Bài tập luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề 1: Dao động điều hòa

pdf 115 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/10/2025 Lượt xem 20Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề 1: Dao động điều hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Chủ đề 1: Dao động điều hòa
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 1 
CHỦ ĐỀ 1: DAO ĐỘNG ĐIỀU HỊA 
A. TĨM TẮT LÝ THUYẾT 
1. Dao động điều hịa 
+ Dao động điều hịa là dao động trong đĩ li độ của vật là một hàm cơsin (hay sin) của thời gian. 
+ Phương trình dao động: x = Acos(t + ). 
+ Điểm P dao động điều hịa trên một đoạn thẳng luơn cĩ thể được coi là hình chiếu của một điểm M chuyển động 
trịn đều trên đường trịn cĩ đường kính là đoạn thẳng đĩ. 
2. Các đại lượng đặc trưng của dao động điều hồ: Trong phương trình x = Acos(t + ) thì: 
Các đại lượng đặc 
trưng 
Ý nghĩa Đơn vị 
A biên độ dao động; xmax = A >0 m, cm, mm 
(t + ) pha của dao động tại thời điểm t (s) Rad; hay độ 
 pha ban đầu của dao động, Rad; hay độ 
 tần số gĩc của dao động điều hịa rad/s. 
T Chu kì T của dao động điều hịa là khoảng thời gian để thực 
hiện một dao động tồn phần :T = 
2

= 
N
t
s ( giây) 
f Tần số f của dao động điều hịa là số dao động tồn phần thực 
hiện được trong một giây . 
1
f
T
 
 Hz ( Héc) hay 1/s 
Liên hệ giữa , T và f: 
2
2 f
T

   
2
T ;f
2
 
 
 
1 2
T
f
So _ dao _ dong N
f
thoi _ gian t
2
2 f
T



 

 





 

 Biên độ A và pha ban đầu  phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu làm cho hệ dao động, 
 Tần số gĩc  (chu kì T, tần số f) chỉ phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. 
3. Mối liên hệ giữa li độ , vận tốc và gia tốc của vật dao động điều hồ: 
 Đại lượng Biểu thức So sánh, liên hệ 
Ly độ x = Acos(t + ): là nghiệm của phương trình : 
x’’ + 2x = 0 là phương trình động lực học của 
dao động điều hịa. 
 xmax = A 
Li độ của vật dao động điều hịa biến thiên điều 
hịa cùng tần số nhưng trễ pha hơn 
2

 so với với 
vận tốc. 
Vận tốc v = x' = - Asin(t + ) 
v= Acos(t +  + 
2

) 
-Vị trí biên (x =  A), v = 0. 
-Vị trí cân bằng (x = 0), |v| = vmax = A. 
-Vận tốc của vật dao động điều hịa biến thiên 
điều hịa cùng tần số nhưng sớm pha hơn 
2

 so 
với với li độ. 
- Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì vận 
tốc cĩ độ lớn tăng dần, khi vật đi từ vị trí cân bằng 
về biên thì vận tốc cĩ độ lớn giảm dần. 
Gia tốc a = v' = x’’ = - 2Acos(t + ) 
a= - 2x. 
Véc tơ gia tốc của vật dao động điều hịa luơn 
hướng về vị trí cân bằng, cĩ độ lớn tỉ lệ với độ 
lớn của li độ. 
- Ở biên (x =  A), gia tốc cĩ độ lớn cực đại: 
 amax = 2A. 
- Ở vị trí cân bằng (x = 0), gia tốc bằng 0. 
-Gia tốc của vật dao động điều hịa biến thiên điều 
hịa cùng tần số nhưng ngược pha với li độ x(sớm 
pha 
2

 so với vận tốc v). 
-Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên, a 
ngược chiều với v ( vật chuyển động chậm dần) 
-Khi vật đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng, 
a cùng chiều với v ( vật chuyển động nhanh 
dần). 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 2 
Lực kéo về 
F = ma = - kx = -kAcos(t + ) 
Lực tác dụng lên vật dao động điều hịa luơn 
hướng về vị trí cân bằng, gọi là lực kéo về (hồi 
phục). 
Fmax = kA 
- Chuyển động nhanh dần : a.v>0, vF

 ; 
- Chuyên động chậm dần a.v<0 , vF

 
( F

là hợp lực tác dụng lên vật) 
4.Hệ thức độc lập đối với thời gian : 
 +Sơ đồ cơng thức giữa tọa độ và vận tốc: 
2 2
2 2 2
x v
1
A A
 

2
2
2
v
x A

   
2
2
2
v
A x

  
2 2v A x   
2 2
v
A x
 

 +Sơ đồ cơng thức giữa gia tốc và vận tốc: 
2 2
2 2 4 2
v a
1
A A
 
 
  
2 2
2
2 4
v a
A  
 
 
2
2 2 2
2
a
v A  

  
2 4 2 2 2. .a A v   
 +Các hệ thức độc lập và đồ thị: 
a) 
   
   
   
2 2
x v
+ = 1
A Aω
 
  
 
2
2 2 vA = x +
ω 
b) a = - 2x 
c) 
   
   
   
2 2
2
a v
+ = 1
Aω Aω

2 2
2
4 2
a v
A = +
ω ω
d) F = -kx 
e) 
2 2
F v
+ = 1
kA Aω
   
   
   
2

2 2
2
4 2
F v
A = +
m ω ω 
a) đồ thị của (v, x) là đường elip. 
b) đồ thị của (a, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ. 
c) đồ thị của (a, v) là đường elip. 
d) đồ thị của (F, x) là đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ 
e) đồ thị của (F, v) là đường elip. 
+Quan hệ về pha của ly độ x, vận tốc v và gia tốc a trong dao động điều hịa: 
 - Vận tốc biến đổi điều hịa sớm pha 
2

so với li độ. 
 => Ly dộ biến đổi điều hịa trễ pha 
2

so với vận tốc . 
 - Gia tốc biến đổi điều hịa sớm pha 
2

so với vận tốc. 
O 
x 
v 
-ωA 
A 
ωA 
-A 
Đồ thị v theo x là elip 
O 
v 
a 
-ω2A 
ωA 
ω2A 
-ωA 
Đồ thị a theo v là elip 
x 
O 
a 
-ω2A 
A 
ω2A 
-A 
Đồ thị a theo x là đoạn thẳng 
2 A A 
A 
O 
+ 
x 
v 
a 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 3 
 => Vận tốc biến đổi điều hịa trễ pha 
2

so với gia tốc. 
 - Gia tốc biến đổi điều hịa ngược pha so với li độ. 
+Chú ý: 
* Với hai thời điểm t1, t2 vật cĩ các cặp giá trị x1, v1 và x2, v2 thì ta cĩ hệ thức tính ω,A & T như sau: 
2 2 2 2
2 1 1 2
2 2 2 22 2 2 2 2 2 2 2
1 2 2 11 1 2 2 1 2 2 1
2 2 2 2 2 2 2 2
2 1 1 2 2 1
1 2 2
2 1
v - v x - x
ω= T =2π
x - x v - vx v x v x - x v - v
+ = + =
A Aω A Aω A A ω v x .v - x .v
A = x + =
ω v - v

       
        
         
 
 
5.Các lưu ý: 
5.1) Sự đổi chiều các đại lượng: 
 Các vectơ a , F đổi chiều khi qua VTCB. Vectơ v đổi chiều khi qua vị trí biên. 
* Khi đi từ vị trí cân bằng O ra vị trí biên: 
 Nếu a v  chuyển động chậm dần. (Khơng phải chậm dần “đều” ) 
 Vận tốc giảm, ly độ tăng  động năng giảm, thế năng tăng  độ lớn gia tốc, lực kéo về tăng. 
* Khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng O: 
 Nếu a v  chuyển động nhanh dần. (Khơng phải nhanh dần “đều” ) 
 Vận tốc tăng, ly độ giảm  động năng tăng, thế năng giảm  độ lớn gia tốc, lực kéo về giảm. 
* Sơ đồ mơ tả quá trình dao động trong 1 chu kì: 
5.2)Các hệ quả: 
+ Quỹ đạo dao động điều hịa là 2A + Thời gian ngắn nhất để đi từ biên này đến biên kia là 
T
2
+ Thời gian ngắn nhất để đi từ VTCB ra VT biên hoặc ngược lại là 
T
4
+ Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ là 4A. 
 5.3) Một vài phương trình cần lưu ý: 
sin( ) cos( ); cos( ) sin( );
2 2
cos( ) cos( ); sin( ) sin( );
x Asin( t ) A cos( t ).
2
x A cos( t ) A cos( t )
x A t A t x A t A t
x A t A t x A t A t
 
   
        

   
    
     
         
    
     
CĐ chậm dần v a CĐ nhanh dần v a 
cos 
+A -A 
0 A
2
2

A 
x= -A x=A 
vmin= -Aω vmax= Aω 
X=0 
2
2

A 2
2
A 3
2

A 3
2
A 
CĐ chậm dần 
v a 
CĐ nhanh dần 
v a 
v= 0 v= 0 
A max= Aω2 
A min= -Aω2 
Wtmax= 0,5mω2A2 
Wtmax= 0,5mω2A2 
Wđmin= 0 Wđmin= 0 
vmax= ωA 
a= 0 
Wđmax= 0,5mω2A2 
Wtmin= 0 
x 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 4 
 *Phương trình đặc biệt. 
a) x  a ± Acos(t + φ) với a  const  





b) x Acos2(t + φ)   Biên độ : 
A
2
 ; ’  2 ; φ’  2φ. 
 5.4)Cách lập phương trình dao động : 
 
 
    


   
  

     

2 2 2
2 2
2 4 2
t=0
t 0
2 t
2 f;T ;
T N
v a v
A x
x
shift cos V 0 0
A
 cos = 0
x
A
(lấy nghiệm "-" khi v0 > 0; lấy nghiệm "+" khi v0 < 0) ; 
 (với x0 và v0 là li độ và vận tốc tại thời điểm ban đầu t = 0). 
☞Các bước lập phương trình dao động dao động điều hồ: 
 * Tính  
 * Tính A 
 * Tính  dựa vào điều kiện đầu: lúc t = t0 (thường t0 = 0)
Acos
sin
x
v A


 


 
 Lưu ý: + Vật chuyển động theo chiều dương thì v > 0, ngược lại v < 0 
 + Trước khi tính  cần xác định rõ  thuộc gĩc phần tư thứ mấy của đường trịn lượng giác 
 (thường lấy -π <  ≤ π) 
*Phương pháp: 
 +Tìm T: 
khoangthoigian t
T
sodaodong N
  Tìm f : 
sodaodong N
f
khoangthoigian t
  
 +Cơng thức liên hệ 
1
2
f
T


  Tần số gĩc: max max max
max
2
2
v a a
f
T A A v

      
+Biên độ A: 
2
2 2
2
v
A x

  ; 
2 2WA
k
 ; max max
2 2
v a chieudaiquydao
A
 
   
6. Xác định thời điểm vật đi qua ly độ x0 -vận tốc vật đạt giá trị v0 
 6.1) Khi vật đi qua ly độ x0 thì x0= Acos(t + )  cos(t + ) = 0
x
A
  t= ? Tìm t 
6.2) Khi vật đạt vận tốc v0 thì v0 = -Asin(t + )  sin(t + ) = 0
v
A
  t= ? 
6.3) Tìm ly độ vật khi vận tốc cĩ giá trị v1: 
2
2 2 1vA x

 
   
 
2
2 1vx A

 
    
 
6.4) Tìm vận tốc khi qua ly độ x1: 
2
2 2
1
v
A x

 
   
 
2 2
1v A x    
 Biên độ : A 
 Tọa độ VTCB : x  a 
Tọa độ vị trí biên : x  a ± A 
 Tọa độ vị trí biên : x  a ± A 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 5 
7.Năng lượng của dao động điều hồ: 
a) Con lắc lị xo: 
+ Mơ tả: Con lắc lị xo gồm một lị xo cĩ độ cứng k, 
khối lượng khơng đáng kể, một đầu gắn cố định, đầu kia gắn với vật nặng khối lượng m, được đặt theo phương 
ngang hoặc treo thẳng đứng. 
+ Phương trình dao động: 
 x = Acos(t + ); với:  =
m
k ; 
 k: độ cứng của lị xo(N/m); 
 m: khối lượng vật nặng (kg); 
 ω: tần số gĩc (rad/s) 
 +Chu kì, tần số của con lắc lị xo: 
 T = 2
k
m
; Tần số: f = 
1
2 m
k
. 
 +Chu kì con lắc lị xo thẳng đứng: 02 2
m
T
k g
 

  ; 
k g
m l
  

b) Năng lượng của con lắc lị xo: 
 + Thế năng: Wt = 
1
2
kx2 =
1
2
kA2cos2(t + φ) = 
1
2
m ω2.A2cos2(t + φ) ( Với 2 2.
k
k m
m
    ) 
 + Động năng: Wđ  
1
2
mv2 
1
2
m2A2sin2(t + φ) 
1
2
kA2sin2(t + φ) ; với k  m2 
 Động năng, thế năng của vật dao động điều hịa biến thiên tuần hồn với ’ = 2, tần số f’ = 2f, chu kì T’ = 
2
T
. 
 + Cơ năng:       
2
2 2 2 2
đ t
1 1 1
W=W W m A kA m 2 f A
2 2 2
 = const 
C) Chú ý: 
 + Khi Wt  Wđ  x  
A 2
2
  khoảng thời gian để Wt = Wđ là : Δt 
T
4
  
(Trong một chu kì cĩ 4 lần động năng và thế năng của vật bằng nhau nên khoảng thời gian liên tiếp giữa hai lần 
động năng và thế năng bằng nhau là 
4
T
.) 
 + Khi vật dao động điều hịa với tần số f, tần số gĩc chu kỳ T thì Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần 
hồn với cùng tần số gĩc ’2, tần số dao động f’ =2f và chu kì T’ T/2. 
 + Khi tính năng lượng phải đổi khối lượng về kg, vận tốc về m/s, ly độ về mét 
 +Tại vị trí cĩ Wđ = n.Wt Tọa độ: 
1
A
x
n
 

; Vận tốc : 
1
n
v A
n
 

 +Tại vị trí cĩ Wt = n.Wđ Tọa độ: 
1
n
x A
n
 

; Vận tốc : 
1
A
v
n

 

A 
+ x 
O m 
k 
Hình vẽ con lắc lị xo 
VTCB 
m 
k 
k 
A x 
m 
-A O A 
x 
O 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 6 
8.VỊNG TRỊN LƯỢNG GIÁC- GĨC QUAY VÀ THỜI GIAN QUAY 
Các gĩc quay và thời gian quay được tính từ gốc A 
-A
π
2
π
2

2π
3
 3π
4
5π
6
π
3
 π
4
π
6
0
π
3

π
4

π
6

2π
3

3π
4

5π
6

π
-A
2
-A
2
A
2
A
2
A 3
2
-A 3
2
A
O 
min
x=0
v =-Aω
a=0
max
x=0
v =Aω
a=0
VTCB 
Chuyển động theo chiều âm v<0 
Chuyển động theo chiều dương v>0 
xmin = -A 
amax = Aω2 
v = 0 
xmax = A 
amin = -Aω2 
v = 0 
T/12 T/12 
T/8 T/8 
T/6 T/6 
T/4 T/4 
Wđ=0 
Wtmax 
-A
2
O A
2
A 2
2
A 3
2
 A
-A 2
2
-A 3
2
-A
Wt=3Wđ Wt=3Wđ 
Wt=Wđ 
Wt=Wđ 
Wđ=3Wt Wđ=3Wt 
Wđmax 
Wt=0 
Wđ=0 
Wtmax 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 7 
10.Đường trịn lượng giác liên hệ giữa các vị trí đặc biệt và gĩc quay tương ứng( độ và rad) 
11.Các vị trí đặc biệt trong dao động điều hồ 
O 
0 
2
2
kA
W  Wt= 
Wd= 
Wt=0 
0 
2
2
kA
W  
3
4
W 
3
4
W 
3
4
W 
3
4
W 
1
2
W 
1
2
W 
1
2
W 
1
2
W 
1
4
W 
1
4
W 1
4
W 
1
4
W 
2
2
kA
W  
Ly độ x: x A O 
A/2 2
3
A 
2
A
-A -A/2 2
A
 
