
15. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nớc là bao nhiêu?
A. v = 20cm/s.	B. v = 26,7cm/s.	C. v = 40cm/s.	D. v = 53,4cm/s.
16. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2?
A. 8 gợn sóng.	B. 14 gợn sóng.	C. 15 gợn sóng.	D. 17 gợn sóng.
17. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng nào?
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. 	B. Từ 10 dB đến 100 dB. 
C. Từ -10 dB đến 100dB. 	D. Từ 0 dB đến 130 dB.
18. Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số của âm là
A. f = 85Hz.	B. f = 170Hz.	C. f = 200Hz.	D. f = 255Hz.
19. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz.
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz.
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz.
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm.
20. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định.
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. D. Âm sắc là một đặc tính của âm.
21. Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải điều chỉnh ống đến độ dài
A. l = 0,75m.	B. l = 0,50m.	C. l = 25,0cm.	D. l = 12,5cm.
`22. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu được 
A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu. B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu.
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm.
D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau.
23. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là
A. f = 969,69Hz.	B. f = 970,59Hz.	C. f = 1030,30Hz. 	D. f = 1031,25Hz.
24. Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm M cách 0 một khoảng 2m tại thời điểm 2s là
A. xM = 0cm.	B. xM = 3cm.	C. xM = - 3cm.	D. xM = 1,5 cm.
25. Tại một điểm A nằm cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức chuyển động âm là LA = 90dB. Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Cường độ của âm đó tại A là 
A. IA = 0,1nW/m2.	B. IA = 0,1mW/m2.	C. IA = 0,1W/m2.	D. IA = 0,1GW/m2.
Đỏp ỏn:
Cõu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
`13
ĐA
B
C
D
C
A
A
D
B
B
C
C
C
D
Cõu
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
ĐA
C
A
C
D
C
D
A
D
D
B
A
C

Tài liệu đính kèm:

  • docx25_cau_ve_song_co_song_am.docx