BÀI 3. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
A. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT, NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Bài toán chung: Tìm giá trị nhỏ nhất hoặc lớn nhất của hàm số
Bước 1: Dự đoán và chứng minh
Bước 2: Chỉ ra 1 điều kiện đủ để
2. Các phương pháp thường sử dụng
Phương pháp 1: Biến đổi thành tổng các bình phương
Phương pháp 2: Tam thức bậc hai.
Phương pháp 3: Sử dụng bất đẳng thức cổ điển: Côsi; Bunhiacôpski
Phương pháp 4: Sử dụng đạo hàm.
Phương pháp 5: Sử dụng đổi biến lượng giác.
Phương pháp 6: Sử dụng phương pháp véctơ và hệ tọa độ
Phương pháp 7: Sử dụng phương pháp hình học và hệ tọa độ.
II. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA:
Bài 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P(x, y) = x2 + 11y2 - 6xy + 8x - 28y + 21
Giải. Biến đổi biểu thức dưới dạng P(x, y) = (x - 3y + 4)2 + 2(y - 1)2 + 3 ³ 3
Từ đó suy ra MinP(x, y) = 3 Û
Bài 2. Cho x, y > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của: S =
Giải.
S
S .
Với x = y > 0 thì MinS = 2
Bài 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
Giải . =
S
S.
Với , (kÎZ) thì
Bài 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
Giải.
Với , thì
Bài 5. Cho . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
S = 19x2+ 54y2 +16z2 -16xz - 24y +36xy
Giải. Biến đổi S Û f(x) = 19x2 - 2(8z -18y)x + 54y2 +16z2 - 24y
Ta có D¢x = g(y) = (8z -18y)2 - (54y2 +16z2 - 24y) = -702y2 +168zy - 240z2
Þ D¢y = (84z)2 - 702.240z2 = -161424z2 £ 0 "zÎR Þ g(y) £ 0 "y, zÎR
Suy ra D¢x £ 0 "y, zÎR Þ f(x) ³ 0. Với thì
Bài 6. Cho x2 + xy + y2 = 3. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức:
S = x2 - xy + y2
Giải Xét y = 0 Þ x2 = 3 Þ S = 3 là 1 giá trị của hàm số.
Xét y ¹ 0, khi đó biến đổi biểu thức dưới dạng sau đây
với
Û u(t2 + t + 1) = t2 - t + 1 Û (u - 1)t2 + (u + 1)t + (u - 1) = 0 (*)
+ Nếu u = 1, thì t = 0 Þ x = 0, y = Þ u = 1 là 1 giá trị của hàm số
+ Nếu u ¹ 1, thì u thuộc tập giá trị hàm số Û phương trình (*) có nghiệm t
Û D = (3u - 1)(3 - u) ³ 0 Û .
Vậy tập giá trị của u là Þ ; Max u = 3
Min S = 1 Û Û t = 1 Þ
Max S = 9 Û Maxu = 3 Û t = -1 Þ
Bài 7. Cho x,yÎR thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức S=
Giải. Biến đổi
Û Û
Do -4x2 £ 0 nên Û
Với x = 0, y = , thì .
Với x = 0, y = , thì
Bài 8. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số
Giải. Gọi y0 là 1 giá trị của hàm f(x)
Þ tồn tại x0 sao cho y0 =
Û
Û g(x0) = . Ta có g(x) = 0 có nghiệm x0
Û D¢ = =
Do y0 = nên
D¢ ³ 0 Û 2y0 - 1 ³ 0 Û . Với x = thì Minf(x) =
Bài 9. Cho Tìm các giá trị của m sao cho
Giải. Ta có
Gọi (P) là đồ thị của y = f(x) Þ (P) = (P1) È (P2) khi đó (P) có 1 trong các hình dạng đồ thị sau đây
A
B
C
P2
P1
A
B
C
P2
P1
A
B
C
P1
P2
Hoành độ của các điểm đặc biệt trong đồ thị (P):
Hoành độ giao điểm (P1), (P2) xA = 1; xB = 4 ; Hoành độ đỉnh (P1): .
Nhìn vào đồ thị ta xét các khả năng sau:
Nếu xC Î[xA, xB] Û mÎ[ -3, 3] thì Minf(x) = Min{f(1), f(4)}.
Khi đó Minf(x) > 1 Û Û 1 < m £ 3 (1)
Nếu xC Ï[xA, xB] Û mÏ[ -3, 3] thì Minf(x) = =
Khi đó Minf(x) > 1 Û (2)
Kết luận: Từ (1) và (2) suy ra Minf(x) > 1 Û
Bài 10. (Đề thi TSĐH 2005 khối A)
Cho ;. Tìm Min của S
Giải: Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho các số a, b, c, d > 0 ta có:
Bài 11. (Đề thi TSĐH 2007 khối B)
Cho . Tìm Min của S
Giải: Sử dụng bất đẳng thức Côsi cho 9 số ta có
S
Bài 12. Cho Tìm giá trị nhỏ nhất của S =
Giải:
Mặt khác, S = = =
Suy ra 2S ³ ³ Þ Þ MinS =.
