1 Phương pháp giải Giả sử CTHH của hợp chất x y A B Tính phân tử khối (PTK) của hợp chất: x y A B A B PTK x NTK y NTK Phần trăm khối lượng của nguyên tố A và B lần lượt. x y A A B x NTK %A 100% PTK x y B A B y NTK %B 100% PTK hoặc %B 100% %A Câu 1. Chất saccarozơ (đường kính) là hợp chất cĩ 12 nguyên tử cacbon, 22 nguyên tử hi-đrơ và 11 nguyên tử oxi. a. Tìm phân tử khối. b. Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố hĩa học trong chất saccrozơ. Câu 2. Cho biết: - Phân tử axit nitric cĩ 1 nguyên tử H, 1 nguyên tử N và 3 nguyên tử O. - Phân tử ozon cĩ 3 nguyên tử O. - Phân tử canxi cacbonat (đá vơi) cĩ 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C và 3 nguyên tử O. - Phân tử hi-đrơ cĩ 2 nguyên tử H. - Phân tử natri clorua (muối ăn) cĩ 1 nguyên tử Na và 1 nguyên tử Cl. Hỏi: a. Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? Giải thích. b. Tính phân tử khối (PTK) của các chất. c. Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của các nguyên tố hĩa học cĩ trong hợp chất. DẠNG 1. Tính phần trăm về khối lượng mỗi nguyên tố trong hợp chất Nguyễn Thành Trí, Khoa Hóa học – Đại học Khoa học Tự nhiên (ĐHQG TP.HCM) 2 Phương pháp giải Cách 1. Giả sử CTHH của hợp chất x y A B Đề cho phân tử khối (PTK) của hợp chất: x y A B PTK (giả thiết) Phần trăm khối lượng của nguyên tố A và B lần lượt. x y A A B x NTK %A 100% x PTK x y B A B y NTK %B 100% y PTK Cách 2. A B D %A %B %D x : y : z : : NTK NTK NTK Hoặc A B D A B D m m m x : y : z : : NTK NTK NTK Tỉ lệ x:y:z cho biết tỉ lệ đơn giản, dùng giả thiết PTK để kiểm tra lại. Cách 3. Áp dụng dãy tỉ số bằng nhau x y A B A B x%A %B 100% x NTK y NTK PTK y Câu 3. Một hợp chất cĩ PTK bằng 62 đvC. Trong phân tử, nguyên tố oxi chiếm 25,8% theo khối lượng, cịn lại là nguyên tố natri. Hãy cho biết số nguyên tử của mỗi nguyên tố cĩ trong phân tử của hợp chất. Câu 4. Một hợp chất cĩ thành phần khối lượng: 40% Ca, 12% C, cịn lại là oxi. Biết phân tử khối của hợp chất bằng 100 đvC. Cho biết phân tử của hợp chất cĩ bao nhiêu nguyên tử của mỗi nguyên tố hĩa học. DẠNG 2. Viết CTHH biết % khối lượng mỗi nguyên tố và PTK 3 Câu 5. Phân tử hợp chất cĩ 30% nguyên tố oxi về khối lượng, cịn lại là nguyên tố sắt. Phân tử khối của hợp chất bằng 160 đvC. Cho biết phân tử của hợp chất cĩ bao nhiêu nguyên tử của mỗi nguyên tố. Câu 6. Một hợp chất khí tạo bởi 2 nguyên tố C và H, trong đĩ C chiếm 82,76% khối lượng. PTK của hợp chất bằng 58 đvC. Xác định số nguyên tử của mỗi nguyên tố cĩ trong phân tử hợp chất. Câu 7. Một hợp chất khí, phân tử cĩ 85,7% cacbon về khối lượng, cịn lại là hi- đrơ. Phân tử khối của hợp chất là 28 đvC. Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử hợp chất. Câu 8. Biết (X) chứa 2 nguyên tố C và H, trong đĩ cacbon chiếm 85,71% theo khối lượng và phân tử khối của (X) nhẹ hơn 7/8 lần phân tử khối của O2. Xác định cơng thức hĩa học của (X). Câu 9. Một hợp chất oxit (X) cĩ dạng R2Oa. Biết phân tử khối của (X) là 102 đvC và thành phần phần trăm theo khối lượng của oxi trong (X) bằng 47,06%. Hãy xác định tên nguyên tố R và cơng thức oxit của (X). Câu 10. Khi phân tích một hợp chất Y gồm: Nguyên tố Fe S O % khối lượng 28% 24% 48% Xác định cơng thức phân tử của Y, biết phân tử khối của Y bằng 400 đvC. Câu 11. Một oxit nhơm (Z) cĩ tỉ lệ khối lượng giữa hai nguyên tố nhơm và oxi bằng 4,5 : 4. Hãy xác định cơng thức oxit nhơm (Z), biết rằng phân tử khối của (Z) lớn gấp 1,275 lần phân tử khối của CuO. Câu 12. Một hợp chất (Z) gồm 3 nguyên tố: Na, S và O, cĩ phân tử khối là 142 đvC. Tỉ lệ khối lượng giữa các nguyên tố là Na S O m :m :m 23 :16 : 32 . Lập cơng thức hĩa học của hợp chất (Z). 4 Phương pháp giải Cách 1. Giả sử CTHH của hợp chất x y z A B D Với x, y, z , cho biết số tỉ lệ số nguyên tử của mỗi nguyên tố A, B, D. A B D %A %B %D x : y : z : : NTK NTK NTK Hoặc A B D A B D m m m x : y : z : : NTK NTK NTK Cách 2. Nếu hợp chất chỉ cĩ 2 nguyên tố thì A B x NTK %A x y NTK %B y Câu 13. Phân tích một hợp chất X cĩ thành phần: Nguyên tố Na H C O % khối lượng 27,38% 1,19% 14,29% 57,14% Xác định CTHH của hợp chất X. Câu 14. Hãy viết CTHH cho hợp chất X, biết X cĩ thành phần gồm 2 nguyên tố C và O. Tỉ lệ khối lượng của C đối với O là C O m :m 3 : 8 Câu 15. Hai hợp chất A và B đều được tạo từ 2 nguyên tố C và O. Biết: Hợp chất A cĩ 42,6% C và 57,4% O về khối lượng. Hợp chất B cĩ 27,8% C và 72,2% O về khối lượng. a. Tìm tỉ lệ tối giản của số nguyên tử C và số nguyên tử O trong phân tử hợp chất A và B. b. Nếu phân tử của hợp chất A và B đều cĩ 1 nguyên tử C thì PTK của A và B sẽ là bao nhiêu? DẠNG 3. Viết CTHH chỉ biết % khối lượng mỗi nguyên tố 5 Câu 16. Phân tích một hợp chất người ta nhận thấy thành phần khối lượng của nĩ cĩ 50% là lưu huỳnh và cịn lại là oxi. Hãy cho biết trong 1 phân tử hợp chất tỉ số giữa số nguyên tử S và số nguyên tử O là bao nhiêu? Câu 17. Khi phân tích một hợp chất (X) ta được kết quả sau: Nguyên tố C H N O % khối lượng 32% 6,67% 18,67% 42,66% Hãy xác định cơng thức hĩa học của hợp chất (X), biết trong phân tử chỉ cĩ 1 nguyên tử ni-tơ. Câu 18. Xác định cơng thức hĩa học trong các trường hợp sau: a. Trong chất X, cứ 24 phần khối lượng cacbon kết hợp với 32 phần khối lượng oxi. b. Trong chất Y, cứ 46 phần khối lượng natri kết hợp với 16 phần khối lượng oxi. Câu 19. Tìm cơng thức hĩa học của hợp chất biết rằng tỉ lệ đơn giản nhất (tối giản) của số nguyên tử của hai nguyên tố chính là phân số mà tử số và mẫu số là số nguyên tử của hai nguyên tố trong một phân tử hợp chất. a. Trong chất A, cứ 24 phần cacbon kết hợp với 32 phần oxi theo khối lượng. b. Trong chất B, cứ 46 phần natri kết hợp với 16 phần oxi theo khối lượng. c. Trong chất C, cứ 3,6 phần cacbon kết hợp với 9,6 phần oxi theo khối lượng. d. Trong chất D, cứ 6 phần cacbon kết hợp với 2 phần hi-đrơ theo khối lượng. e. Trong chất E, cứ 10 phần hi-đrơ kết hợp với 80 phần oxi theo khối lượng. f. Trong chất F, cứ 24 phần lưu huỳnh kết hợp với 36 phần oxi theo khối lượng.
Tài liệu đính kèm: