BÀI TẬP : LIPIT GV : Nguyễn Trái Năm học : 2015-2016 Câu 1: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo được gọi chung là triglixerit hay triaxylglixerol. (b) Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ. (c) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch. (d) Tristearin, triolein có công thức lần lượt là: (C17H33COO)3C3H5, (C17H35COO)3C3H5. Số phát biểu đúng là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Muốn chuyển lipit ở thể lỏng sang thể rắn , người ta tiến hành : A.Đun nóng lipit lỏng với dung dịch kiềm B.Đun nóng lipit lỏng với nước có axit xúc tác C.Đun nóng lipit lỏng với H2 xúc tác Ni D.Hạ thấp nhiệt độ để làm đông đặc lipit lỏng Câu 3: Dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy A.Giống nhau hoàn toàn B.Chỉ khác nhau về tính chất hoá học C.Có bản chất khác nhau D.Đều là lipit Câu 4: Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt : Na , Cu(OH)2 , CH3OH , dung dịch Br2 , dung dịch NaOH .Trong điều kiện thích hợp , số phản ứng xảy ra là A.2 B.5 C.3 D.4 Câu 5:Sử dụng hoá chất nào dưới đây để phân biệt dầu mỡ động thực vật và dầu mỡ bôi trơn máy A.Nước nguyên chất B.Benzen nguyên chất C.Dung dịch NaOH nóng D.Dung dịch NaCl nóng Câu 6: Chất không phải axit béo là A.Axit oleic B.Axit axetic C.Axit panmitic D.Axit stearic Câu 7: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây ? A.Dung dịch NaOH (t0) B.H2 (xúc tác : Ni , t0) C.Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường) D.H2O (xúc tác : H2SO4 loãng) Câu 8: Khi xà phòng hóa tristearin ta thu được sản phẩm là A.C15H31COOH và glixerol B.C17H35COOH và glixerol C.C17H35COONa và glixerol D.C17H33COONa và glixerol Câu 9: Cho sơ đồ biến hoá (giả sử các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn) Triolein A A1 A2 .Tên của A2 là A.Axit oleic B.Axit panmitic C.Axit stearic D.Axit linoleic Câu 10: Khi dầu mỡ để lâu ngày thì có mùi hôi khó chịu .Nguyên nhân do chất béo phân huỷ thành : A.Anđehit B.Ancol C.Axit D.Xeton Câu 11: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH , số trieste được tạo ra tối đa là : A.3 B.4 C.5 D.6 Câu 12: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH .Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được khối lượng xà phòng là A.17,8 gam B.18,24 gam C.16,68 gam D.18,38 gam Câu 13: Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo tristearin có chứa 20% tạp chất với dung dịch NaOH (coi như phản ứng xảy ra hoàn toàn) A.1,78 kg B.0,184kg C.0,89 kg D.1,84 kg Câu 14: Đun sôi a gam một triglixerit X với dung dịch KOH cho đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 0,92 gam glixerol và 9,58 gam hỗn hợp Y gồm muối của axit linoleic và axit oleic .Giá trị của a là : A.8,92 gam B.9,91 gam C.10,9 gam D.8,82 gam Câu 15: Cho 45 gam trieste của glixerol với một axit béo tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1,5M được m1 gam xà phòng và m2 gam glixerol .Giá trị của m1 và m2 lần lượt là A.46,4 gam và 4,6 gam B.4,6 gam và 46,4 gam C.40,6 gam và 13,8 gam D.15,2 gam và 20,8 gam Câu 16: Khi thuỷ phân hoàn toàn a gam một chất béo X thu được 1,38 gam glixerol , m gam natrioleat và 9,06 gam natrilinoleat .Giá trị của a là A.3,04 B.6,08 C.4,56 D.13,2 Câu 17: Để xà phòng hoá 10 kg chất béo (RCOO)3C3H5 , người ta đun chất béo với dung dịch chứa 1,37 kg NaOH .Lượng NaOH dư được trung hoà bởi 500ml dung dịch HCl 1M .Khối lượng glixerol và xà phòng thu được lần lượt là : A.1,045 kg và 10,225 kg B.1,05 kg và 10,315 kg C.1,035 kg và 10,315 kg D.1,035 kg và 11,225 kg Câu 18: Cho 89 gam chất béo (RCOO)3C3H5 tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch NaOH 2M thì thu được bao nhiêu gam xà phòng và bao nhiêu gam glixerol ? A.61,5 gam xà phòng và 18,5 gam glixerol B.91,8 gam xà phòng và 9,2 gam glixerol C.85 gam xà phòng và 15 gam glixerol D.không xác định được vì chưa biết gốc R Câu 19: Khi thủy phân một lipit X ta thu được các axit béo là axit oleic , axit panmitic , axit stearic .Để đốt cháy hoàn toàn 8,6 gam X cần V lít O2 (đktc) .Giá trị của V là A.16,128 lít B.20,16 lít C.17,472 lít D.15,68 lít Câu 20: Thủy phân hoàn toàn 88,8 gam một triglixerit thu được 9,2 gam glixerol và 2 loại axit béo .Hai loại axit béo đó là : A.C17H31COOH và C17H33COOH B.C15H31COOH và C17H35COOH C.C17H33COOH và C15H31COOH D.C17H33COOH và C17H35COOH Câu 21: Thuỷ phân một loại chất béo X trong dung dịch axit loãng thu được một axit béo no Y và glixerol Trong phân tử Y % khối lượng cacbon bằng 76,056% .Công thức cấu tạo của chất béo X là A.(C17H35COO)3C3H5 B.(C15H31COO)3C3H5 C.(C17H33COO)3C3H5 D.(C17H31COO)3C3H5 Câu 22: Một loại mỡ chứa 40% triolein , 20% tri panmitin và 40% tristearin về khối lượng .Xà phòng hóa hoàn toàn m gam mỡ thu được 138 gam glixerol .Giá trị của m là A.1306,2 B.1304,3 C.1209 D.1335,4 Câu 23: Đun sôi một triglixerit X với dung dịch KOH dư thì thu được 0,92 gam glixerol , m gam muối của kali oleat và 3,18 gam muối kali linoleat .Công thức của triglixerit X là A.(C17H33COO)3C3H5 B.C17H33COOC3H5 (C17H31COO)2 C.(C17H33COO)3C3H5 D.C17H31COOC3H5 (C17H33COO)2 Câu 24: Khối lượng (tấn ) chất béo glixerol tristearat chứa 15% chất trơ cần để điều chế 2 tấn natri stearat (H=80% ) là : A.1,551 B.2,851 C.1,825 D.2,582 Câu 25: Một loại lipit chứa 50% triolein , 30% tri panmitin và 20% tristearin về khối lượng .Xà phòng hóa hoàn toàn m gam lipit trên thu được 138 gam glixerol .Giá trị của m là A.1302,5 B.1290,3 C.1225,0 D.1305,2 Câu 26: Thể tích H2(đktc) cần để hiđrohoá hoàn toàn 1 tấn triolein (glixerol trioleat) nhờ xúc tác Ni , t0 là A.760,18 lít B.76018 lít C.7,6018 lít D.7601,8 lít Câu 27: Khối lượng triolein cần để sản xuất 5 tấn tristearin là A.4966,2 kg B.49600 kg C.49,66 kg D.496,63 kg Câu 28: Để hiđro hoá hoàn toàn 8,84 gam glixerol trioleat phải cần tối thiểu một lượng hiđro là : A.0,06gam B.0,18gam C.4,42 gam D.0,02 gam Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol chất béo , thu được lượng CO2 và H2O hơn kém nhau 6 mol .Mặt khác , a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 600ml dung dịch Br2 1M .Giá trị của a là A.0,20 B.0,30 C.0,15 D.0,18 Câu 30: Xà phòng hóa hoàn toàn 21,45 gam chất béo cần dùng 3 gam NaOH thu được 0,92 gam glixerol và m gam hỗn hợp muối natri .Giá trị của m là A.23,53 gam B.22,72 gam C.26,10 gam D.37,65 gam Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 0,6 mol .Tính thể tích dung dịch Br2 0,5M tối đa để phản ứng hết với 0,3 mol chất béo X ? A.0,36 lít B.2,40 lít C.1,20 lít D.1,60 lít Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn m gam chất béo X chứa tristearin , tri panmitin , axit stearic và axit panmitic .Sau phản ứng thu được 13,44 lít CO2 (đktc) và 10,44 gam H2O .Xà phòng hóa m gam X (hiệu suất 90%) thu được m gam glixerol .Giá trị của m là A.0,828 B.2,484 C.1,656 D.0,920
Tài liệu đính kèm: