Bài tập Hóa học - Phần: Hidrocacbon

doc 11 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1009Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa học - Phần: Hidrocacbon", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hóa học - Phần: Hidrocacbon
Bài 1 Đốt chỏy một hỗn hợp gồm 2 hydrocacbon A, B (cú M hơn kộm nhau 28g) thỡ thu được 0,3mol CO2 và 0,5 mol H2O. Tỡm CTPT & tờn A, B
GIẢI :
 Hydrocacbon A, B cú M hơn kộm nhau 28g ị A, B thuộc cựng dóy đồng đẳng.
Cỏch 1 :
A, B + O2 đ CO2 + H2O
>1 ị A, B thuộc dóy đồng đẳng ankan.
Đặt CTTB A, B : : a mol
 a đ a đ a(+1) (mol)
Ta cú ị = 1,5
Đặt CTTQ A, B : CnH2n+2 và CmH2m+2 
Giả sử n< m ị n< 1,5 ị n = 1 ị CTPT A : CH4 (M = 16)
ị MB = 16 + 28 = 44 ị CTPT B : C3H8.
Cỏch 2 : Đặt CTTQ A, B : CnH2n+2 : a mol và CmH2m+2 : b mol
Cỏc ptpứ chỏy :
 a an a(n+1-k) (mol)
 b bm b(m+1-k) (mol)
Ta cú :
ị (a+b)(1-k) = 0,2 ị k = 0 vỡ chỉ cú k = 0 thỡ phương trỡnh mới cú nghĩa.
ị a + b = 0,2 và an + bm = 0,3
Giả sử n < m
ị n(a+b) < m (a+b)
ị n << m ị n < < m
Biện luận tương tự cỏch trờn suy ra CTPT A : CH4 và B : C3H8.
Bài 2
 Cracking ankan A, người ta thu được một hỗn hợp khớ B gồm 2 ankan và 2 anken. Tỉ khối hơi của B so với H2 dB/H2 = 14,5. Khi dẫn hỗn hợp khớ B qua dung dịch Br2 dư, khối lượng hỗn hợp khớ giảm đi 55,52%.
a) Tỡm CTPT của A và cỏc chất trong B.
b) Tớnh % thể tớch cỏc chất khớ trong B.
GIẢI
 Ở bài này dựa vào tớnh chất phản ứng cracking và ỏp dụng định luật bảo toàn khối lượng để tỡm MA kết hợp với phương phỏp ghộp ẩn số để giải.
=14,5.2 = 29
 Theo ĐLBT khối lượng : khối lượng A đem cracking = khối lượng hỗn hợp B
ị mAtham gia pứ = mB (1)
 Phản ứng cracking làm tăng gấp đụi số mol hydrocacbon nờn
nB = 2nA tham gia pứ (2)(1) chia (2) ị = ẵ MA
ị MA = 29.2 = 58 ị MA = 14n + 2 = 58 ị n= 4
CTPT A là C4H10 
 Cỏc ptpu cracking A :
C4H10 đ CH4 + C3H6
 a đ a a (mol)
C4H10 đ C2H6 + C2H4 
 b đ b b (mol)
 Gọi A, B lần lượt là số mol A đó bị cracking theo 2 phản ứng trờn.
hh B gồm : CH4 : a (mol)
 C2H6 : b (mol)
 C3H6 : a (mol)
 C2H4 : b (mol)
 Khi dẫn hh qua dd Br2 thỡ 2 anken bị hấp thụ.
ị m2anken = 55,52%mB = 55,52%mA ị mC3H6 + mC2H4 = 55,52%.58 (a+b)
Û 42a + 28b = 32,2016 (a+b) Û 9,7984a = 4,2016b Û b @ 2,3a (mol)
nB = 2(a + b) = 2 (a + 2,3a) = 6,6a (mol)
 Ở cựng điều kiện, tỉ lệ số mol cũng chớnh là tỉ lệ về thể tớch
ị %CH4 = %C3H6 = = 15%	%C2H6 = %C2H4 = 
Bài 3 :
 Đốt chỏy 19,2 g hỗn hợp 2 ankan kế tiếp thỡ thu được V lớt CO2 (0oC, 2 atm). Cho V lớt CO2 trờn qua dd Ca(OH)2 thỡ thu được 30g kết tủa. Nếu tiếp tục cho dd Ca(OH)2 vào đến dư thỡ thu được thờm 100g kết tủa nữa.
 a) Xỏc định CTPT 2 ankan.
 b) Tớnh thành phần % theo khối lượng 2 hydrocacbon.
