Bài tập môn hóa học 12 - Bài tập cacbon hidrat

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1188Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập môn hóa học 12 - Bài tập cacbon hidrat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập môn hóa học 12 - Bài tập cacbon hidrat
Để chứng minh trong phân tử của glucozơ cĩ nhiều nhĩm hiđroxyl(OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. kim loại Na. B. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nĩng.
C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nĩng. D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhĩm chức của
A. ancol.	B. xeton.	C. amin.	D. anđehit.
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
 Cho một số tính chất: cĩ dạng sợi (1); tan trong nước (2); tan trong nước Svayde (3); phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4); tham gia phản ứng tráng bạc (5); bị thuỷ phân trong dung dịch axit đun nĩng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (2), (3), (4) và (5).	B. (3), (4), (5) và (6).	 C. (1), (2), (3) và (4). D. (1), (3), (4) và (6).
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
 Phát biểu khơng đúng là
A. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nĩng cho kết tủa Cu2O.
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác H+, to) cĩ thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân (xúc tác H+, to) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosaccarit.
D. Dung dịch fructozơ hồ tan được Cu(OH)2. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2007
Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ ở dạng vịng thì tất cả các nhĩm OH đều tạo ete với CH3OH.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vịng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ cĩ 5 nhĩm OH kề nhau. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
 Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom. 
B. Xenlulozơ cĩ cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin cĩ cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. Đề thi TSĐHCĐ khối B 2009
Cho sơ đồ chuyển hố: Glucozơ X Y CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH3CH2OH và CH2=CH2.	B. CH3CHO và CH3CH2OH.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH3CHO. 
Đề thi TSCĐ 2007
Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 46º là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 5,0 kg. B. 5,4 kg. C. 6,0 kg.	 D. 4,5 kg. 
Đề thi TSĐHCĐ khối B 2008
Lên men hồn tồn m gam glucozơ thành ancol etylic. Tồn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 (dư) tạo ra 40 gam kết tủa. Nếu hiệu suất của quá trình lên men là 75% thì giá trị của m là
A. 60. B. 58. C. 30.	 D. 48. Đề TSCĐ 2009
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol (rượu) etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hồn tồn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 550.	 B. 810.	C. 650.	D. 750. 
Đề thi TSĐHCĐ khối A 2007
Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là
A. 20,0. B. 30,0. C. 13,5. D. 15,0. 
 Đề thi TSĐHCĐ khối A 2009
 Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73.	 B. 33,00.	 C. 25,46.	 D. 29,70. Đề thi TSCĐ 2008
Thể tích của dung dịch axit nitric 63% (D = 1,4 g/ml) cần vừa đủ để sản xuất được 59,4 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 80%) là
A. 42,34 lít.	B. 42,86 lít.	C. 34,29 lít.	D. 53,57 lít. 
TSCĐ 2009
Câu 14:Thủy phân hồn tồn 8,55 gam saccarozơ, sản phẩm sinh ra cho tác dụng với lượng dư đồng (II) hiđroxit trong dung dịch xút nĩng. Khối lượng kết tủa đồng(I) oxit thu được khi phản ứng xảy ra hồn tồn bằng: 
	A. 1,44 gam. 	B. 14,4 gam. 	C. 3,60 gam. 	D. 7,20 gam. 
Câu 15. Khi đun nĩng dung dịch saccarozơ với dung dịch axit, thu được dung dịch cĩ phản ứng tráng gương, do:
	A. saccarozơ bị thủy phân thành các anđehit đơn giản. 
 B. trong phân tử saccarozơ cĩ nhĩm chức anđehit. 
	C. saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ. 
 D. saccarozơ bị đồng phân hĩa thành mantozơ.
Câu 16: Thuỷ phân hồn tồn 62,5 gam dung dịch sacarozơ 17,1% trong mơi trường axit(vừa đủ), thu được dung dịch X(hiệu suất phản ứng đạt 100%). Cho X tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3( dư), đun nĩng thu được 6,75 gam Ag. Hiệu suất phản ứng tráng bạc là
A. 100%.	B. 75%.	C. 50%.	D. 90%.
Câu 17: Cho các chât sau : axetilen, axit fomic, fomanđehit, phenyl fomat, glucơzơ, anđehit axetic, metyl axetat, mantơzơ, natri fomat, axeton. Sơ chât cĩ the tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 17: Cho các dung dịch chứa các chất tan : glucozơ, fructozơ, saccarozơ, mantozơ, axit fomic, glixerol, vinyl axetat, anđehit fomic. Những dung dịch vừa hồ tan Cu(OH)2 vừa làm mất màu nước brom là
A. glucozơ, mantozơ, axit fomic, vinyl axetat.
B. glucozơ, mantozơ, fructozơ, saccarozơ, axit fomic.
C. glucozơ, mantozơ, axit fomic.
D. fructozơ, vinyl axetat, anđehit fomic, glixerol, glucozơ, saccarozơ.
Câu 19: Thuỷ phân 51,3 gam mantozơ trong mơi trường axit với hiệu suất phản ứng đạt 80% thu được hỗn hợp X. Trung hồ X bằng NaOH thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nĩng, sinh ra m gam Ag. Giá trị của m là
A. 58,82.	B. 51,84.	C. 32,40.	D. 58,32.
Câu 20: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hĩa:
Z - dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z khơng thể là
A. Fructozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Glucozơ

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_Cacbohidrat.doc