Bài tập ôn tập chương 2 Vật lí lớp 10

doc 12 trang Người đăng dothuong Lượt xem 827Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập chương 2 Vật lí lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập ôn tập chương 2 Vật lí lớp 10
Câu 1: một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của ba lực 6 N, 8N, và 10N. Nếu bỏ đi lực 10N thì hợp lực của hai lực cịn lại là bao nhiêu?
A. 14N	B. 2N	C. 10N	D. 14N
Câu 2: Chọn câu đúng:
A. lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật
B. lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của vật
C. vật khơng thể chuyển động được nếu khơng cĩ lực tác dụng vào nĩ
D. vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng lên nĩ
Câu 3: chọn câu đúng:
A. vật đang đứng yên mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều
B. nếu lực tác dụng vào vật cĩ độ lớn tăng dần thì vật sẽ chuyển động nhanh dần
C. vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng t hì vật sẽ chuyển động thẳng đều
D. khơng vật nào cĩ thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nĩ
Câu 4: hai lực trực đối cân bằng là:
A. tác dụng vào cùng một vật
B. khơng bằng nhau về độ lớn
C. bằng nhau về độ lớn nhưng khơng nhất thiết phải cùng giá
D. cĩ cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau
Câu 5: trong một tai nạn giao thơng ơtơ tải đâm vào ơtơ con đang chạy ngược chiều. Câu nào sau đây là đúng
A. lực mà ơtơ tải tác dụng lên ơtơ con lớn hơn lực mà ơtơ con tác dụng lên ơtơ tải
B. lực mà ộtơ tải tác dụng lên ơtơ con nhỏ hơn lực mà ơtơ con tác dụng lên ơtơ tải
C. ơtơ tải nhận được gia tốc lớn hơn ơtơ con
D. ơtơ con nhận được gia tốc lớn hơn ơtơ tải
Câu 6: người ta đẩy một cái thùng cĩ khối lượng 50kg theo phương ngang bằng một lực 150N. Hệ số ma sát giữa thùng và mặt sàn là 0,35. Lấy g=10m/s2. Hỏi thùng cĩ chuyển động khơng?. Lực ma sát tác dụng lên thùng là bao nhiêu?
A. thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 175N.
B. thùng chuyển động. Lực ma sát tác dụng vào thùng là 170N.
C. thùng khơng chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là 150N.
D. thùng khơng chuyển động. Lực ma sát nghỉ tác dụng vào thùng là 175N.
Câu 7: phát biểu nào sau đây là đúng khi nĩi về mối quan hệ của hợp lực , của hai lực và 
A. F khơng bao giờ bằng F1 hoặc F2	B. F khơng bao giờ nhỏ hơn F1 hoặc F2
C. F luơn luơn lớn hơn F1 và F2	D. Ta luơn cĩ hệ thức 
Câu 8: Cho hai lực đồng qui cĩ độ lớn 5N và 12N. Giá trị nào sau đây là hợp lực của chúng ?
A. 6N	B. 18N
C. 8N	D. Khơng tính được vì thiếu dữ kiện
Câu 9: Khi khối lượng của mỗi vật tăng lên gấp đơi và khoảng cách giữa chúng cũng tăng lên gấp đơi thì lực hấp dẫn giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào ?
A. Giảm đi 2 lần	B. Tăng lên 2 lần	C. giữ nguyên như cũ	D. tăng lên 4 lần
Câu 10: ở độ cao nào sau đây gia tốc rơi tự do chỉ bằng phân nửa gia tốc rơi tự do trên mặt đất ? ( cho bán kính trái đất là R )
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Điều nào sau đây là sai khi nĩi về trọng lực ?
A. Trọng lực được xác định bởi biểu thức P= mg
B. trọng lực tác dụng lên vật thay đổi theo vị trí của vật trên trái đất
C. trọng lực tác dụng lên vật tỉ lệ nghịch với khối lượng của chúng
D. trọng lực là lực hút của trái đất tác dụng lên vật
Câu 12: lực đàn hồi xuất hiện khi :
A. vật đứng yên	B. vật chuyển động cĩ gia tốc
C. vật đặt gần mặt đất	D. vật cĩ tính đàn hồi bị biến dạng
Câu 13: lực ma sát trượt xuất hiện khi :
A. vật đặt trên mặt phẳng nghiêng
B. vật bị biến dạng
C. vật chịu tác dụng của ngoại lực nhưng nĩ vẫn đứng yên
D. vật trượt trên bề mặt nhĩm của vật khác
Câu 14: phép phân tích lực cho phép ta :
A. thay thế một lực bằng một lực khác
B. thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực thành phần
C. thay thế nhiều lực bằng một lực duy nhất
D. thay thế các vectơ lực bằng vectơ gia tốc
Câu 15: vật chuyển động thẳng đều với vận tốc v. kết luận nào sau đây là đúng ?
A. vật chỉ chịu tác dụng của trọng lực
B. khơng cĩ lực nào tác dụng lên vật, hoặc là cĩ các lực tác dụng lên vật nhưng chúng cân bằng nhau
C. vật khơng chịu tác dụng của lực ma sát
D. gia tốc của vật khơng thay đổi
Câu 16: trường hợp nào sau đây khơng liên quan đến tính quán tính của vật ?
A. khi áo cĩ bụi ta giũ mạnh, áo sẽ sạch bụi.
B. bút máy tắc mực, ta vẩy cho mực ra
C. khi lái xe tăng ga, xe lập tức tăng tốc
D. khi đang chạy nếu bị vấp, người sẽ ngã về phía trước.
Câu 17: hai lực cân bằng khơng thể cĩ :
A. cùng hướng	B. cùng phương	C. cùng giá	D. cùng độ lớn
Câu 18: lực hấp dẫn giữa hai vật chỉ đáng kể khi các vật cĩ :
A. thể tích rất lớn	B. khối lượng rất lớn
C. khối lượng riêng rất lớn	D. dạng hình cầu
Câu 19: lực đàn hồi khơng cĩ đặc điểm nào sau đây :
A. ngược hướng với biến dạng	B. tỉ lệ với biến dạng
C. khơng cĩ giới hạn	D. xuất hiện khi vật bị biến dạng
Câu 20: khi vật chuyển động trịn đều, lực hướng tâm là :
A. một trong các lực tác dụng lên vật.
B. hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật.
C. thành phần của trọng lực theo phương hướng vào tâm quỹ đạo
D. nguyên nhân làm thay đổi độ lớn của vận tốc
Câu 21: điều nào sau đây là sai khi nĩi về quán tính của vật ?
A. quán tính là tính chất của mọi vật bảo tồn vận tốc của mình khi khơng chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các lực cân bằng
B. chuyển động thẳng đều được gọi là chuyển động do quán tính
C. những vật cĩ khối lượng rất nhỏ thì khơng cĩ quán tính
D. nguyên nhân làm cho các vật chuyển động thẳng đều khi các lực tác dụng lên nĩ mất đi chính là tính quán tính của vật
Câu 22: lực tác dụng và phản lực luơn
A. khác nhau về bản chất	B. cùng hướng với nhau
C. xuất hiện và mất đi đồng thời	D. cân bằng nhau
Câu 23: điều nào sau đây là sai với tính chất của khối lượng ?
A. là đại lượng vơ hướng, dương	B. cĩ thể thay đổi đối với mọi vật
C. cĩ tính chất cộng	D. đo bằng đơn vị kg
Câu 24: định luật I Niutơn cho biết:
A. nguyên nhân của trạng thái cân bằng của các vật B. mối liên hệ giữa lực tác dụng và khối lượng của vật
C. nguyên nhân của chuyển động D. dưới tác dụng của lực, các vật chuyển động như thế nào
Câu 25: hai đội A và B chơi kéo co và độ A thắng. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. lực kéo của đội A lớn hơn đội B
B. đội A tác dụng lên mặt đất một lực ma sát lớn hơn đội B
C. đội A tác dụng lên mặt đất một lực ma sát nhỏ hơn đội B
D. lực ma sát của mặt đất tác dụng lên hai đội là như nhau
-------------------------
Câu 26: Một chất điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 4 N,5N và 6N.Nếu bỏ đi lực 6N thì hợp lực của 2 lực còn lại bằng bao nhiêu ?
A. 9N 	C. 6N
B. 1N 	D. không biết vì chưa biết góc giữa hai lực còn lại.
Câu 27: Một chật điểm đứng yên dưới tác dụng của 3 lực 6N,8N và 10N.Hỏi góc giữa hai lực 6N và 8N bằng bao nhiêu ?
A. 300 	 B. 450 C. 600 	 D. 900
Câu 28: Lực 10 N là hợp lực của cặp lực nào dưới đây ? Cho biệt góc giữa cặp lực đó.
A. 3 N, 15 N ;1200 	C. 3 N, 6 N ;600
B. 3 N, 13 N ;1800 	D. 3 N, 5 N ; 00
Câu 29: Câu nào đúng ?
 Hợp lực của hai lực có độ lớn F và 2F có thể
A. nhỏ hơn F 	C. vuông góc với lực 
B. lớn hơn 3F 	D. vuông góc với lực 2
Câu 30: Câu nào đúng ?
 Khi một xe buýt tăng tốc đột ngột thì các hành khách
A. dừng lại ngay 	C. chúi người về phía trươc. 
B. ngả người về phía sau. 	D. ngả người sang bên cạnh.
Câu 31: Câu nào sau đây đúng ?
A. Nếu không có lực tác dụng vào vật thì vật không thể chuyển động được. 
B. Không cần có lực tác dụng vào vật thì vật vẫn chuyển động tròn đều được. 
C. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của một vật.
D. Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động của một vật.
 Câu 32: Nếu một vật đang chuyển động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia tốc như thế nào ?
A. Lớn hơn 	C. Không thay đổi
B. Nhỏ hơn 	D. Bằng 0
 Câu 33: Một hợp lực 1,0 N tác dụng vào một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,trong khoảng thời gian 2,0s.Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là
A. 0,5 m 	B. 1,0m C. 2,0 m 	D. 4,0m
Câu 34: Một quả bóng có khối lượng 500g đang nằm trên mặt đất thì bị đá bằng một lực 250N. Nếu thời gian quả bóng tiếp xúc với bàn chân là 0,020 s ,thì bóng sẽ bay đi với tốc độ bằng bao nhiêu ?
A. 0,01 m/s 	B. 0,1 m/s C. 2,5 m/s 	D. 10 m/s 
Câu 35: Một vật có khối lượng 2,0 kg chuyển động thẳng nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ.Vật đi được 80cm trong 0,05s .Gia tốc của vật và hợp lực tác dụng vào nó là bao nhiêu ?
A. 3,2m/s2 ; 6,4N 	C. 6,4 m/s2 ; 12,8 N
B. 0,64m/s2 ; 1,2N 	D. 640 m/s2 ; 1280 N
Câu 36: Một lực không đổi tác dụng vào một vật cĩ khối lượng 5,0kg làm vận tốc của nó tăng dần từ 2m/s đến 8m/s trong 3,0 s . Hỏi lực tác dụng vào vật là bao nhiêu ?
A. 15 N 	C. 1,0 N B. 10 N 	D. 5,0 N
Câu 37: Một ô tô đang chạy với tốc độ 60km/h thì người lái xe hãm phanh,xe đi tiếp được quãng đường 50m thì dừng lại .Hỏi nếu ô tô chạy với tốc độ 120km/h thì quãng đường từ lúc hãm phanh đến khi dừng lại là bao nhiêu ?Giả sử lực hãm trong 2 trường hợp là như nhau.
