Cõu 1: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1 : 1). Hỗn hợp Y gồm ancol CH3OH và ancol C2H5OH (tỉ lệ mol 3 : 2). Lấy 11,13 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 7,52g hỗn hợp Y (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được mg hỗn hợp este (hiệu suất cỏc phản ứng este hoỏ đều bằng 80%). Giỏ trị của m là: A. 11,616 B. 12,197 C. 14,52 D. 15,246. Cõu 2: Hỗn hợp X gồm axit axetic và etanol. Cho 17,28 gam hỗn hợp X tỏc dụng Na dư thu được 3,696 lớt H2 (đktc). Thờm H2SO4 đặc vào hỗn hợp X, đun núng thu được 10,56 gam etylaxetat. Hiệu suất phản ứng este húa là A. 75,0%. B. 80,0%. C. 60,0%. D. 66,7%. Cõu 3: Cho 2 mol axit axetic và 3 mol ancol etylic vào bình cầu để cho phản ứng sau xảy ra: CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O Khi phản ứng đạt tới trạng thái cân bằng, trong hỗn hợp có 1,2 mol este. ở nhiệt độ đó, hằng số cân bằng của phản ứng có giá trị là A. 1,0. B. 3,2. C. 1,2. D. 2,8 Cõu 4: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol 2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thu được m gam este (hiệu suất cỏc phản ứng este húa đều bằng 80%). Giỏ trị của m là A. 12,064 gam. B. 17,728 gam. C. 22,736 gam. D. 20,4352 gam. Cõu 5: Biết hằng số cõn bằng của phản ứng este hoỏ giữa axit axetic và ancol etylic bằng 4. Nếu cho 0,625 mol axit axetic tỏc dụng với 1 mol ancol etylic (cú xỳc tỏc H2SO4 đặc) thỡ khi đạt đến trạng thỏi cõn bằng, hiệu suất phản ứng este hoỏ là bao nhiờu A. 66,67% B. 62,5% C. 80% D. 82,5% Cõu 6: Hỗn hợp X gồm HCOOH và CH3COOH trộn theo tỉ lệ mol 1 : 1. Cho 10,6 gam hỗn hợp X tỏc dụng với 11,5 gam C2H5OH (cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc) thu được m gam este (hiệu suất phản ứng este húa đạt 80%). Giỏ trị của m là: A. 16,2. B. 14,08. C. 17,6. D. 12,96. Cõu 7: Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và CH3COOH cú số mol bằng nhau. Lấy 5,3 g hỗn hợp X cho tỏc dụng với 5,75 g C2H5OH (cú H2SO4 đặc làm xỳc tỏc) thu được m (g) hỗn hợp este (hiệu suất cỏc phản ứng este húa đều bằng 80%). Giỏ trị m là : A. 8,80 B. 8,10 C. 6,48 D. 7,04 Cõu 8: Khi thực hiện phản ứng este hoỏ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 80% (tớnh theo axit) khi tiến hành este hoỏ 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết cỏc phản ứng este hoỏ thực hiện ở cựng nhiệt độ) A. 0,4 B. 0,8 C. 1,6 D. 3,2 Cõu 9: Đun núng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (cú H2SO4 làm xỳc tỏc, hiệu suất phản ứng este hoỏ bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. Cõu 10: Cho glixerol (glixerin) phản ứng với hỗn hợp axit bộo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là A. 6. B. 5. C. 3. D. 4. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007 Cõu 11: Khi thực hiện phản ứng este hoỏ 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tớnh theo axit) khi tiến hành este hoỏ 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là (biết cỏc phản ứng este hoỏ thực hiện ở cựng nhiệt độ) A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456. Đề TSĐHCĐ khối A 2007 Cõu 12: Hỗn hợp M gồm ancol no, đơn chức X và axit cacboxylic đơn chức Y, đều mạch hở và cú cựng số nguyờn tử C, tổng số mol của hai chất là 0,5 mol (số mol của Y lớn hơn số mol của X). Nếu đốt chỏy hoàn toàn M thỡ thu được 33,6 lớt khớ CO2 (đktc) và 25,2 gam H2O. Mặt khỏc, nếu đun núng M với H2SO4 đặc để thực hiện phản ứng este hoỏ (hiệu suất là 80%) thỡ số gam este thu được là A. 18,24. B. 34,20. C. 22,80. D. 27,36. Đề TSĐHCĐ khối A 2010 Cõu 13: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xỳc tỏc H2SO4 đặc), đun núng, thu được 41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoỏ là A. 40,00%. B. 62,50%. C. 50,00%. D. 31,25%. Đề thi TSCĐ 2010 Cõu 14. Đun núng hỗn hợp gồm 1 mol HCOOH, 1 mol CH3COOH và 2 mol C2H5OH cú H2SO4 đặc xỳc tỏc ở toC (trong bỡnh kớn dung tớch khụng đổi) đến trạng thỏi cõn bằng thỡ thu được 0,6 mol HCOOC2H5 và 0,4 mol CH3COOC2H5. Nếu đun núng hỗn hợp gồm 0,8 mol HCOOH, 2 mol CH3COOH và a mol C2H5OH ở điều kiện như trờn đến trạng thỏi cõn bằng thỡ thu được 0,3 mol HCOOC2H5. Số mol este CH3COOC2H5 thu được là A. 1,92. B. 1,29. C. 8/19. D. 997/1000 Cõu 15. Cho 0,3 mol axit X đơn chức trộn với 0,25 mol ancol etylic đem thực hiện phản ứng este húa thu được thu được 18 gam este. Tỏch lấy lượng ancol và axit dư cho tỏc dụng với Na thấy thoỏt ra 2,128 lớt H2. Vậy cụng thức của axit và hiệu suất phản ứng este húa là A. CH3COOH, H% = 72%. B. CH2=CHCOOH, H%= 78%. C. CH3COOH, H% = 68%. D. CH2=CHCOOH, H% = 72%. Cõu 16: Tiến hành este húa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (tỉ lệ mol 2:1) thỡ thu được hỗn hợp X gồm 5 chất (trong đú cú 2 este E1 và E2, ). Lượng axit và ancol đó phản ứng lần lượt là 50% và 70% so với ban đầu. Tớnh % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X? A. 21,67% B. 78,33% C. 22,86% D. 16,25% Cõu 17: Cho 0,1 mol axit cacboxylic đơn chức X tỏc dụng với 0,15 mol ancol đơn chức Y thu được 4,5 gam este với hiệu suất 75%. Vậy tờn gọi của este là: A. metyl axetat B. etyl axetat C. etyl propionat D. metyl fomiat Cõu 18: Tiến hành este húa hỗn hợp axit axetic và etilenglycol (số mol bằng nhau) thỡ thu được hỗn hợp X gồm 5 chất (trong đú cú 2 este E1 và E2, ). Lượng axit và ancol đó phản ứng lần lượt là 70% và 50% so với ban đầu. Tớnh % về khối lượng của E1 trong hỗn hợp X? A. 51,656% B. 23,934% C. 28,519% D. 25,574% Cõu 19: Tiến hành lờn men giấm 100ml dung dịch C2H5OH 460 với hiệu suất 50% thỡ thu được dung dịch X. Đun núng X (giải sử chỉ xẩy ra phản ứng este húa) đến trạng thỏi cõn bằng thu được 17,6 gam este. Tớnh hằng số cõn bằng của phản ứng este húa? (biết , ) A. 17 B. 16 C. 18 D. 1 Cõu 20: Axit axetic tỏc dụng với ancol isopropylic theo phản ứng thuận nghịch: CH3COOH + C3H7OH CH3COOC3H7 + H2O Nếu ban đầu người ta cho 1 mol axit axetic tỏc dụng với 1 mol ancol isopropylic thỡ cõn bằng sẽ đạt được khi cú 0,6 mol isopropyl axetat được tạo thành. Lỳc đú người ta cho thờm 1 mol axit axetic vào hỗn hợp phản ứng, cõn bằng sẽ bị phỏ vỡ và chuyển dịch đến trạng thỏi cõn bằng mới. Ở trạng thỏi cõn bằng mới, số mol ancol isopropylic là A. 0,22 mol. B. 1,22 mol. C. 0,78 mol. D. 0,18 mol.
Tài liệu đính kèm: