Đề thi Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lí – Khối 12. Năm học: 2014 - 2015. Thời gian làm bài: 60 phút

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 969Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lí – Khối 12. Năm học: 2014 - 2015. Thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi Kiểm tra học kỳ I môn: Vật lí – Khối 12. Năm học: 2014 - 2015. Thời gian làm bài: 60 phút
SỞ GD & ĐT TP HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG THPT TRUNG LẬP
KIỂM TRA HỌC KỲ I 
MÔN: VẬT LÍ – KHÔI 12. NH: 2014-2015.
Thời gian làm bài:60 phút 
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... 
Số báo danh: .............................
Câu 1: Cho C là điện dung tụ điện, f là tần số, T là chu kì, w là tần số góc của dòng điện xoay chiều. Biểu thức tính dung kháng của tụ điện là
A. ZC = wC.	B. .	C. .	D. .
Câu 2: Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp thì
A. độ lệch pha của uL và u là π/2.	B. uL nhanh pha hơn uR góc π/2.
C. uC nhanh pha hơn i góc π/2.	D. uC chậm pha hơn uL là π/2.
Câu 3: Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian Dt cơ năng của hệ giảm đi 2 lần thì vận tốc cực đại giảm
A. 2 lần.	B. 2 lần.	C. 4 lần.	D. lần.
Câu 4: Khi có sóng dừng trên một dây AB hai đầu cố định với tần số là 42 Hz thì thấy trên dây có 3 nút. Muốn trên dây AB có 2 nút thì tần số phải là
A. 31 Hz.	B. 38 Hz.	C. 21 Hz.	D. 15 Hz.
Câu 5: Trong dao động điều hòa, vận tốc chất điểm có độ lớn cực đại khi
A. gia tốc có độ lớn cực đại.	B. li độ bằng không.
C. li độ có độ lớn cực đại.	D. pha cực đại.
Câu 6: Công dụng nào sau đây không phải của máy biến áp?
A. Tăng điện áp của dòng điện xoay chiều.	B. Giảm điện áp của dòng điện xoay chiều.
C. Giảm hao phí trong truyền tải điện năng đi xa.	D. Tăng cường độ của dòng điện không đổi.
Câu 7: Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là
A. 0,5L.	B. 0,25L.	C. L.	D. 2L.
Câu 8: Với k là số nguyên. Khoảng cách giữa hai điểm dao động ngược pha trên phương truyền sóng bằng
A. kl.	B. kl/2.	C. (2k + 1)l.	D. (2k + 1)l/2.
Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha có tần số 20 Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 5 cm và 10 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 4 dãy cực tiểu. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 1,25 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 40 cm/s.	D. 26,5 cm/s.
Câu 10: Xét dao động điều hòa của một con lắc đơn. Nếu chiều dài của con lắc giảm 2,25 lần thì chu kì dao động điều hòa của nó
A. tăng 1,5 lần.	B. tăng 2,25 lần.	C. giảm 2,25 lần.	D. giảm 1,5 lần.
Câu 11: Phương trình sóng tại một điểm trên một sợi dây cách nguồn sóng đoạn x có dạng 
u = 3cosπ(t - 0,1x) mm; trong đó x đo bằng cm, t đo bằng s. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 12π cm/s. 	`B. 10 cm/s.	C. 60 cm/s.	D. 80π cm/s.
Câu 12: Một khung dây kín quay đều quanh trục xx’ trong một từ trường đều. Muốn tăng biên độ của suất điện động cảm ứng trong khung lên 4 lần thì chu kì quay của khung phải
A. tăng 4 lần.	B. giản 2 lần.	C. giảm 4 lần.	D. tăng 2 lần.
Câu 13: Trong dao động điều hòa, ba đại lượng nào sau đây không thay đổi theo thời gian?
A. biên độ, tần số, cơ năng.	B. vận tốc, lực kéo về, cơ năng.
C. biên độ, tần số, gia tốc.	D. gia tốc, chu kì, lực kéo về.
Câu 14: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện dung của tụ điện là C = 1/π mF. Để điện áp hai đầu đoạn mạch lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu tụ điện thì cuộn dây có độ tự cảm L bằng bao nhiêu ?
A. L = 100/π H .	B. L = 1/π H .	C. L = 1/2π H.	D. L = 4/π H .
Câu 15: Một máy hạ áp lí tưởng gồm hai cuộn dây có số vòng là 100 vòng và 500 vòng. Khi nối vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp có biểu thức u = (V) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp là bao nhiêu? Bỏ qua mọi hao phí.
A. 40 V.	B. 20 V.	C. 60 V.	D. 50 V.
Câu 16: Một máy phát điện xoay chiều một pha cấu tạo gồm nam châm có 5 cặp cực quay với tốc độ 18 vòng/giây. Tần số của dòng điện do máy phát ra là
A. 60 Hz.	B. 50 Hz.	C. 90 Hz.	D. 120 Hz.
Câu 17: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng pha, cùng biên độ, cách nhau 2,5l. Số vân giao thoa cực tiểu trên AB là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 18: Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 4 s. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ điểm có li độ cực đại đến điểm có li độ bằng một nửa biên độ là
A. 2/3 s.	B. 1 s.	C. 2 s.	D. 1/3 s.
Câu 19: Một vật dao động tắt dần, nếu trong khoảng thời gian Dt cơ năng của hệ giảm đi 4 lần thì biên độ dao động giảm
A. 8 lần.	B. 16 lần.	C. 4 lần.	D. 2 lần.
Câu 20: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hòa có dạng: a = 20cos(20t – π/2) m/s2, với t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là
A. x = 0,02cos(20t + π/2) cm.	B. x = 4cos(20t + π/2) cm.
C. x = 5cos(20t + π/2) cm.	D. x = 2cos(20t - π/2) cm.
Câu 21: Khi treo con lắc lò xo có độ cứng k1 một vật có khối lượng m thì vật dao động với chu kì T1. Khi treo vật này vào lò xo có độ cứng k2 thì vật dao động với chu kì T2 = 2T1. Ta có thể kết luận
A. k1 = 4k2	B. k2 = 4k1.	C. k1 = 2k2	D. k2 = 2k1
Câu 22: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s). Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8 cm bằng
A. 32 cm/s2.	B. 32 m/s2.	C. - 32 cm/s2.	D. - 32 m/s2.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây về dao động điều hòa là sai?
A. Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì vận tốc.
B. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn cùng chu kì.
C. Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
D. Tổng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
Câu 24: Một cuộn cảm thuần được đặt vào mạng điện xoay chiều 127 V – 50 Hz. Biên độ của cường độ dòng điện là 10 A. Độ tự cảm của cuộn dây đó là
A. 0,05 H.	 B. 0,03 H. C. 0,04 H. D. A. 0,02 H.
Câu 25: Trong dao động điều hòa
A. quỹ đạo là một đoạn thẳng.	B. gia tốc là hằng số.
C. quỹ đạo là đường hình sin.	D. li độ tỉ lệ với thời gian.
Câu 26: Trong dao động điều hòa, những đại lượng biến thiên theo thời gian cùng tần số với vận tốc là
A. li độ, động năng, thế năng.	B. li độ, gia tốc, lực hồi phục.
C. li độ, gia tốc, động năng.	D. động năng, thế năng, lực hồi phục.
Câu 27: Trong một đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện thì độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là
A. trể pha π/4.	B. trể pha π/2.	C. sớm pha π/2.	D. sớm pha π/4.
Câu 28: Cường độ âm tăng gấp bao nhiêu lần nếu mức cường độ âm tương ứng tăng thêm 30 dB.
A. 300 lần.	B. 100 lần.	C. 30 lần.	D. 1000 lần.
Câu 29: Mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp với R = ZL= 2ZC = 20 . Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 10	B. 100 	C. 100	D. 100
Câu 30: Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào tần số 50 Hz thì cường độ hiệu dụng qua tụ là 3 A. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua tụ bằng 2,4 A thì tần số của dòng điện phải bằng
A. 20 Hz.	 B. 100 Hz.	 C. 40 Hz.	 D. 50 Hz.
Câu 31: Sóng ngang có thể truyền
A. trên mặt thoáng chất lỏng và trong chất rắn.	B. trong chất rắn.
C. trong chất lỏng.	D. trong chất rắn, lỏng, khí.
Câu 32: Ở máy phát điện xoay chiều một pha phần tạo ra từ trường là
A. phần ứng.	B. rôto.	C. phần cảm.	D. stato.
Câu 33: Mạch điện RLC nối tiếp được mắc vào mạng điện 200 V – 50 Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 256 W và hệ số công suất là 0,8. Giá trị của R là
A. 125 W.	B. 333 W.	C. 120 W.	D. 100 W.
Câu 34: Một vật nhỏ có khối lượng m = 200 g được treo vào một lò xo khối lượng không đáng kể, độ cứng k. Kích thích để con lắc dao động điều hoà (bỏ qua các lực ma sát) với gia tốc cực đại bằng 16 m/s2 và cơ năng bằng 6,4.10-2 J. Độ cứng của lò xo là
A. 20 N/m.	B. 80 N/m.	C. 100 N/m.	D. 50 N/m.
Câu 35: Một vật có khối lượng 100 g dao động điều hòa với biên độ 20 cm và tần số góc 10 rad/s. Lực phục hồi cực đại tác dụng lên vật là
A. 2,0 N.	B. 200 N.	C. 5 N.	D. 25 N.
Câu 36: Một mạch điện R, L, C nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L =1/π H, điện áp hai đầu đoạn mạch u = 200cos100pt (V). Khi C = 50/π mF thì dòng điện nhanh pha hơn điện áp một góc p/4. Giá trị của R là
A. 200 W.	B. 100 W.	C. 100W.	D. 200W.
Câu 37: Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Ba cuộn dây ở phần ứng nối tiếp nhau.
B. Ba suất điện động tạo ra có cùng biên độ, cùng tần số, lệch pha nhau từng đôi một là 2π/3.
C. Phần cảm là một nam châm quay đều quanh một trục với tốc độ góc không đổi.
D. Phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau, đặt lệch nhau một góc 1200.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 16 cm.	B. 8 cm.	C. 4 cm.	D. 2 cm.
Câu 39: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì 0,5(s) và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng có độ lớn bằng
A. 3 cm/s.	B. 4 cm/s.	C. 8 cm/s.	D. 0,5 cm/s.
Câu 40: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp quả cầu con lắc ở vị trí cao nhất là 1 s. Chu kì của con lắc là
A. 1 s.	B. 4 s.	C. 0, 5s.	D. 2 s.
----------- HẾT ----------
Giám thị coi thi không được giải thích gì thêm.

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HK1 2014-2015 LY 12 MÃ ĐỀ 132.doc