GIẢI 
 Ở bài này, đốt chỏy hỗn hợp gồm 2 ankan liờn tiếp nờn dựng phương phỏp trung bỡnh để giải.
a) Xỏc định CTPT 2 ankan :
Đặt CTTQ 2 ankan X : CnH2n+2 : a (mol)
 Y : CmH2m+2 : b (mol)
 CTPT trung bỡnh 2 ankan 	Giả sử n < m ị n< < m = n + 1.
CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O
2CO2 + Ca(OH)2 đ Ca(HCO3)2 
Khi cho thờm dd Ca(OH)2 vào đến dư :
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 đ 2CaCO3 + 2H2O
Áp dụng ĐLBT khối lượng thỡ mCO2 = mCO2(trong )
ị nCO2 = nCaCO3 = (mol)	ị mCO2 = 1,3.44 = 57,2 (g)
 44
 19,2 57,2
Ta cú tỉ lệ : 
	ị = 2,6
Ta cú n < = 2,6 < m = n+1 	ị n = 2 và m =3
Vậy CTPT 2 ankan là C2H6 và C3H8
b) Tớnh % cỏc hydrocacbon trờn :
C2H6 + 7/2O2 đ 2CO2 + 3H2O
 a đ 2a (mol)
C3H8 + 5O2 đ 3CO2 + 4H2O
 b đ 3b (mol)
nCO2 = 2a + 3b = 1,3 (1)
mhh = 30a + 44b = 19,2 (2)	(1) , (2) ị a = 0,2 ;b = 0,3 (mol)
%C2H6 = 	% C3H8 = 
Bài 4 :
 Một hỗn hợp X gồm 2 hydrocacbon liờn tiếp nhau thuộc cựng một dóy đồng đẳng và đều ở thể khớ ở đktc. Đốt chỏy X với 6,4g O2 (lấy dư) và cho hỗn hợp CO2, H2O, O2 dư đi qua bỡnh đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thỡ cú 100g kết tủa và cũn lại 1 khớ thoỏt ra cú V= 11,2l(0,4atm,OoC).
 a) Xỏc định dóy đồng đẳng A,B
 b) Xỏc định CTPT của A, B
Túm tắt :
nO2bđ = 64/32 = 2 mol
GIẢI
Ở bài này, đốt chỏy 2 hydrocacbon liờn tiếp thuộc cựng một dóy đồng đẳng nờn sử dụng phương phỏp trung bỡnh để giải.
a) Xỏc định dóy đồng đẳng của A, B :
nO2 dư = PV/RT = 11,2.0,4/(0,082.273) = 0,2 mol
nO2 pu = 2-0,2 = 1,8 (mol)
khớ CO2, H2O bị hấp thụ vào dd Ca(OH)2 dư
nCO2 = nCaCO3 = 100/100 = 1 mol
 Áp dụng ĐLBT nguyờn tố (O) cho ptpu chỏy :
nO2 pứ = nCO2 + ẵ nH2O 
ị nH2O = 2(nO2 pư – nCO2) = 2(1,8-1) = 1,6 mol.
 Ta thấy nH2O > nCO2 ị hai hydrocacbon trờn thuộc dóy đồng đẳng ankan.
CTPT trung bỡnh 2 ankan là : 
 x đ (3+1)/2x đ x đ x (+1) (mol)
nCO2 = x = 1
nH2O = x(+1) = 1,6
x = 0,6
 = 1,67
1 < =1,67 < m= n + 1
ị n= 1 và m = 2 
ị CTPT 2 ankan là CH4 và C2H6 
Bài 5 :
 Đốt chỏy 560cm3 hỗn hợp khớ (đktc) gồm 2 hydrocacbon cú cựng số nguyờn tử cacbon ta thu được 4,4g CO2 và 1,9125g hơi nước.
 a) Xỏc định CTPT cỏc chất hữu cơ. 
 b) Tớnh %khối lượng cỏc chất.
 c) Nếu cho lượng CO2 trờn vào 100 ml dd KOH 1,3M; Tớnh CM muối tạo thành.
GIẢI
 Ở bài này, ta dựng phương phỏp số nguyờn tử H trung bỡnh kết hợp với phương phỏp biện luận để giải.
a) Xỏc định CTPT cỏc hydrocacbon :
 Đặt CTPT 2 hydrocacbon trờn : 
 CTPT trung bỡnh 2 hydrocacbon trờn : 
Giả sử y < y’ ị y < < y’
Số mol hỗn hợp khớ nhh = mol
nCO2 = 4,4/44 = 0,1 (mol)
nH2O = 1,9125/18 = 0,10625 (mol)
0,025 đ 0,025x đ 0,025/2
CTPT A, B cú dạng : A : C4Hy và B : C4Hy’ 
Ta cú y < < y’ hay y < 8,5 <y’ (1)
Biện luận tỡm CTPT B :
8,5 < y’ chẵn 
y’ Ê 2x + 2 = 2.4 + 2 = 10 	ị y’ =10 ị CTPT B : C4H10 
Tương tự biện luận tỡm CTPT A :
y < 8,5
y chẵn
y
2 4 6 8
A
C4H2 C4H4 C4H6 C4H8
Vậy cú 4 cặp nghiệm :
 và và và 
c) Tớnh CM cỏc muối tạo thành :
nKOH = V.CM = 0,1.1,3 = 0,13 (mol)
Ta cú : = ị Tạo thành 2 muối.
CO2 + 2KOH đ K2CO3 + H2O
 a 2a a (mol)
CO2 + KOH đ KHCO3 
 b b b (mol)
Ta cú : (mol)
CM(K2CO3 ) = (M) CM(KHCO3) = (M)
Bài 6 :
 Đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp gồm ankin (A) và ankan (B) cú V = 5,6 lớt (đkc) được 30,8g CO2 và 11,7g H2O 
Xỏc định CTPT A,B. Tớnh % A,B. Biết B nhiều hơn A một C
GIẢI
 Ở bài này, đốt chỏy hỗn hợp 2 hydrocacbon khụng phải là đồng đẳng của nhau nờn khụng dựng phương phỏp trung bỡnh được mà sử dụng phương phỏp ghộp ẩn số và biện luận để giải.
Gọi 5,6 l hh :(mol) (n ³ 2; m ³ 1)
 a an a(n-1) (mol)
 b bm bm (mol)
n hỗn hợp = a+ b = (mol) (1)
n CO2 = an + bm =(mol) (2)
n H2O = a(n-1) + bm =(mol) (3)
(2), (3) ị an - a + bm = 0,65
 0,7 - a = 0,65	a = 0,05 mol
(1) b = 0,25 – a = 0,25-0,05 = 0,2 mol
(2) an + bm = 0,05n +0,2m = 0,7	 n + 4m = 14
ị m Ê 3,5
 n = 14 – 4m
 m = n +1 vỡ B nhiều hơn A một C
Biện luận :
m
1 2
 3
n
10 6
 2
Vậy m = 3 n =2Vậy CTPT A, B:
Bài 7 :
 Một hỗn hợp khớ (X) gồm 1 ankan, 1 anken và 1 ankin cú V =1,792 lớt (ở đktc) được chia thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1: Cho qua dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo 0,735 g kết tủa và thể tớch hỗn hợp giảm 12,5%
- Phần 2 : Đốt chỏy hoàn toàn rồi hấp thụ sản phẩm chỏy vào 0,2 lớt dung dịch Ca(OH)2 0,0125M thấy cú 11g kết tủa
Xỏc định CTPT của cỏc hydrocacbon.
GIẢI :
 Ở bài này, cú nhiều thớ nghiệm với nhiều dữ kiện, ta nờn dựng phương phỏp ghộp ẩn số để giải.
nhh = mol
gọi a, b, c lần lượt là số mol của ankan, anken, ankin trong mỗi phần	ị a + b + c = 0,04 mol (1)
Phần 1 + dd AgNO3/NH3 dư đ 0,735g ¯ Vhh giảm 12,5%	ị Vankin = 12,5%(1/2Vhh)
ị nankin = c = 12,5%*0,04 = 0,005 mol (2)	ị M¯= 
ị Trong phõn tử kết tủa chỉ cú một nguyờn tử bạc. Vậy ankin ban đầu là ankin-1
Đặt CTPT kết tủa CnH2n-3Ag
M¯ = 14n +105 = 107 ị n= 3
Vậy CTPT ankin là C3H4.
Ta cú a + b = 0,04- c =0,04 -0,005 = 0,035 mol (3)
Phần 2 :
C3H4 + 4O2 đ 3CO2 + 2H2O
0,005 đ 0,015 (mol)
CmH2m + 3m/2O2 đ mCO2 + mH2O
 b đ mb (mol)
CnH2n+2 + (3n+1)/2O2 đ nCO2 + (n+1)H2O
 a đ na (mol)
nCO2 = 0,015 + mb + na (mol) (4)
nCa(OH)2 = 0,2 * 0,0125 = 0,115 mol
nCaCO3 = 11/100 = 0,11(mol)
Khi cho CO2 vào dd Ca(OH)2 cú thể xảy ra cỏc phản ứng sau : 
Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O (5)
Ca(OH)2 + 2CO2 đ Ca(HCO3 )2 (6)
TH 1 : Số mol CO2 thiếu so với dd Ca(OH)2, chỉ xảy ra phương trỡnh phản ứng số (5)
nCO2 = 0,015 + mb + na = nCaCO3 = 0,11 mol
ị mb + na = 0,095 mol (7)
Cỏch 1 : Dựng phương phỏp biện luận dựa vào giới hạn
Giả sử n < m	ị na + nb < na + mb < ma + mb	ị n(a + b) < na + mb < m(a + b)
n < < m	ị1 Ê n < <m Ê 4
ị	Vậy cú 4 cặp nghiệm ứng với trường hợp 1 :
hay hay hay 
Giả sử m < n 	ị 2 Ê m < <n Ê 4	
Cú 2 cặp nghiệm :	 hay 
TH 2 : Xảy ra cả hai phương trỡnh phản ứng 5,6 :
Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O (5)
 0,11 0,11 0,11 (mol)
Ca(OH)2 + 2CO2 đ Ca(HCO3 )2 (6)
(0,115-0,11) 2.0,005
nCO2 = 0,11 + 2.0,005 = 0,12 (mol)
ị na + mb = 0,12 – 0,015 = 0,105 (mol)
Giả sử n<m
ị 1Ê n < <m Ê 4	ị ị CTPT và 
* n = 3	
Giả sử m < n	ị 2Ê m < <n Ê 4
Cú 2 cặp nghiệm :	 và 
CTPT cỏc chất : 	 và 
Vậy cú 11 nghiệm thỏa yờu cầu đề bài.
Cỏch 2 : dựng phương phỏp trung bỡnh kết hợp với phương phỏp biện luận.
Đặt CTPT trung bỡnh của ankan, anken : 
Viết cỏc phương trỡnh phản ứng như trờn 	Biện luận tương tự như trờn.
Bài 8 :
 Đốt chỏy hoàn toàn 0,3mol hỗn hợp gồm 2 hydrocacbon A, B (thuộc cỏc dóy đồng đẳng ankan, anken, ankin) cú tỉ lệ phõn tử lượng 22:13 rồi dẫn sản phẩm sinh ra vào bỡnh Ba(OH)2 dư thấy bỡnh nặng thờm 46,5g và cú 147,75g kết tủa. 
a) Tỡm CTPT A, B và tớnh khối lượng mỗi chất.
b) Cho 0,3 mol X lội từ từ qua 0,5 lớt dung dịch Br2 0,2M thấy dung dịch Br2 mất màu hoàn toàn, khớ thoỏt ra khỏi dung dịch Brụm chiếm thể tớch 5,04 lớt (đktc). Hỏi thu được sản phẩm gỡ? Gọi tờn và tớnh khối lượng của chỳng.
GIẢI :
 Ở bài này, ta cú thể giải theo phương phỏp biện luận so sỏnh số mol kết hợp phương phỏp ghộp ẩn số để giải hoặc sử dụng phương phỏp trung bỡnh.
Sản phẩm chỏy của 2 hydrocacbon là CO2 và H2O. Khi hấp thụ vào bỡnh chứa dd Ba(OH)2 thỡ
Cả CO2 và H2O đều bị dd Ba(OH)2 dư hấp thụ
mbỡnh tăng = mCO2 + mH2O = 46,5g
CO2 + Ba(OH)2 đ BaCO3 ¯ + H2O
nCO2 = nBaCO3 = mol
ị mH2O = 46,5 – 0,75.44 = 13,5(gam)	ị nH2O = (mol)
Cỏch 1 : 
Ta thấy khi đốt hai hydrocacbon cho số mol nCO2 = nH2O = 0,75 mol
Cỏch 2 : biện luận theo phương phỏp số trung bỡnh
Đặt CTPT trung bỡnh của hai hydrocacbon trờn là : 
 1 đ đ () (mol)
 0,3 đ 0,3 đ 0,3() (mol)
nCO2 = 0,3 = 0,75 (mol) ị = 2,5	nH2O = 0,3() = 0,75 (mol)
thay = 2,5 vào phương trỡnh trờn ị =1	ị cú hai trường hợp :
* A, B đều là anken	* A là ankan, B là ankin (hoặc ngược lại)
TH 1 : A, B là anken.
Đặt CTPT (mol)	Đặt CTPT trung bỡnh 2 anken 
 0,3 đ 0,3
nCO2 = 0,3= 0,75	ị= 2,5	Giả sử n< m ị n= 2. ị CTPT A là C2H4.
A là anken nhỏ nhất nờn ta chỉ cú tỉ lệ :	(loại)
TH 2 : A là ankan, B là ankin
(mol)
 a đ an đ a(n+1) (mol)
 b đ bm đ b(m-1) (mol)
ta cú :
nCO2 = an + bm = 0,75 (1)
nhh = a + b = 0,3 (2)
nH2O = a(n+1) + b(m-1) = an + bm + (a-b) = 0,75 (3)
Thay (1) vào (3) : ị a- b = 0 hay a= b
(2) ị a = b = 0,15 (mol)	(1) ị n + m = 
Xột tỉ lệ phõn tử lượng giữa A và B ta cú hai trường hợp :
MA : MB = 22 : 13
ị 	n = 3 (A : C3H8) và n =2 (B : C2H2)
MB : MA = 22 : 13
ị 	ị n = 1,7 và m = 3,28 (loại)
Vậy hai hydrocacbon đú là :	(mol)
Tớnh khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp :
mC3H8 = 0,15.44 = 6,6 (g)	mC2H2 = 0,15.26 = 3,9 (g)
b) Xỏc định tờn và tớnh khối lượng sản phẩm :
nBr2 = 0,5.0,2 = 0,1(mol)
Dung dịch Br2 bị mất màu hũan toàn chứng tỏ 0,1 mol Br2 trong dd đó phản ứng hết.
Số mol khớ thoỏt ra khỏi dd Br2 là 5,04/22,4 = 0,225 (mol) trong đú cú 0,15 mol C3H8.
ị nC2H2 pứ = 0,225 – 0,15 = 0,075 (mol)
Hai phản ứng cú thể xảy ra :
C2H2 + Br2 đ C2H2Br2 (lỏng)
 a đ a đ a (mol)
C2H2 + 2Br2 đ C2H2Br4 (lỏng)
 b đ 2b đ b (mol) 
Ta cú hệ phương trỡnh :
ị ị 
Tờn 2 sản phẩm : C2H2Br2 : 1,2- Dibrometen; C2H2Br4 : 1,1,2,2-Tetrabrometan.
Bài 9 :
 Một hỗn hợp gồm một số hydrocacbon liờn tiếp trong dóy đồng đẳng cú khối lượng phõn tử trung bỡnh () = 64.
ở 100oC thỡ hỗn hợp này ở thể khớ, làm lạnh đến nhiệt độ phũng thỡ một số chất bị ngưng tụ. cỏc chất khớ cú khối lượng phõn tử trung bỡnh (= 54). Cỏc chất lỏng cú (=74). Tổng khối lương cỏc chất trong hỗn hợp đầu là 252.
 Biết khối lượng phõn tử chất nặng nhất gấp đụi chất nhẹ nhất. Tỡm CTPT cỏc chất và % thể tớch cỏc chất trong hỗn hợp.
GIẢI :
 Ở bài này, ỏp dụng tớnh chất đồng đẳng trong toỏn học để giải
 Gọi a1, a2, , an là khối lượng phõn tử của cỏc hydrocacbon trờn.
* Áp dụng tớnh chất toỏn học :
 Cỏc hydrocacbon liờn tiếp thuộc cựng một dóy đồng đẳng sẽ tạo nờn một cấp số cộng cú cụng sai d = 14
an = a1 + (n-1)d
S = 	Với an = 2a1 ị 2a1 = a1 + (n-1).14
ị a1 = 14(n-1)	ị S = 1,5na1 = 252
Hay 15,5.14n(n-1) = 252	ị 21n12 - 21n1 - 252 = 0
n = 4(nhận) hay n = -3 (loại)	a1 = 14(4-1) = 42
đặt hydrocacbon đầu là A1 : CxHyM1 = 12x + y = 42
mà : y chẵn
 y Ê 2x +2
x
1 2
3
 ³ 4
y 
30 18
6
 < 0
 Vậy A là C3H6, là hydrocacbon đầu tiờn trong cấp số cộng trờn.
