110 câu hỏi trắc nghiệm điện xoay chiều

pdf 13 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1563Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "110 câu hỏi trắc nghiệm điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
110 câu hỏi trắc nghiệm điện xoay chiều
Tài liệu học tập chia sẻ 101 câu hỏi TN điện xoay chiều hay và khĩ
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 1 -
Câu 1: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp cĩ R = 50 Ω; L = 159 mH, C = 31,8 Fµ . ðiện áp hai đầu đoạn mạch cĩ biểu 
thức u = 120cos100πt(V). Nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở R trong 1 phút là: 
A. 1000 J. B. 4320 J. C. 432 J. D. 200 J. 
Câu 2: Một đèn ống huỳnh quang được đặt dưới hiệu điện thế cĩ giá trị cực đại 127 V và tần số 50 Hz. Biết đèn chỉ 
sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn u 90V≥ . Tinh thời gian trung bình đèn sáng trong mỗi phút? 
A. 30 s B. 40 s C. 20 s D. 1 s 
Câu 3: Cho mạch điện RCL mắc nối tiếp theo thứ tự R, C, L, trong đĩ cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi 
được; R = 100 Ω. ðặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số f = 50 Hz. Thay đổi L người ta thấy 
khi L = L1 và khi 12
L
L L
2
= = thì cơng suất tiêu thụ trên đoạn mạch như nhau nhưng cường độ dịng điện tức thời 
vuơng pha nhau. Giá trị của L1 là 
A. 1
1
L (H).
π
= B. 1
2
L (H).
π
= C. 1
4
L (H).
π
= D. 1
1
L (H).
2π
= 
Câu 4: Mạch RLC cĩ 2
L
R
C
= và tần số thay đổi được. Khi f = f1 hoặc f = f2 thì mạch cĩ cùng hệ số cơng suất. Biết 
f2 = 4f1. Tính hệ số cơng suất của mạch khi đĩ. 
A. 
13
.
4
 B. 
2
.
13
 C. 
2
.
13
 D. 
6
.
3
Câu 5: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM nối tiếp MB. ðoạn mạch AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ 
điện cĩ điện dung C, đoạn mạch MB cĩ cuộn cảm cĩ độ tự cảm L và điện trở r. ðặt vào AB một điện áp xoay chiều 
( )u U 2 cos ωt V.= Biết AM MB
L
R r ; U 2U .
C
= = = Hệ số cơng suất của đoạn mạch cĩ giá trị là 
A. 
3
.
2
 B. 
2
.
2
 C. 
3
.
5
 D. 
4
.
5
Câu 6: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch, AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch MB cĩ điện trở R mắc nối 
tiếp với tụ C, tụ điện cĩ dung kháng gấp 3 lần điện trở R. Gọi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB khi 
cuộn cảm cĩ giá trị L1 và L2 tương ứng là U1 và U2. Biết 2 1 1 2
97
L 5L ;U U .
5
= = Hệ số cơng suất của mạch AB khi 
L = L1 là 
 A. 
5
.
194
 B. 
5
.
97
 C. 
2
.
25
 D. 
10
.
97
Câu 7: Người ta dùng một vơn kết (cĩ điện trở rất lớn) và một điện trở đã biết R = 100 Ω để xác định điện dung C 
của một tụ, điện trở r cùng hệ số tự cảm L của một cuộn dây. Lần đầu mắc tụ nối tiếp với cuộn dây vào một hiệu 
điện thế xoay chiều f = 50 Hz, và đo được các hiệu điện thế U = 200 V hai đầu đoạn mạch, Ud = 80 5 V hai đầu 
cuộn dây, UC = 200 V ở hai đầu tụ. Lần hai mắc thêm điện trở R nối tiếp với tụ và cuộn dây vào mạch điện rồi đo 
hiệu điện thế hai đầu tụ được C
200 5
U ' Ω
3
= 
a) Hãy tính r, L, C 
A. 200 Ω; 0,318 H; 12,7 µF B. 200 Ω; 0,626 H; 12,7 µF 
C. 100 Ω; 0,626 H; 12,7 µF D. 100 Ω; 0,318 H; 12,7 µF 
b) Tính cơng suất tiêu thụ trong mỗi trường hợp ở trên 
110 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ðIỆN XOAY CHIỀU HAY VÀ KHĨ 
Giáo viên: ðẶNG VIỆT HÙNG 
Tài liệu học tập chia sẻ 101 câu hỏi TN điện xoay chiều hay và khĩ
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 2 -
A. 28 W; 53 W B. 128 W; 53 W C. 280 W; 530 W D. 12 W; 5 W 
Câu 8: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. R = 50 Ω, 
42.10
C F
3π
−
= , cuộn dây thuần cảm. ðặt vào hai đầu đoạn 
mạch một hiệu điện thế ( )u 100 2 cos 100πt V= , Mắc khĩa K song song với cuộn dây. Khi K đĩng hay mở thì 
cường độ dịng điện hiệu dụng trong mạch như nhau. Tính L và I ? 
A. 0,55 H; 1 A B. 1 H; 0,5 A C. 0,5 H ; 2 A D. 2 H; 0,5 A 
Câu 9: Cho ba linh kiện gồm điện trở thuần R = 60 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay 
chiều cĩ giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp RL hoặc RC thì biểu thức cường độ dịng điện trong 
mạch lần lượt là 1
π
i 2cos 100πt A
12
 = − 
 
 và 2
5π
i 2cos 100πt A
12
 = + 
 
. Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch 
RLC nối tiếp thì dịng điện trong mạch cĩ biểu thức: 
A. 
π
i 2cos 100πt A
3
 = + 
 
 B. 
π
i 2 2 cos 100πt A
6
 = + 
 
C. 
π
i 2 2 cos 100πt A
4
 = + 
 
 D. 
π
i 2cos 100πt A
6
 = + 
 
Câu 10: Cho mạch RLC nối tiếp. ðiện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch là u 120 2 cos(100πt)V= . ðộ tự cảm 
L của cuộn dây thuần cảm thay đổi được. ðiều chỉnh L thì thấy khi 
0,4
L H
π
= thì điện áp hiệu dụng giữa bản tụ cực 
đại bằng 80 3 V. ðiện trở R của mạch cĩ giá trị 
A. 10 Ω. B. 10 3 Ω. C. 20 3 Ω. D. 15 Ω. 
Câu 11: Cường độ dịng điện tức thời qua mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp là i = I0cos(ωt) khi đặt vào hai đầu 
đoạn mạch đĩ một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ). Cơng suất tức thời của đoạn mạch được xác định theo 
cơng thức: 
A. ( )0 0p U I cosφ cos ωt φ = + +  B. 0 0p 0,5U I cosφ= 
C. ( )0 0p 0,5U I cosφ cos 2ωt φ = + +  D. 0 0p U I cosφ= 
Câu 12: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đĩ R thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là U. 
Khi R thay đổi cĩ hai giá trị R1 và R2 của R để mạch cĩ cùng cơng suất và độ lệch pha của u và i tương ứng là φ1 và 
φ2 
a) Tìm hệ thức liên hệ giữa R1 và R2 
A. ( )
2
2
1 2 1 2 L C
U
R R ;R .R Z Z
2P
+ = = − B. ( )
2
2
1 2 1 2 L C
2U
R R ;R .R Z Z
P
+ = = − 
C. ( )
2
2
1 2 1 2 L C
U
R R ;R .R Z Z
P
+ = = + D. ( )
2
2
1 2 1 2 L C
U
R R ;R .R Z Z
P
+ = = − 
b) Tìm hệ thức liên hệ giữa φ1 và φ2 
A. 1 2φ φ π+ = B. 
2
1 2
π
φ φ
4
= C. 1 2
π
φ φ
3
+ = D. 1 2
π
φ φ
2
+ = 
Câu 13: Cho ABu 220 2cos(100πt)V= đặt vào đoạn mạch gồm 3 phần tử R, L = 2/π (H), 
410
C F
π
−
= . Khi R = R1 
thì cơng suất mạch đạt cực đại là P1. Khi R = R2 hoặc R = R3 thì PAB = P2 = P3 < P1. Tìm quan hệ R1, R2, R3 
A. 1 2 3R R R= + B. 
2 3
1
2 3
R R
R
R R
=
+
 C. 21 2 3R R R= D. 
2
1 2 3R 2R R= 
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Cuộn dây khơng thuần cảm cĩ điện 
trở r. Khi R = R1 hoặc R = R2 thì mạch tiêu thụ cơng suất bằng nhau. 
a) Tìm R để cơng suất trong mạch đạt giá trị cực đại và giá trị cực đại đĩ? 
Tài liệu học tập chia sẻ 101 câu hỏi TN điện xoay chiều hay và khĩ
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 3 -
A. ( )( )
( )
2
1 2 ABmax
U
R R r R r r;P
R r
= − − − =
+
 B. ( )( )
( )
2
1 2 ABmax
U
R R r R r r;P
2 R r
= + + − =
+
C. ( )
( )
2
1 2 ABmax
U
R 2 R R r r;P
2 R r
= + − =
+
 D. ( )( )
( )
2
1 2 ABmax
U
R R r R r r;P
2 R r
= − − + =
+
b) Tìm R để cơng suất tiêu thụ trên biến trở R đạt cực đại và giá trị cực đại đĩ? 
A. 
( )
2
L C R max
U
R Z Z ;P
R r
= − =
+
 B. 
( )
2
L C R max
U
R Z Z r;P
2 R r
= − − =
+
C. ( )
( )
2
22
L C R max
U
R r Z Z ;P
2 R r
= + − =
+
. D. 
2
R max
U
R 0;P
2r
= = 
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 hoặc L = L2 
thì cơng suất (hoặc dịng điện hoặc độ lệch pha) của mạch cĩ giá trị như nhau. Hỏi với giá trị nào của L thì cơng 
suất của mạch cĩ giá trị cực đại: 
A. 1 2L L L= + B. 
1 2L LL
2
+
= 
C. 
1 2
1 1 1
L L L
= + D. 
1 2
1 1 1 1
L 2 L L
 
= + 
 
Câu 16: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, tụ cĩ điện dung thay đổi được. Khi C = C1 hoặc C = C2 thì cơng suất của 
đoạn mạch cĩ giá trị bằng nhau. ðể cơng suất trong mạch đạt giá trị cực đại thì điện dung C bằng: 
A. 1 2C C C= + B. 
1 2C CC
2
+
= 
C. 
1 2
1 1 1
C C C
= + D. 
1 2
1 1 1 1
C 2 C C
 
= + 
 
Câu 17: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp vào mạch điện cĩ tần số f thay đổi. Người ta thấy rằng cĩ hai giá trị của 
tần số f1 và f2 mạch cho cùng một giá trị cơng suất P1 = P2. Thay đổi f đến tần số f0 thì thấy cơng suất của mạch đạt 
cực đại. Tìm f0 
A. 0 1 2f f f= + B. 
2 2
0 1 2f f f= + C. 2 2 2
0 1 2
1 1 1
f f f
= + D. 0 1 2f f .f= 
Câu 18: Cho A, M, B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều khơng phân nhánh, biết biểu thức hiệu 
điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là uAM = 40cos(ωt + π/6) V; uMB = 50cos(ωt + π/2) V. Hiệu điện thế cực đại 
giữa hai điểm A, B cĩ giá trị 
A. 60,23 V. B. 78,1 V. C. 72,5 V. D. 90 V. 
Câu 19: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C = 1/π (mF) mắc nối 
tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 
3π
u 50 2 cos 100πt V
4
 = − 
 