3
2
A 
Vận tốc: 0 0 max
2
v
 max
3
2
v
 max
2
v
max 3
2
v max
2
v
 max
2
v
Gia tốc: x -ω
2A 
O 
max 3
2
a
 
max
2
a
 ω2A 
max
2
a max 3
2
a
 max
2
a
 max
2
a
-A 
 • • • • • • • • • 
O A 
2
A
 
2
A 
2
A
 
2
3A
 
2
A 
2
3A 
x 
B- C3-/2 HD- NB
- CB NB+ HD
+ C3+/2 B+ 
• 
-900 
-A 
 • • • • • • • • • 
O A 2
A
 
2
A 
2
A
 
2
3A
 
2
A
2
3A 
x 
300 
900 
600 
450 
1200 
1350 
1500 
-300 
-450 
-1200 
-1350 
-1500 
1800 
 
6
 
4
 
3
 2
 
3
2 
4
3 
6
5 
6

 
4

 
3

 
2

 3
2
 
4
3
 
6
5
 
-600 
9. Sơ đồ thời gian 1: 
x 
T/4 
T/8 
T/4 
A O A/2 2
3
A 
2
A
-A -A/2 2
A
 
3
2
A 
T/6 T/6 
T/12 T/12 T/12 T/12 T/12 T/12 
T/24 T/24 
T/2 
T/8 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 8 
12.Bảng: Giá trị của các đại lượng  , v, a ở các vị trí đặc biệt trong dao động điều hịa: 
Tên gọi của 9 vị trí x 
đặc biệt trên trục x’Ox 
Kí hiệu Gĩc pha Tốc độ tại 
li độ x 
Giá trị gia tốc 
tại li độ x 
Biên dương A: x = A B+ 00 0 rad V= 0 -amax = -ω2A 
Nửa căn ba dương: x = A
2
3
C3/2+ ±300 
6

 
max
2
v
v  max 3
2
a
a

 
Hiệu dụng dương: x = 
2
A HD
+ ±450 
4

 
max
2
v
v  max
2
a
a   
Nửa biên dương: x = 
2
A
NB+ ±600 
3

 max
3
2
v
v  
max
2
a
a   
Cân bằng O: x = 0 CB ±900 
2

 Vmax = ωA a=0;Fhp=0 
Nửa biên âm: : x = - 
2
A
NB- ±1200 
3
2
 max
3
2
v
v  
max
2
a
a  
Hiệu dụng âm: x = -
2
A
HD- ±1350 
4
3
 
max
2
v
v  max
2
a
a  
Nửa căn ba âm: x = - A
2
3
C3/2- ±1500 
6
5
 
max
2
v
v  max 3
2
a
a  
Biên âm: x = -A B- 1800  V= 0 amax = ω2A 
13.Bảng : Giá trị của các đại lượng F, a, v, Wđ, Wt ở các vị trí đặc biệt 
Vị trí 
x 
F 
a 
 v 
Wđ Wt So 
 sánh Độ lớn Phần 
trăm 
Độ 
lớn 
Phần 
trăm 
B+ A Fm am 0 0 0% Wtmax
=W 
100% 
C3+/2 
A
2
3 mF
2
3 
ma
2
3
2
Vm 
4
1
W 
25% 4
3
W 
75% 
Wt=3Wđ 
HD+ 
2
A
2
mF 
2
ma 
2
mV 
2
1
W 
50% 
2
1
W 
50% Wt=Wđ 
NB+ 
2
A
2
mF 
2
ma 
mV
2
3
4
3
W 
75% 
4
1
W 
25% 
Wđ=3Wt 
CB 0 0 0 Vm Wđmax=
W 
100% 0 0% 
NB- 
2
A
 
2
mF 
2
ma 
mV
2
3
4
3
W 
75% 
4
1
W 
25% Wđ=3Wt 
HD- 2
A

2
mF 
2
ma 
2
mV 
2
1
W 
50% 2
1
W 
50% 
Wt=Wđ 
C3-/2 
A
2
3

mF
2
3 
ma
2
3
2
Vm 
4
1
W 
25% 4
3
W 
75% 
Wt=3Wđ 
B- A- Fm am 0 0 0% Wtmax
=W 
100% 
- Khi xét mối liên hệ giữa dao động điều hồ và chuyển động trịn đều ta thấy dao động điều hồ theo chiều 
dương ứng với gĩc pha âm (nửa đường trịn lượng giác phía dưới), và dao động theo chiều âm ứng với gĩc 
pha dương (nửa đường trịn lượng giác phía trên). 
 Khi ωt+φ > 0 thì v < 0 
 Khi ωt+φ 0 
- Xét dấu riêng gĩc pha ban đầu φ cho ta kết quả chiều dao động tại thời điểm chọn mốc thời gian. 
 Khi φ > 0 thì v < 0 
 Khi φ 0 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 9 
14.Lược đồ đường trịn lượng giác liên hệ các đại lượng trong DĐĐH 
15.Sơ đồ thời gian 2: Cĩ thể liên hệ với vịng trịn lượng giác: 
0
02 360
t .T .T
  
 
  
   
0 
-A 
 • • • • • • • • • 
O 
A 
2
A

2
A
2
A

2
3A

2
A
2
3A
X cos 
Vm
2
3
 
6

4

3

2

3
2
4
3
6
5
6


4


3


 2


3
2

4
3

6
5

Wđ = Wt 
Wđ = 
3Wt 
Wt = 
3Wđ 
±Vm 2
Vm

2
Vm

2
Vm

2
Vm

Vm
2
3
 
Wđ = 
3Wt 
Wt = 
3Wđ 
Wđ = Wt 
Wđ = 
3Wt 
Wđ = 
3Wt 
Wđ = Wt 
Wt = 
3Wđ 
Wđ = Wt 
Wt = 
3Wđ 
Wtmax = W 
Wđmin = 0 
Wtmax = W 
Wđmin = 0 
Wđmax = W 
Wtmin = 0 
Wđmax = W 
Wtmin = 0 
V > 0 
V< 0 
sin 
-A 
 • • • • • • • • • 
O 
A x 
4
T 
B- C3/2- HD- NB- CB NB
+ HD+ C3/2+ B+ 
4
T 
12
T
8
T 
6
T 
6
T 
12
T
8
T 
12
T 
12
T 
8
T 
8
T 
6
T
6
T
2
A
 
2
A 
2
A
 
2
3A
 
2
A 
2
3A 
 x O 
0 
2
2
kA 
Wt= 
 Wd= 
Wt= 0 
0 
2
2
kA
 3
4
W
3
4
W 
3
4
W
3
4
W
1
2
W 
1
2
W 
1
2
W 
1
2
W
1
4
W
1
4
W
1
4
W
1
4
W 
2
2
d
kA
W  
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 10 
16. Sơ đồ: Về thời gian và năng lượng trong DĐĐH: 
 cos 
B. TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT 
I.1: Chọn câu đúng khi nĩi về dao động điều hịa của một vật. 
 A. Li độ dao động điều hịa của vật biến thiên theo định luật hàm sin hoặc cosin theo thời gian. 
B. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích dao động. 
C. Ở vị trí biên, vận tốc của vật là cực đại. D. Ở vị trí cân bằng, gia tốc của vật là cực đại. 
I.2: Trong phương trình dao động điều hồ đại lượng nào sau đây thay đổi theo thời gian 
 A. li độ x B. tần số gĩc C. pha ban đầu D. biên độ A 
I.3. Chọn câu sai khi nĩi về chất điểm dao động điều hồ: 
 A. Khi chuyển động về vị trí cân bằng thì chất điểm chuyển động nhanh dần đều. 
 B. Khi qua vị trí cân bằng, vận tốc của chất điểm cĩ độ lớn cực đại. 
 C. Khi vật ở vị trí biên, li độ của chất điểm cĩ độ lớn cực đại. 
 D. Khi qua vị trí cân bằng, gia tốc của chất điểm bằng khơng. 
I.4: Trong dao động điều hồ x = Acos(t + ), phát biểu nào sau đây là khơng đúng? 
 A. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
 B. Gia tốc của vật đạt giá trị cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
 C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu khi vật ở một trong hai vị trí biên. 
 D. Gia tốc của vật bằng khơng khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng. 
I. 5: Một vật dao động điều hịa theo phương trình: os( )x Ac t   . Vận tốc của vật tại thời điểm t cĩ biểu thức: 
 A. os( )v A c t    B. 2 os( )v A c t    . 
 C. sin( )v A t     D. 2sin( )v A t     . 
I.6: Con lắc lị xo dao động điều hồ theo phương trình : x=Acos(  t ). Phương trình gia tốc là 
 A. a = A
2 cos(  t ) B. a = - A2 cos(  t ) C. a = A2 sin(  t ) D. a = - A2 2cos(  t ) 
I.7: Một vật dao động điều hịa theo phương trình: os( )x Ac t Gia tốc của vật tại thời điểm t cĩ biểu thức: 
 A. os( )a A c t    B. 2 os( )a A c t    C. sina A t  D. 2 sina A t   
I.8: Trong dao động điều hịa, giá trị cực đại của vận tốc là: 
 A. Av max . B. Av
2
max  C. Av max D. Av
2
max  
I.9: Trong dao động điều hịa, giá trị cực đại của gia tốc là: 
 A. Aa max B. Aa
2
max  C. Aa max D. Aa
2
max  
I.10: Một vật dao động điều hồ, khi qua vị trí cân bằng thì: 
 A. Vận tốc bằng 0, gia tốc bằng 0 B. Vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0 
 C. Vận tốc bằng 0, gia tốc cực đại D. Vận tốc cực đại, gia tốc cực đại. 
I.11: Trong dao động điều hịa với biên độ A thì: 
 A.quỹ đạo là một đoạn thẳng dài l=A. B. lực phục hồi là lực đàn hồi. 
 C. vận tốc biến thiên điều hịa. D. gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian. 
I.12: Vận tốc trong dao động điều hịa 
 A. luơn luơn khơng đổi. B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. 
 C. luơn luơn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. 
D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ 
2
T
. 
I.13: Gia tốc của vật dao động điều hịa cĩ giá trị bằng khơng khi: 
 A. vật ở vị trí cĩ li độ cực đại. B. vận tốc của vật cực tiểu. 
A 3
2
 A 2
2
Wđ = 3 Wt 
Wđmax = ½ kA2 
 Wt = 0 
Wt = 3 Wđ Wđ = Wt Wđ = 0 
Wtmax= ½ kA2 

A
2
 O -A A A
2
T/4 T/12 T/6 
T/8 T/8 
T/12 T/24 T/24 T/12 
 Chủ đề 1 : Dao động điều hịa 
 - GV: Đồn Văn Lượng - Email: doanvluong@gmail.com Trang. 11 
 C. vật ở vị trí cĩ li độ bằng khơng. D. vật ở vị trí cĩ pha ban dao động cực đại. 
I.14: Gia tốc trong dao động điều hịa: 
 A. luơn luơn khơng đổi. B. đạt giá trị cực đại khi đi qua vị trí cân bằng. 
 C. luơn luơn hướng về vị trí cân bằng và tỉ lệ với li độ. 
 D. biến đổi theo hàm cosin theo thời gian với chu kỳ 
2
T
. 
I.15: Phát biểu nào sau đây về sự so sánh li độ, vận tốc và gia tốc là đúng ? 
 Trong dao động điều hịa li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng bi

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_chu_de_1_dao_dong.pdf