Cỏc đồng đẳng kế tiếp của nú là C4H8, C5H10, C6H12 (M = 84)
Tớnh % thể tớch cỏc chất trong hỗn hợp :
 Gọi a, b, c, d (mol) lần lượt là số mol cỏc hydrocacbon tương ứng : C3H6, C4H8, C5H10, C6H12 .
Ta cú :	 (1)
 ị b = 6a (2)	 ị c = 2,5d(3)
Thay (2), (3) vào (1) :	
ị 	ị d = 2a (4)	ị c= 2,5.2a = 5a (3’)
nhh = a + b + c + d = a + 6a + 5a + 2a = 14a
Ở cựng điều kiện, tỉ lệ về số mol bằng tỉ lệ về thể tớch 
%C3H6 = 	%C4H8 = 
%C5H10 = %C6H12 = 
Bài 10
 Hỗn hợp khớ X gồm 4 hydrocacbon A, B, C, D ở điiều kiện chuẩn. Trộn X với O2 vừa đủ để đốt chỏy hết X trong một bỡnh kớn nhiệt độ T1 > 100oC và ỏp suất 0,8amt. Bật tia lửa điện để đốt chỏy hoàn toàn hỗn hợp rồi đưa bỡnh về nhiệt độ T1, đo lại ỏp suất trong bỡnh vẫn được trị số 0,8atm. Làm lại thớ nghiệm với cỏc hỗn hợp X cú thành phần A, B, C, D khỏc nhau vẫn thu được kết quả như cũ.
a) Lập CTPT A, B, C, D biết rằng MA < MB < MC < MD.
b) Viết ptpư điều chế D từ A và B từ C
GIẢI :
 Nhiệt độ sau khi đốt T1 > 100oC ị H2O ở thể hơi
Ở cựng điều kiện nhiệt độ, thể tớch ỏp suất bỡnh trước và sau khi đốt khụng đổi ị số mol khớ trong bỡnh trước và sau phản ứng bằng nhau.
 Khi thay đổi thành phần của hỗn hợp X mà kết quả khụng thay đổi ị khi đốt chỏy từng chất thỡ tổng số mol trước và sau phản ứng cũng bằng nhau.
Đặt cụng thức của một chất trong hỗn hợp là : CxHy
 a đ a(x + y/4) đ ax đ ay/2 (mol)
Ta cú : nT = nS ị a + a(x + 0,25y) = ax + 0,5ay
 ị1 + x + 0,25y = x + 0,5y ị 0,25y = 1 ị y = 4
ị Vậy cả 4 hydrocacbon trờn đều cú 4 nguyờn tử H trong phõn tử.
Mặt khỏc do A, B, C, D đều ở thể khớ nờn x Ê 4
ị Vậy 4 hydrocacbon trong X là CH4, C2H4, C3H4, C4H4
Theo thứ tự MA < MB < MC < MD thỡ A : CH4, B: C2H4, C: C3H4, D: C4H4.
b. Viết cỏc ptpứ điều chế :
Điều chế D từ A : 
2CH4 C2H2 + 3H2
2C2H2 C4H4 (vinylaxetilen)
Điều chế B từ C :
C3H4 + 2H2 C3H8
 C3H8CH4 + C2H4 
Bài 11 :
 Đốt chỏy một số mol như nhau của 3 hydrocacbon L, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol H2O và CO2 đối với K., L, M tương ứng bằng 0,5; 1, 1,5.
a) Xỏc định CTPT K, L, M
b) Nờu cỏch nhận biết 3 khớ trờn đựng trong 3 lọ mất nhón
c) Hóy tỏch riờng 3 chất trong hỗn hợp trờn.
GIẢI
 Đặt cụng thức chung cho 3 hydrocacbon là CnH2n +2-2k với k là số liờn kết trong phõn tử cỏc hydrocacbon trờn.
 a an đ a(n+1-k) (mol)
3 hydrocacbon đốt với số mol như nhau thu được lượng CO2 như nhau nờn K, L, M cú cựng số C trong phõn tử.
T = 
K thỡ T = 0,5 ị 0,5n = n + 1 – k ị n = 2(k – 1)
0 Ê n Ê 4 và k ³ 0
ị n = 2, k = 2 ị K : C2H2 
L thỡ T = 1 ị n = 2 và k = 1
ị CTPT L : C2H4
M thỡ T = 1,5 ị n = 2 và k = 0
ị CTPT M : C2H6 

Tài liệu đính kèm:

  • docBai_tap_HIDROCACBON_co_loi_giai.doc