. Cường độ dịng điện trong 
mạch khi t = 0,01 s là 
A. 5 2− A. B. 5 2 A C. –5 A D. 5 A 
Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN chỉ cĩ cuộn cảm thuần L = 
5
3π
H, đoạn NB gồm R = 100 3 Ω và tụ điện cĩ điện dung C thay đổi được. ðặt vào hai đầu đoạn mạch AB một 
điện áp xoay chiều ổn định u U 2cos(120πt)V= . ðể điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB đạt cực đại thì điện 
dung của tụ điện bằng 
A. 10-4/(3,6π) F. B. 10-4/(1,8π) F. C. 10-4/(36π) F D. 10-4/(7,2π) F. 
Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh cĩ điện trở hoạt động bằng 15 Ω, một cuộn cảm thuần cĩ độ 
tự cảm 
2
5π
H và một tụ điện cĩ điện dung 
500
C µF
π
= . ðiện áp giữa hai đầu mạch điện là u 75 2 cos(100πt)V= 
Tài liệu học tập chia sẻ 101 câu hỏi TN điện xoay chiều hay và khĩ
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 4 -
luơn ổn định. Ghép thêm tụ C’ với C thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cĩ giá trị lớn nhất ULmax. Giá trị 
của C’ và ULmax lần lượt là 
A. 
310
F;100V
π
−
. B. 
310
F;200V
π
−
 C. 
310
F;200V
2π
−
 D. 
310
F;100 2V
π
−
. 
Câu 22: Cho mạch điện AB khơng phân nhánh gồm một điện trở hoạt động bằng 50 Ω; một cuộn cảm thuần cĩ độ 
từ cảm 
1
L H
3π
= ; một tụ điện cĩ điện dung 
250
C µF
3π
= . ðiện áp xoay chiều giữa A và B cĩ tần số 60 Hz và cĩ giá 
trị hiệu dụng là 220 V luơn khơng đổi. Nếu mắc thêm điện trở thuần R’ với R thì cơng suất tiêu thụ của mạch AB là 
387,2 W. Giá trị của R’ là 
A. 60 Ω B. 80 Ω C. 30 Ω D. 20 Ω 
Câu 23: Cho đoạn mạch điện AB gồm một điện trở thuần bằng 40Ω; một tụ điện cĩ điện dung 
500
µF
3π
; một cuộn 
cảm cĩ điện trở hoạt động 10 Ω và cĩ độ tự cảm L thay đổi được. ðiện áp xoay chiều hai đầu đoạn mạch cĩ giá trị 
hiệu dụng và tần số f = 50 Hz luơn khơng đổi. ðể điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 900 so với điện áp hai đầu 
mạch thì L phải cĩ giá trị bằng 
A. 
5
π
H hay 
3
π
H. B. 
2
π
H hay 
1
π
H. C. 
1
2π
H hay 
1
10π
H. D. 
1
2π
H hay 
1
5π
H. 
Câu 24: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R; một tụ điện cĩ điện dung C và một cuộn cảm L (theo thứ tự đĩ ) 
mắc nối tiếp. ðặt vào AB một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM ( 
đoạn mạch AM chữa R và C) và hai đầu cuộn cảm đều cĩ giá trị hiệu dụng bằng 100 V và cùng lệch pha π/4 so với 
dịng điện. ðiện áp hiệu dụng U bằng 
A. 100 2 V. B. 100 V. C. 50 2 V. D. 50 V. 
Câu 25: Cho đoạn mạch RLC và một ampe kế nhiệt cĩ điện trở rất bé mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm cĩ độ tự cảm 
1
π
H, tụ điện cĩ điện dung 
310
C µF
15π
= . ðiện áp giữa hai đầu mạch là u = U0cos(100πt) V luơn ổn định. Khi mắc 
thêm tụ điện cĩ điện dung C’ với C thì số chỉ ampe kế vẫn khơng đổi. Giá trị của C’ là 
A. 
310
µF
5π
. B. 
410
µF
5π
. C. 
310
µF
7,5π
. D. 
310
µF
75π
. 
Câu 26: Cho đoạn mạch điện AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. ðoạn AM gồm mộ điện trở 
thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung C, đoạn mạch MB gồm một điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với một 
cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L. ðặt điện áp xoay chiều cĩ tần số 
1
f
2π LC
= và cĩ giá trị hiệu dụng luơn khơng 
đổi vào đoạn mạch AB. Khi đĩ đoạn mạch AB tiêu thụ cơng suất P1. Nếu nối tắt hai đầu cuộn cảm thì điện áp hai 
đầu mạch AM và MB cĩ cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau π/3, cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch AB 
trong trường hợp này bằng 180 W. Giá trị của P1 là 
A. 320 W. B. 360 W. C. 240 W. D. 200 W. 
Câu 27: ðọan mạch AB gồm một tụ điện C mắc nối tiếp với một biến trở cĩ giá trị từ 0 đến 600 Ω. ðiện áp giữa 
hai đầu đoạn mạch ABu U 2cos(ωt)V.= ðiều chỉnh con chạy để biến trở cĩ giá trị R = 400 Ω thì cơng suất tỏa 
nhiệt trên biến trở lớn nhất và bằng 100 W. Khi cơng suất tỏa nhiệt trên biến trở là 80 W thì biến trở cĩ giá trị 
A. 200 Ω B. 300 Ω C. 400 Ω D. 500 Ω 
Câu 28: ðặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U = 30 2 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn 
dây thuần cảm, cĩ độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì hiệu điện thế 
hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Giá trị hiệu điện thế hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là 
Tài liệu học tập chia sẻ 101 câu hỏi TN điện xoay chiều hay và khĩ
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 5 -
A. 60 V B. 120 V C. 30 2 V D. 60 2 V 
Câu 29: Cho đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp. Biết R là một biến trở, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm 
0,2875
π
H, tụ 
điện cĩ điện dung 
310
µF
π
. ðiện áp hai đầu mạch là 
π
u 125cos 100πt V
6
 = + 
 
 luơn ổn định. Cho R thay đổi. Khi R 
= R1 hoặc R = R2 thì cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Biết cường độ dịng điện khi R = R1 là 
1
π
i 4cos 100πt A
4
 = − 
 
. Khi R = R2 thì cường độ dịng điện qua mạch là 
A. 2
16 π
i cos 100πt A.
3 3
 = + 
 
 B. 2
25 π
i cos 100πt A.
7 4
 = − 
 
C. 2
25 π
i cos 100πt A.
7 12
 = + 
 
 D. 2
16 π
i cos 100πt A.
3 12
 = − 
 
Câu 30: Cho mạch điện khơng phân nhánh gồm một cuộn cảm thuần; một tụ điện cĩ điện dung thay đổi được và 
một điện trở hoạt động bằng 100 Ω. ðặt vào hai đầu mạch một điện áp u = 200cos(100πt) V luơn ổn định. ðiều 
chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp giữa hai bản tụ điện trễ pha π/6 so với u. Khi đĩ cơng suất tiêu thụ của mạch 
điện là 
A. 75 W. B. 25 W. C. 50 W. D. 100 W. 
Câu 31: ðặt điện áp xoay chiều u = U0cos120πt( U0 khơng đổi, t tính bằng s) vào hai đầu mạch điện mắc nối tiếp 
gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần cĩ độ tự cảm L thay đổi được và tụ điện cĩ điện dung 
2500
C µF
9π
= .ðiều 
chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đĩ bằng 0U 2 . ðiện trở R 
bằng 
A. 40 Ω. B. 30 Ω. C. 10 3 Ω. D. 10 2 Ω. 
Câu 32: Cho một đoạn mạch xoay chiều nối tiếp AMB gồm đoạn mạch AM (R1 nối tiếp C1), đoạn mạch MB (R2 = 
2R1 nối tiếp C2). Khi ZAB = ZAM + ZMB thì 
A. C2 = 4C1. B. C2 = C1. C. C2 = 2C1. D. 12
C
C
2
= 
Câu 33: Cho đoạn mạch RLC, cuộn dây thuần cảm. ðặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế 
( )u 30 2cos ωt φ= + V. Khi cho C thay đổi ta thấy cĩ một giá trị của C làm cho UC cực đại và lúc đĩ thấy điện áp 
trên cuộn dây UL = 32 V. Giá trị cực đại của UC là 
A. 30 V B. 40 V C. 50 V D. 60 V 
Câu 34: ðoạn mạch xoay chiều gồm đoạn AM nối tiếp đoạn MB. ðoạn AM gồm điện trở thuần R = 30 Ω, mắc nối 
tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,4/π (H); đoạn MB là một tụ điện cĩ điện dung thay đổi. ðặt vào hai đầu đoạn mạch 
một điện áp xoay chiều cĩ hdt hiệu dụng khơng đổi, tần số 50 Hz. ðiều chỉnh điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng 
đoạn AM đạt cực đại là 120V, lúc đĩ điện áp hai đầu tụ điện cĩ giá trị: 
A. 96 V B. 144 V C. 200 V D. 150 V 
Câu 35: ðặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, một điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng khơng đổi, cĩ tần số 
50 Hz. Giá trị của các phần tử là R = 30 Ω, L = 0,4/π (H); điện dung của tụ thay đổi được. Lúc điện áp hiệu dụng 
hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là 150 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL cĩ giá trị bằng 90 V. Hệ số 
cơng suất của đoạn mạch lúc này là: 
A. 1 B. 0,8 C. 0,75 D. 0,6 
Câu 36: Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp. ðặt điện áp xoay chiều cĩ giá trị hiệu dụng U 100 3= V vào 
hai đầu đoạn mạch. Khi L biến thiên cĩ một giá trị của L làm cho UL cực đại, lúc đĩ thấy UC = 200 V. Hiệu điện thế 
trên cuộn dây thuần cảm đạt giá trị cực đại bằng: 
A. 100 V B. 200 V C. 300 V D. 200 3 V 
Tài liệu học tập chia sẻ 101 câu hỏi TN điện xoay chiều hay và khĩ
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 6 -
Câu 37: Cho mạch điện nối tiếp AB gồm hai đoạn mạch AM và MB. ðoạn AM gồm một cuộn cảm cĩ điện trở 
thuần và một tụ điện, đoạn MB chỉ chứa điện trở thuần. ðặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều cĩ 
giá trị hiệu dụng khơng đổi, cĩ tần số thay đổi được. Lúc tần số của điện áp đặt vào là 30 Hz và 60 Hz thì điện áp 
hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM cĩ cùng giá trị U1, lúc tần số của điện áp bằng 40 Hz thì điện áp hiệu dụng hai 
đầu đoạn AM cĩ giá trị U2. So sánh U1 và U2 
A. U1 > U2 B. U1 < U2 C. U1 = U2 D. U1 = 0,5U2 
Câu 38: Một tụ điện C cĩ điện dung thay đổi, nối tiếp với điện trở R = 10 3 Ω và cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự 
cảm bằng 
0,2
(H)
π
 trong mạch điện xoay chiều tần số 50 Hz. ðể điện áp hiệu dụng của đoạn mạch R nối tiếp C là 
URC đạt cực đại thì điện dung C phải cĩ giá trị sao cho dung kháng bằng 
A. 20 Ω B. 30 Ω C. 40 Ω D. 35 Ω 
Câu 39: Cho đoạn mạch xoay chiều AMNB nối tiếp, đoạn AM là một cuộn dây, đoạn MN là một tụ điện, đoạn NB 
là một điện trở thuần R. ðặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp tức thời uAM lệch 
pha 1500 so với uMN; uAN lệch pha 30
0 so với uMN; đồng thời UAM = UNB. Liên hệ giữa dung kháng của tụ và điện trở 
thuần R? 
A. C
2R
Z
3
= B. CZ 2R= C. CZ R 3= D. CZ 2R 3= 
Câu 40: Cuộn dây cĩ điện trở thuần R, hệ số tự cảm L. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế một chiều 12V thì 
cường độ dịng điện qua cuộn dây là 0,24 A. Mắc cuộn dây vào một hiệu điện thế xoay chiều cĩ tần số 50Hz giá trị 
hiệu dụng 100v thì cường độ hiệu dụng của dịng điện qua cuộn dây là 1 A. Khi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều 
thì hệ số cơng suất của cuộn dây là: 
A. 0,577 B. 0,866 C. 0,25 D. 0,5 
Câu 41: Mạch điện gồm ống dây cĩ 
1
L (H)
π
= mắc nối tiếp với tụ điện cĩ điện dung 
1
C (mF).
6π
= Mắc vào hai đầu 
mạch điện áp u 120 2 cos(100πt)V= thì điện áp giữa hai đầu tụ là CU 90 2V= . Cơng suất tiêu thụ của mạch 
A. 360 W B. 90 W C. 180 W D. 0 W 
Câu 42: ðặt vào hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây và một tụ điện mắc nối tiếp với điện áp 
π
u 100 6 cos(100πt )V.
4
= + ðiện áp giữa hai đầu cuộn dây và hai bản tụ cĩ giá trị lần lượt là 100 V và 200 V. Biểu 
thức điện áp giữa hai đầu cuộn dây là: 
A. d
π
u 100 2 cos 100πt V
2
 = + 
 