A. 100m 	B. 141m C. 70,7m 	D. 200m
Câu 38: Câu nào đúng ?
Trong một cơn lốc xoáy,một hòn đá bay trúng vào một cửa kính,làm vở kính.
A. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính lớn hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
B. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính bằng(về độ lớn) lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
C. Lực của hòn đá tác dụng vào tấm kính nhỏ hơn lực của tấm kính tác dụng vào hòn đá.
D. Viên đá không tương tác với tấm kính khi làm vỡ kính.
Câu 39: Một người thực hiện động tác nằm sấp,chống tay xuống sàn để nâng người lên .Hỏi sàn nhà đẩy người đó như thế nào ?
A. Không đẩy gì cả 	B. Đẩy lên
C. Đẩy xuống 	D. Đẩy sang bên.
Câu 40: Câu nào đúng ?
Khi một con ngựa kéo xe,lực tác dụng vào con ngựa làm nó chuyển động về phía trước là
A. lực mà ngựa tác dụng vào xe. B. lực mà xe tác dụng vào ngựa. 
C. lực mà ngựa tác dụng vào mặt đất. D. lực mà mặt đất tác dụng vào ngựa. 
Câu 41: Câu nào đúng ?
Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất.Lực mà mặt đất tác dụng lên người đó có độ lớn
A. bằng 500N B. bé hơn 500N
C. lớn hơn 500N D. phụ thuộc vào nơi người đó đứng trên trái đất.
Câu 42: Một vật có khối lượng 1 kg,ở trên mặt đất có trọng lượng 10N.Khi chuyển động tới một điểm cách tân trái đất 2R(R là bán kính trái đất) thì nó có trọng lượng bằng bao nhiêu Newton ?
A. 1N 	B 5N C. 2,5N 	D. 10N
Câu 43: Hai xe tải giống nhau,mỗi xe có khối lượng 2,0.104 kg,ở cách xa nhau 40m.Hỏi lực hấp dẫn giữa chúng bằng bao nhiêu phần trọng lượng P của mỗi xe ?Lấy g = 9,8m/s2.
A. 34.10 - 10 P 	B. 85.10 - 8 P C. 34.10 - 8 P 	D. 85.10 - 12 P
Câu 44: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 20cm.Khi bị kéo,lò xo dài 24cm và lực đàn hồi của nó bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi bằng 10N, thì chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A. 28cm 	B. 48cm C. 40cm 	D. 22cm
 Câu 45: Một lò xo có chiều dài tự nhiên 10cm và độ cứng 40N/m.Giữ cố định một đầu và tác dụng vào đầu kia một lực 1,0N để nén lò xo. Khi ấy chiều dài của nó bằng bao nhiêu ?
A. 2,5cm 	B. 12,5cm C. 7,5cm 	D. 9,75cm
Câu 46: Câu nào đúng ?
Một vật lúc đầu nằm trên một mặt phẳng nhám nằm ngang.Sau khi được truyền một vận tốc đầu ,vật chuyển động chậm dần vì có
A. lực ma sát 	C. lực tác dụng ban đầu
B. phản lực 	D. quán tính
Câu 47: Một vận động viên môn hockey( môn khúc côn cầu) dùng gậy gạt quả bóng để truyền cho nó một vận tốc đầu 10m/s.Hệ số ma sát trượt giữa bóng và mặt băng là 0,01.Hỏi quả bóng đi được quãng đường bao nhiêu thì dừng lại ?Lấy g = 9,8m/s2.
A. 39m 	B. 51m C. 45m 	D. 57m
Câu 48: Điều gì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa hai mặt tiếp xúc nếu lực ép giữa hai mặt tiếp xúc tăng lên ?
A. Tăng lên 	C. Không thay đổi
B. Giảm đi 	D. Không biết được. 
Câu 49: Bi A có trọng lượng lớn gấp đôi bi B. Cùng một lúc tại một mái nhà ở cùng độ cao,bi A đượ thả còn bi B được ném theo phương ngang với tốc độ lớn.Bỏ qua sức cản không khí.
Hãy cho biết câu nào sau đây đúng.
A. A chạm dật trước B. B. A chạm đất sau B
C. Cả hai chạm đất cùng lúC. D. Chưa đủ thông tin trả lời.
Câu 50: Một viên bi X được ném ngang từ một điểm. Cùng lúc đó,tại cùng độ cao,một viên bi Y có cùng kích thước nhưng có khối lượng gấp đôi được thả rơi từ trạng thái nghỉ. Bỏ qua sức cản của không khí. Hỏi điều gì sau sẽ xảy ra ?
A. Y chạm sàn trước X. B. X chạm sàn trước Y.
C. Y chạm sàn trong khi X mới đi được nửa đường. D. X và Y chạm sàm cùng một lúc. 
Câu 51: Một vật chịu 4 lực tác dụng .Lực F1 = 40N hướng về phía Đông,lực F2 = 50N hướng về phía Bắc, lực F3 = 70N hướng về phía Tây, lực F4 = 90N hướng về phía Nam.
Độ lớn của hợp lực tác dụng lên vật là bao nhiêu ?
A. 50N 	 B. 170N C. 131N 	 D. 250N
Phần tự luận:
Dạng 1: lực- tổng hợp và phân tích lực:
1200
A
B
O
P
Bài 1: Một vật cĩ trọng lượng P=20N được treo vào một vịng nhẫn O ( coi như chất điểm). vịng nhẫn được giữ yên bằng hai dây OA và OB như hình vẽ. biết dây OA nằm ngang và hợp với dây OB một gĩc 1200. tìm lực căng của hai dây OA và OB.
A
B
C
Bài 2: vật cĩ khối lượng m=1,7kg được treo tại trung điểm C của dây AB như hình vẽ. tìm lực căng của dây AC, BC theo gĩc . Áp dụng với gĩc=300 và =600 (đs: 17N, 10N)
O
B
A
300
300
Bài 3:phân tính lực thành hai lực và như hình vẽ. tính độ lớn của hai lực và theo F biết F bằng 10N (đs: 5,77N)
Bài 4: một vật cĩ khối lượng m=5kg được treo bằng ba sợi dây như hình 
vẽ. lấy g=9,8m/s2. Tìm lực kéo của dây AC và dây BC.
A
.O
B
450
C
A
B
Bài 5: một quả cầu đồng chất khối lượng m=6kg nằm tựa trên hai mặt phẳng nghiêng trơn, vuơng gĩc nhau như hình vẽ: tìm lực nén của quả cầu lên mỗi mặt nghiêng. Biết =600. (đs: N=52N, N’=30N)
Dạng 2: các định luật về chuyển động
Bài 1: một chiếc xe khối lượng m=100kg đang chạy với vận tốc 30,6km/h thì hãm phanh. Biết lực hãm là 250N. tìm quãng đường xe cịn chạy thêm được cho đến khi dừng hẳn. ( đs: 14,45m)
Bài 2: dưới tác dụng của một lực F nằm ngang xe lăn chuyển động khơng vận tốc đầu, đi được quãng đường 2,5m trong thời gian t. nếu đặt thêm vật khối lượng 250g lên xe thì xe chỉ đi được quãng đường 2m trong thời gian t. bỏ qua ma sát. Tìm khối lựong của xe. (Đs m=1kg)
Bài 3: hai qủa cầu nằm trên mặt phẳng ngang. Quả cầu I chuyển dộng với vận tốc 4m/s đến va chạm với quả cầu II đang nằm yên. Sau va chạm hai quả cầu cùng chuyển động theo hướng cũ của quả cầu I với vận tốc 2m/s. tính tỉ số khối lượng của hai quả cầu ( đs: )
Bài 4: lực F truyền cho vật khối lượng gia tốc 2m/s2, truyền cho vật khối lượng gia tốc 6m/s2. hỏi lực F truyền cho vật khối lượng + một gia tốc là bao nhiêu? (đs: 1,5m/s2)
Bài 5:một quả bĩng khối lượng 200g bay với vận tốc 90km/h đến đập vuơng gĩc vào một bức tường rồi bật trở lại theo phương cũ với vận tốc 54km/h. thời gian va chạm là 0,05s. tính lực do tường tác dụng lên bĩng? (đs: 160N)
Bài 6: lực tác dụng lên một vật trong khoảng thời gian 0,8s làm vận tốc của nĩ thay đổi từ 0,4m/s đến 0,8m/s. lực khác tác dụng lên nĩ trong khoảng thời gian 2s làm vận tốc của nĩ thay dổi từ 0,8m/s đến 1m/s (vàluơn cùng phương với chuyển động)
 a) tính tỉ số , biết rằng các lực này khơng đổi trong suốt thời gian tác dụng
 b) nếu lực tác dụng lên vật trong khoảng thời gian 1,1s thì vận tốc của vật thay đổi như thế nào?
Bài 7:một lực tác dụng vào một vật trong khoảng thời gian 0,6s làm vận tốc của nĩ thay đổi từ 8cm/s đến 5cm/s.( lực cùng phương với chuyển động) tiếp theo đĩ tăng độ lớn của lực lên gấp đơi trong khoảng thời gian 2,2s nhưng vẫn giữ nguyên hướng của lực. hãy xác định vận tốc của vật tại thời điểm cuối.
Bài 8: một vật cĩ khối lượng 3kg đang chuyển động thẳng đều với vận tốc =2m/s thì chịu tác dụng của một lực F bằng 9N cùng chiều với . Hỏi vật chuyển động 10m tiếp theo trong thời gian bao lâu?
Bài 9: một vật nhỏ khối lượng 2kg lúc đầu đứng yên. Nĩ bắt đầu chịu tác dụng của đồng thời của hai lực và =3N. gĩc giữa vàlà 300. tính quãng đường vật đi được sau 1,2s.
Bài 10: một xe lăn khối lượng 50kg, dưới tác dụng của một lực kéo theo phương ngang, chuyển động khơng vận tốc đầu từ đầu phịng đến cuối phịng mất 10s. khi chất lên xe một kiện hàng, xe phải chuyển động mất 20s. bỏ qua ma sát. Tính khối lượng của kiện hàng. (đs:150kg)
Bài 11: một xe khối lượng m=500kg đang chuyển động thẳng đều thì hãm phanh, chuyển động chậm dần đều. tính lực hãm biết quãng đường đi được trong giây cuối của chuyển động là 1m. (đs: 1000N)
Bài 12: đo quãng đường một vật chuyển động thẳng đi được trong những khoảng thời gian 1,5s liên tiếp, người ta thấy quãng đường sau dài hơn quãng đường trước 90cm. tính lực tác dụng lên vật, biết m=150g. (đs: 0,06N)
Bài 13: từ A xe (I) chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc đầu 5m/s đuổi theo xe (II) khởi hành cùng lúc tại B cách A 30m. xe (II) chuyển động thẳng nhanh dần đều khơng vận tốc đầu cùng hướng với xe (I). biết khoảng cách ngắn nhất giữa hai xe là 5m. bỏ qua ma sát, khối lượng của hai xe là =1tấn. tìm lực kéo của động cơ mỗi xe.
 (đs: 500N, 1000N.)
Dạng 3: các lực cơ học:
Bài 1:hai quả cầu bằng chì mỗi quả cĩ khối lượng 45kg, bán kính 10cm. hỏi lực hấp dẫn giữa chúng cĩ thể đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu? ( đs:3,38.10-6N)
Bài 2: một con tàu vũ trụ bay về hướng mặt trăng. Hỏi con tàu đĩ ở cách tâm trái đất bằng bao nhiêu lần bán kính của trái đất thì lực hút của trái đất và của mặt trăng lên con tàu sẽ cân bằng nhau? Cho biết khoảng cách từ tâm trái đất đến tâm mặt trăng bằng 60lần bán kính trái đất. khối lượng của mặt trăng nhỏ hơn khối lượng của trái đất 81lần 
 (đs: 54R)
Bài 3: tính gia tốc rơi tự do ở độ cao 3200m và ở độ cao 3200km so với mặt đất. cho biết bán kính của trái đất là 6400km và gia tốc rơi tự do ở mặt đất là 9,8m/s2 (đs: 9,79m/s2 , 4,35m/s2)
Bài 4: một lị xo được giữ cố định một đầu. khi tác dụng vào đầu kia của nĩ lực kéo =1,8N thì nĩ cĩ chiều dài =17cm.khi lực kéo là =4,2N thì nĩ cĩ chiều dài là =21cm. tính độ cứng và chiều dài tự nhiên của lị xo 
 (đs:30cm, 100N/m)
Bài 5:một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là =27cm được treo thẳng đứng. khi treo vào lị xo một vật cĩ trọng lượng =5N thì lị xo dài =44cm. khi treo một vật khác cĩ trọng lượng chưa biết vào lị xo thì lị xo dài =35cm. tính độ cứng của lị xo và trọng lượng chưa biết. (đs:294N/m, 2,4N)
bài 6: cho hai lị xo cĩ độ cứng lần lượt là và như hai hình. Tính độ của hệ hai lị xo.
Bài 7: một lị xo cĩ chiều dài tự nhiên là =24cm, độ cứng k=100N/m. người ta cắt lị xo này thành hai lị xo cĩ chiều dài là =8cm, =16cm. tính độ cứng của mỗi lị xo tạo thành.
Bài 8: vật cĩ khối lượng m=50g, gắn vào đầu một lị xo nhẹ. Lị xo cĩ chiều dài ban đầu là =30cm và độ cứng là k=3N/cm. người ta cho vật và lị xo quay trịn đều trên một mặt sàn nhẵn, nhám nằm ngang, trục quay đi qua đầu của lị xo. Tính số vịng quay trong một phút để lị xo dãn ra một đoạn x=5cm. (đs 280 vịng/phút)
Bài 9: một khối gỗ m=4kg bị ép giữa hai tấm ván. Lực nén của mỗi tấm ván lên khối gỗ là 
N=50N, hệ số ma sát trượt giữa gỗ và ván là k=0,5. 
hỏi khối gỗ cĩ tự trượt xuống được khơng?
Cần tác dụng lên khối gỗ lực F thẳng đứng theo hướng nào, độ lớn bao nhiêu để khối gỗ:
* đi xuống đều Đs: a) khơng
 * đi lên đều b) 10N, 90N
Bài 10: đặt một cái li lên trên một tờ giấy nhẹ đặt trên bàn rồi dùng tay kéo tờ giấy theo phương ngang.
cần truyền cho tờ giấy một gia tốc bao nhiêu để li bắt đầu trượt trên tờ giấy? biết hệ số ma sát trượt giữa li và giấy là k=0,3; g=10m/s2
trong điều kiện trên lực tác dụng lên tờ giấy là bao nhiêu? Biết hệ số ma sát trượt giữa giấy và bàn là k’=0,2. khối lượng li là m=50g.
kết quả ở hai câu trên cĩ thay đổi khơng nếu trong li cĩ nước
 đs: 3m/s2 0,25N.
Bài 11*: trong một quả cầu bằng chì bán kính R người ta khoét một lỗ hình cầu bán 

Tài liệu đính kèm:

  • docOn_Ly_chuong_2.doc