Bài tập ôn tập Tiếng anh lớp 5 - Unit 2: I always get up early - How about you? - Năm học 2016-2017

doc 2 trang Người đăng dothuong Lượt xem 850Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Tiếng anh lớp 5 - Unit 2: I always get up early - How about you? - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập Tiếng anh lớp 5 - Unit 2: I always get up early - How about you? - Năm học 2016-2017
Unit 2: I always get up early. How about you? (30/9/2016) Name: 
Lesson 1
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. early	B. my	C. usually	D. city
2/ A. always	B. play	C. have	D. face
3/ A. like	B. evening	C. dinner	D. film
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. after 	B. morning	C. often	D. before
5/ A. homework	B. afternoon	C. exercise 	D. centre
Exercise 3: Chọn đáp án đúng để hoàn thành câu:
6/ They usually  early and do morning exercise.
gets on	B. get up	C. get on	D. gets up
7/ What  you do after school? – I usually do my homework.
do 	B. are 	C. does	D. x
8/ Mary often  TV after dinner with her parents.
watch 	B. to watch	C. watches	D. watchs
9/ What does your mother .. in the evening? – She  me with my homework.
do – help	B. do – helps	C. does – helps	D. does – help
10/ I sometimes go to the sports centre with my friends  the afternoon.
on	B. at	C. with	D. in
Exercise 4: Mở ngoặc các động từ sau:
11/ The children often (ride) . a bike in the afternoon.
12/ Her mother always (cook)  dinner after work.
13/ My brother sometimes (talk)  with friends online in the evening.
14/ Lily (like – listen) .. to music after dinner.
15/ Tam and her friend always (go) . to school early.
Exercise 5: Sắp xếp từ thành câu hoàn chỉnh:
16/ is/ food/ This/ we/ the/ eat/ way/ our/ . 	..
17/ do/ What/ after/ she/ does/ school/ ? 	..
18/ breakfast/ have/ I / always/ big/ a/ .	..
19/ you/ school/ Who/ with/ to/ do/ go/ ?	..
20/ likes/ Tim/ badminton/ playing/ .	..
Lesson 2
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại:
1/ A. study	B. surf	C. up	D. bus
2/ A. kind	B. ride	C. twice	D. fishing
3/ A. come	B. once	C. bicycle	D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library	B. Internet	C. cinema	D. information 
5/ A. partner 	B. swimming 	C. grandparents	D. project
Exercise 3: Viết câu hỏi và trả lời theo mẫu:
Eg: How often/ you/ go to the library? – twice a month.
How often do you go to the library? – I go to the library twice a month.
6/ How often/ you/ study with a partner? – twice a week.
7/ How often/ Linda/ go to the cinema? – once a month.
8/ How often/ your mother/ go shopping? – every day.
9/ How often/ you/ surf the Internet? – once a week.
Exercise 4: Hoàn thành đoạn hội thoại sau với các từ đã cho:
twice 	after 	cooking 	often	late	are
Adam: What (10) you doing, Susan?
Susan: I’m (11)  dinner.
Adam: Do you like cooking?
Susan: Yes, I do. I usually cook (12) .. school because my mother always comes home (13) ... I help my mother with shopping too.
Adam: How (14) . do you go shopping?
Susan: (15) . a week.
Exercise 5: Dịch câu sau sang tiếng Anh:
16/ Bạn đi câu cá bao lâu một lần? – 1 tháng 1 lần
17/ Tom đến rạp chiếu phim 2 lần 1 tháng. .
18/ Hàng ngày tớ đi xe đạp đến trường. 
19/ Bố bạn làm gì vào buổi tối? - Ông ấy thỉnh thoảng lên mạng.
READING COMPRENSION
Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi:
My name is Mai. I get up very early in the morning. I do morning exercise with my father. After breakfast, my brother and I ride a bicycle to school. We come home at 11 o’clock and then I have lunch with my family. In the afternoon, I study with my partner. Her name is Linh. Sometimes, I go to the library to look for some information. My family go to the cinema once a month. 
20/ What’s her name? 
21/ Does she get up late in the morning? .
22/ Who does she go to school with? 
23/ What’s her partner’s name? 
24/ How often do her family go to the cinema? 

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_unit_2_I_always_get_up_early_How_about_you.doc