Bài 13. Cho x, y, z > 0. Tìm Max của: S =
Giải: Sử dụng bất đẳng thức Côsi và BunhiaCôpski ta có 3 đánh giá sau:
. Từ đó suy ra
Bài 14. (Đề thi TSĐH 2003 khối B)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số
x
- 2
2
y ¢
+
0
-
0
y
-2
2
Cách 1: Tập xác định ;
Þ
Cách 2: Đặt
Þ;
Bài 15. (Đề dự bị TSĐH 2003 khối B)
Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của trên đoạn
x
0
1
y ¢
0
-
0
+
0
y
4
1
Cách 1. Đặt . Ta có
Nhìn bảng biến thiên ta có
Cách 2. Đặt .
Với thì. Sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có:
. Với
Bài 16. a) Lập bảng biến thiên và tìm giá trị lớn nhất của hàm số
b) Cho . Chứng minh rằng:
Giải. a) TXĐ: ;
x
1/3
y ¢
+
0
-
0
y
-1
1
.
Suy ra . Nhìn BBT
ta có
b) Theo phần a) thì Û .
Đặc biệt hóa bất đẳng thức này tại các giá trị ta có:
Û
Cách 2. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy đặt
a
a+b
a+b+c
C
A
B
1
2
3
O
x
1
y
.
Khi đó .
Do
Từ đó suy ra
Bài 17. (Đề 33 III.2, Bộ đề thi TSĐH 1987 – 1995)
Cho . Tìm Max, Min của A = .
Giải. 1. Tìm MaxA: Sử dụng bất đẳng thức BunhiaCôpski ta có
A £.
Với thì Max A =
2. Tìm MinA: Xét 2 trường hợp sau đây
• Trường hợp 1: Nếu, xét 2 khả năng sau:
+) Nếu thì A>0 Þ
+) Nếu x £ 0, y £ 0 thì
|A| £ =
Từ 2 khả năng đã xét suy ra với thì Min A = -1
• Trường hợp 2: Xét : Đặt Þ Þ
=
Û
Ta có:
Thế vào phần dư của chia cho Þ.
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
t
-1
t1
t2
1
¦¢
+
0
-
0
+
¦
1
1
suy ra
xảy ra Û ;
Þ x, y là nghiệm của Þ
Kết luận: Max A =;
Bài 18. Cho thoả mãn điều kiện: .
Tìm Max, Min của biểu thức:
Giải. Do nên .
Vì hàm số nghịch biến trên nên bài toán trở thành.
1. Tìm MaxS hay tìm Min
.
Với thì MaxS =
2. Tìm MinS hay tìm Max
Cách 1: Phương pháp tam thức bậc hai:
Không mất tính tổng quát giả sử . Biến đổi và đánh giá đưa về tam thức bậc hai biến z
Do đồ thị hàm y = f(z) là một parabol quay bề lõm lên trên nên ta có: .
Với thì MinS =
Cách 2: Phương pháp hình học
Xét hệ tọa Đề các vuông góc Oxyz. Tập hợp các điểm thoả mãn điều kiện nằm trong hình lập phương ABCDA¢B¢C¢O cạnh 1 với A(0, 1, 1); B(1, 1, 1); C(1, 0, 1); D(0, 0, 1); A¢(0, 1, 0); B¢(1, 1, 0); C¢(1, 0, 0).
Mặt khác do nên nằm trên mặt phẳng (P):
y
3/ 2
O
E
1
1
K
3/ 2
J
M
z
x
I
L
N
3/ 2
1
O¢
Vậy tập hợp các điểm thoả mãn điều kiện giả thiết nằm trên thiết diện EIJKLN với các điểm E, I, J, K, L, N là trung điểm các cạnh hình lập phương. Gọi O¢ là hình chiếu của O lên EIJKLN thì O¢ là tâm của hình lập phương và cũng là tâm của lục giác đều EIJKLN. Ta có O¢M là hình chiếu của OM lên EIJKLN. Do OM2 = nên OM lớn nhất Û O¢M lớn nhất
Û M trùng với 1 trong 6 đỉnh E, I, J, K, L, N.
Từ đó suy ra:
Với thì MinS =
Bài 19. Cho thỏa mãn điều kiện
Tìm giá trị nhỏ nhất của
Giải. Sai lầm thường gặp:
· Nguyên nhân:
mâu thuẫn với giả thiết
· Phân tích và tìm tòi lời giải :
Do S là một biểu thức đối xứng với a, b, c nên dự đoán Min S đạt tại
Sơ đồ điểm rơi:
Þ Þ Þ
Cách 1: Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức Côsi ta có
. Với thì
Cách 2: Biến đổi và sử dụng bất đẳng thức BunhiaCôpski ta có
Þ
. Với thì
Cách 3: Đặt
Do nên suy ra :
=
³
³ ³
³ . Với thì
B. CÁC ỨNG DỤNG GTLN, GTNN CỦA HÀM SỐ
I. ỨNG DỤNG TRONG PHƯƠNG TRÌNH, BẤT PHƯƠNG TRÌNH
Giải phương trình:
x
2
3
4
¦¢
-
0
+
¦
2
Giải. Đặt với
Nhìn BBT suy ra:
Þ Phương trình có nghiệm duy nhất x = 3
Giải phương trình:
Giải. PT Û . Ta có:
Þ Þ ¦¢(x) đồng biến
x
-¥
0
x0
1
+¥
f ¢
-
0
+
f
¦(x0)
Mặt khác ¦¢(x) liên tục và
,
Þ Phương trình ¦¢(x) = 0 có đúng 1 nghiệm x0
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
Phương trình có không quá 2 nghiệm.
Mà nên phương trình (1) có đúng 2 nghiệm và
Tìm m để BPT: có nghiệm đúng
Giải. Û Û
x
-¥
-6
6
+¥
f ¢
-
0
+
0
-
¦
Ta có: = 0 Û
;
Nhìn BBT ta có ,
Tìm m để PT: (1) có nghiệm
Giải. Do Þ nên đặt
Þ ; . Khi đó (1) Û
Û (2)
Ta có:
t
-1
1
¦¢(t)
-
0
+
¦(t)
4
0
4
Þ Bảng biến thiên
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
Để (2) có nghiệm
thì
Û . Vậy để (1) có nghiệm thì .
x
0
2
3
f ¢
-
0
+
+
f
0
CT
8
21
Tìm m để hệ BPT: (1) có nghiệm.
Giải. (1) Û (2).
Ta có: ;
¦¢(x) = 0 Û . Nhìn BBTsuy ra:
Để (2) có nghiệm thì Û Û -3 £ m £ 7
Bài 6. Tìm m ³ 0 để hệ: (1) có nghiệm.
Giải
(1) Û Û (2)
m
0
2
+¥
¦¢
-
0
+
¦
17
1
+¥
Xét . Ta có:
Nhìn BBT suy ra: ¦(m) ³ ¦(2) = 1,"m ³ 0
kết hợp với suy ra đểhệ (2)
có nghiệm thì m = 2, khi đó hệ (2) trở thành:
có nghiệm. Vậy (1) có nghiệm m = 2.
II. ỨNG DỤNG GTLN, GTNN CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
Chứng minh rằng: ,
x
-¥
0
+¥
f ¢
-
0
+
f
0
BĐT Û
Ta có:
Þ Bảng biến thiên.
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
Þ (đpcm)
Cho CMR: T =
x
-¥
+¥
f ¢
+
0
-
f
Ta có: T = .
Xét hàm số với x > 0
Ta có .
Nhìn bảng biến thiên Þ .
Khi đó :
Đẳng thức xảy ra .
Cho 3 £ n lẻ. Chứng minh rằng: "x ¹ 0 ta có:
Đặt .
Ta cần chứng minh < 1
Ta có:
Þ
x
-¥
0
+¥
f ¢
+
0
-
f
1
Þ
Do 3 £ n lẻ nên ¦¢(x) cùng dấu với (-2x)
Nhìn bảng biến thiên suy ra:
Þ (đpcm)
t
0
1
+¥
f¢
-
0
+
f
1
1
Bài 4. Chứng minh rằng: "a, b > 0.
Xét f(t) = với
f¢(t) =
f¢(t) = 0 Û t = 1 Þ Bảng biến thiên của f(t)
Từ BBT Þ £ f(t) 0 Þ Þ .
Dấu bằng xảy ra Û a = b > 0.
III. BÀI TẬP VỀ NHÀ
Cho DABC có . Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Tìm Max, Min của: y =
Cho ab ¹ 0. Tìm Min của
Cho . Tìm Max, Min của
Giả sử phương trình có nghiệm x1, x2.
Tìm p ¹ 0 sao cho nhỏ nhất.
Tìm Min của
Cho x, y ³ 0 và . Tìm Max, Min của .
Cho . Tìm Max, Min của .
Tìm m để PT: có nghiệm.
Tìm m để PT: có nghiệm.
Tìm m để PT: có 4 nghiệm phân biệt.
Tìm m để PT: có nghiệm duy nhất.
Tìm m để PT: có nghiệm .
Tìm m để PT: có đúng 2 nghiệm .
Tìm m để hệ BPT: có nghiệm.
a. Tìm m để: có 2 nghiệm phân biệt.
b. Cho . CMR:
Chứng minh: ,
Tài liệu đính kèm: