Bài tập kim loại kiềm – kim loại kiềm thổ và hợp chất

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/07/2022 Lượt xem 284Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập kim loại kiềm – kim loại kiềm thổ và hợp chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập kim loại kiềm – kim loại kiềm thổ và hợp chất
BÀI TẬP KIM LOẠI KIỀM – KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT
Lí thuyết cơ bản:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng về kim loại kiềm :
	A. to nóng chảy, to sôi thấp	B. Khối lượng riêng nhỏ, độ cứng thấp.
	C. Độ dẫn điện dẫn to thấp.	D. Cấu hình e ở lớp ngoài cùng ns1
Câu 2. Cấu hình e của ion Na+ giống cấu hình e của ion hoặc nguyên tử nào trong đây sau đây :
	A. Mg2+, Al3+, Ne	B. Mg2+, F –, Ar
	C. Ca2+, Al3+, Ne	D. Mg2+, Al3+, Cl–
Câu 3. Kim loại kiềm có cấu tạo mạng tinh thể kiểu nào sau đây :
	A. Lập phương tâm diện	B. Lập phương tâm khối
	C. Lục giác 	D. A và B
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của kim loại kiềm :
	A. Số e lớp ngoài cùng của nguyên tử	B. Số oxy hóa nguyên tố trong hợp chất
	C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất	D. Bán kính nguyên tử
Câu 5. Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong :
	A. NH3 lỏng	B. C2H5OH	C. Dầu hoả.	D. H2O
Câu 6. Kim loại nào sau đây khi cháy trong oxi cho ngọn lửa mà đỏ tía :
	A. Li	B. Na	C. K	D. Rb
Câu 7. Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử :
	A. Điện phân nc NaCl B. Điện phân d2 NaCl C. Phân huỷ NaHCO3 D. Cả A,B, C.
Câu 8. Dãy dung dịch nào sau đây có pH > 7 :
	A. NaOH, Na2CO3 , BaCl2	B. NaOH, NaCl, NaHCO3
	C. NaOH, Na2CO3 , NaHCO3	 D. NaOH, NH3 , NaHSO4
Câu 9. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, tại khu vực gần điện cực catot, nếu nhúng quì tím vào khu vực đó thì :
	A. Quì không đổi màu	B. Quì chuyển sang màu xanh
	C. Quì chuyển sang màu đỏ	D. Quì chuyển sang màu hồng
Câu 10. Dung dịch NaOH không tác dụng với muối nào sau đây :
	A. NaHCO3	B. Na2CO3	C. CuSO4	D. NaHSO4
Câu 11. Những tính chất nào sau đây không phải của NaHCO3 :
	 1. Kém bền nhiệt	5.Thuỷ phân cho môi trường kiềm yếu
	 2. Tác dụng với bazơ mạnh 	 6.Thuỷ phân cho môi trường kiềm mạnh
	 3. Tác dụng với axit mạnh	 7. Thuỷ phân cho môi trường axit	
	 4. Là chất lưỡng tính	8. Tan ít trong nước
	A. 1, 2, 3	B. 4, 6	C. 1, 2, 4	D. 6, 7
Câu 12: Trong nhóm IA ,theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần :
 A.Bán kính nguyên tử tăng dần B.Năng lượng ion hóa giảm dần 
 C. Tính khử tăng dần D. Độ âm điện tăng dần 
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân NaNO3 là :
	A. Na ; NO2 và O2	 B. NaNO2 và O2
	C. Na2O và NO2	 D. Na2O và NO2 và O2.
Câu 14: Trong phản ứng sau : NaH + H2O ® NaOH + H2 . Nước đóng vai trò gì ?
 A. Khử	 B. Oxi hóa	 C. Axit	 D. Bazơ
Câu 15. Nhận định nào sau đây không đúng với nhóm IIA :
	A. to sôi, to nóng chảy biến đổi không tuân theo qui luật. B. to sôi tăng dần theo chiều tăng nguyên tử khối.
	C. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau. D. Năng lượng ion hóa giảm dần
Câu 16. Từ Be à Ba có kết luận nào sau sai :
	A. Bán kính nguyên tử tăng dần.	 B. to nóng chảy tăng dần.
	C. Điều có 2e ở lớp ngoài cùng.	 D. Tính khử tăng dần.
Câu 17. Kim loại nào sau đây hoàn toàn không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường :
	A. Be	B. Mg	C. Ca	D. Sr
Câu 18. Cho sơ đồ phản ứng :
	Ca + HNO3 rất loãng → Ca(NO3)2 + X + H2O X + NaOH(to) có khí mùi khai thoát ra. X là :
	A. NH3 	B. NO2 	C. N2 	D. NH4NO3
Câu 19. Trong một cốc có a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl-, d mol HCO3-. Biểu thức liên hệ giữa a,b,c,d là:
	A. a + b = c + d	B. 2a + 2b = c + d	C. 3a + 3b = c + d	D.2a+b=c+ d
Câu 20. Phản ứng phân hủy đá vôi là phản ứng thu nhiệt theo phương trình : 
	CaCO3 CaO + CO2 . Yếu tố nào sau đây làm giảm hiệu suất phản ứng:
	A. Tăng to B. Giảm nồng độ CO2 	C. Nghiền nhỏ CaCO3 D. Tăng áp suất
Câu 21. Nước cứng là nước :
	A. Chứa nhiều ion Ca2+ , Mg2+ 	 B. Chứa 1 lượng cho phép Ca2+ , Mg2+ 
 	C. Không chứa Ca2+ , Mg2+ 	D. Chứa nhiều Ca2+ , Mg2+ , HCO
Câu 22. Một loại nước chứa nhiều Ca(HCO3)2 , NaHCO3 là :
	A. NCTT	B. NCVC	C. nước mềm	D. NCTP
Câu 23. Để làm mềm NCTT dùng cách nào sau :
	A. Đun sôi B. Cho d2 Ca(OH)2 vừa đủ C. Cho nước cứng qua chất trao đổi cationit	D. Cả A, B và C
Câu 24. Dùng phương pháp nào để điều chế kim loại nhóm IIA :
	A. Đpdd	B. Đpnc	C. Nhiệt luyện	D. Thuỷ luyện
Câu 25. Mô tả ứng dụng nào dưới đây về Mg không đúng
A. Dùng chế tạo dây dẫn điện B. Dùng để tạo chất chiếu sáng C. Dùng trong quá trình tổng hợp chất hữu cơ
D. Dùng để chế tạo hợp kim nhẹ, cần cho công nghiệp sản xuất máy bay, tên lửa, ô tô.
Bài tập vận dụng:
DẠNG 1: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ TÁC DỤNG VỚI NƯỚC
Câu 1: Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
 A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml
Câu 2: Hòa tan một lượng gồm 2 kim loại kiềm vào nước thu được 200ml dung dịch A và 1,12 lít H2 (đktc). Tìm pH của dd A?
 	A. 12	B. 11,2	C. 13,1	D. 13,7
Câu 3 (ĐHKA – 2010): Hòa tan hoàn toàn 8,94g hỗn hợp gồm Na, K, Ba vào nước, thu được dd X và 2,688 lít khí H2 (đktc). Dung dịch Y gồm HCl và H2SO4, tỉ lệ mol tương ứng là 4:1. Trung hòa dd X bởi dd Y, tổng khối lượng các muối được tạo ra là?
	A. 13,7g	B. 18,46g	C. 12,78g	D. 14,62g
Câu 4 (ĐHKA – 2008): Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2 và nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là?
	A. 10,8g	B. 5,4g	C. 7,8g	D. 43,2g
Câu 5 (ĐHKB – 2007): Hỗn hợp X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí. Nếu cũng cho m gam X vào dung dịch NaOH dư thì được 1,75V lít khí, (biết thể tích các khí đo trong cùng điều kiện), thành phần phần trăm theo khối lượng của Na trong X là?
	A. 39,87%	B. 77,31%	C. 49,87%	D. 29,87%
Câu 6 (ĐHKB – 2009): Hòa tan hoàn toàn 2,9g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó vào nước, thu được 500ml dung dịch chứa một chất tan có nồng độ 0,04M và 0,224 lít H2 (đktc). Kim loại M là?
	A. Ca	B. Ba	C. K	D. Na
DẠNG 2: BÀI TOÁN CO2, SO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH BAZƠ
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol C2H5OH rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào bình chứa 75ml dd Ba(OH)2 2M. Tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng là?
	A. 32,65g	B. 19,7g	C. 12,95g	D. 35,75g
Câu 2 (CĐ KA – 2010): Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào 125ml dd Ba(OH)2 1M, thu được dd X. Coi thể tích dd không thay đổi, nồng độ mol chất tan trong dd X là?
	A. 0,4M	B. 0,2M	C. 0,6M	D. 0,1M
Câu 3 (ĐHKA – 2008): Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 ở đktc vào 500ml dd hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là?
	A. 19,7g	B. 17,73g	C. 9,85g	D. 11,82g
Câu 4 (ĐHKA – 2007): Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 nồng độ a mol/lít, thu được 15,76g kết tủa. Giá trị của a là? 
	A. 0,032M	B. 0,048M	C. 0,06M	D. 0,04M
Câu 5 (ĐHKB – 2007): Nung 13,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị 2, thu được 6,8g chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau phản ứng là?
	A. 5,8g	B. 6,5g	C. 4,2g	D. 6,3g
DẠNG 3: TOÁN VỀ MUỐI CACBONAT
Câu 1: Khi nung một lượng hidrocacbonat của kim loại hóa trị 2 và để nguội, thu được 17,92 lít khí (đktc) và 80g bã rắn. Xác định tên muối hidrocacbonat nói trên?
	A. Ca(HCO3)2	B. NaHCO3	C. Cu(HCO3)2	D. Mg(HCO3)2
Câu 2: Nung nóng 100g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 đến khối lượng không đổi thu được 69g hỗn hợp rắn. % khối lượng của NaHCO3 trong hỗn hợp là?
	A. 80%	B. 70%	C. 80,66%	D. 84%
Câu 3 (ĐHKB – 2008): Nhiệt phân hoàn toàn 40g một loại quặng đôlômit có lẫn tạp chất trơ, sinh ra 8,96 lít CO2 (đktc). Thành phần % về khối lượng của CaCO3.MgCO3 trong loại quặng nêu trên là?
	A. 40%	B. 50%	C. 84%	D. 92%
Câu 4 (ĐHKA – 2010): Nhỏ từ từ từng giọt đến hết 30ml dd HCl 1M vào 100ml dd chứa Na2CO3 và NaHCO3 0,2M, sau phản ứng thu được số mol CO2 là?
	A. 0,03	B. 0,01	C. 0,02	D. 0,015
Câu 5(ĐHKB – 2009): Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dd chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí(đktc) và dd X.Khi cho dư nước vôi trong vào dd X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là: 
 A.V = 22,4(a – b) B. V = 11,2(a – b) C.V = 11,2(a + b)	 D.V = 22,4(a + b)

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_kim_loai_kiem_kim_loai_kiem_tho_va_hop_chat.doc