. B. d
π
u 200cos 100πt V
4
 = + 
 
. 
C. d
3π
u 200 2 cos 100πt V
4
 = + 
 
. D. d
3π
u 100 2 cos 100πt V
4
 = + 
 
. 
Câu 43: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và tụ điện cĩ điện dung cĩ thể thay đồi được. Biết 
biểu thức hđt giữa hai đầu đoạn mạch uAB = 100cos(100πt) V, R = 100 Ω và 
3
L (H)
π
= . Tìm giá trị cực đại của 
hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện: 
A. 200 V. B. 150 V. C. 100 V. D. 250V . 
Câu 44: ðoạn mạch xoay chiều theo thứ tự gồm LRC nối tiếp, C là tụ điện, R là điện trở thuần, L là cuộn dây thuần 
cảm. ðiện áp xoay chiều ở 2 đầu đoạn mạch AB cĩ dạng ABu U 2cos(2πft)V= . Các điện áp hiệu dụng UC = 100 
V, UL = 100 V. Các điện áp uLR và uRC lệch pha nhau 90
0. ðiện áp hiệu dụng UR cĩ giá trị là 
A. 100 V B. 200 V C. 150 V D. 50 V. 
Tài liệu học tập chia sẻ 101 câu hỏi TN điện xoay chiều hay và khĩ
 Hocmai.vn – Ngơi trường chung của học trị Việt Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12 - Trang | 7 -
Câu 45: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây cĩ 
0,4
L H
π
= mắc nối tiếp với tụ điện C. ðặt vào hai đầu đoạn mạch 
điện áp u U 2 cos(ωt)V= . Khi 
4
1
2.10
C C F
π
−
= = thì UCmax = 100 5 V. Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dịng điện trễ pha π/4 
so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: 
A. 50 V B. 100 V C. 100 2 V D. 50 5 V 
Câu 46: Cho mạch điện RLC. ðiện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch cĩ dạng ( ) 2 Lu U 2 cos ωt V ; R .
C
= = Cho biết 
điện áp hiệu dụng RL RCU 3U .= Hệ số cơng suất của đoạn mạch cĩ giá trị là 
A. 
2
.
7
 B. 
3
.
5
 C. 
3
.
7
 D. 
2
.
5
Câu 47: Cho mạch điện RLC, với C thay đổi được. ðiện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch cĩ dạng 
( 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf110_CAU_HOI_TRAC_NGHIEM_DIEN_XOAY_CHIEU_HAY_VA_KHO.pdf