Bài tập Đại số Lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ

doc 2 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 05/11/2023 Lượt xem 313Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Đại số Lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Đại số Lớp 7: Lũy thừa của một số hữu tỉ
Phiếu bài tập về nhà tham khảo tự học số 7
Bài 1: Tớnh 
a)	b) 	c) 	d) 
Bài 2: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng
a) 	b) 	c) 	
Bài 3: Điền số thớch hợp vào ụ vuụng:
a) 	b) 	c) 
Bài 4: Tớnh
a) 	b) 	c) a5.a7
Bài 5: Tớnh 
	a) 	b) 	c) 
Bài 6: Tỡm x, biết:
	a) 	b) 	
Bài 7: Tớnh
a) 	b) (0,125)3.512	c) 	d) 
Bài 8: So sỏnh	224 và 316
Bài 9: Tớnh giỏ trị biểu thức
	a) 	b) 	c) 	d) 
Bài 10 Tớnh .
1/ 	2/ 	3/ 	4/ 253 : 52	5/ 22.43 	6/ 	 7/ ; 8/ ; 9/ ; 10/ ;11/ ;12/ ; 13/ 273:93 
14/ 1253:93 ;	15/ 324 : 43 ;16/ (0,125)3 . 512 ;17/(0,25)4 . 1024
Bài 11:Thực hiện tớnh:
Bài 12: Dùng 10 chữ số khác nhau để biểu diễn số 1 mà không dùng các phép tính cộng, trừ, 
	nhân, chia.
Bài 13: Tính:
	a) (0,25)3.32;	b) (-0,125)3.804;	c) ;	d) .
Bài 14: Cho x ẻ Q và x ≠ 0. Hãy viết x12 dưới dạng:
Tích của hai luỹ thừa trong đó có một luỹ thừa là x9 ?
Luỹ thừa của x4 ?
Thương của hai luỹ thừa trong đó số bị chia là x15 ?
Bài 15: Tính nhanh:
	a) A = 2008(1.9.4.6).(.9.4.7)(1.9.9.9);	
b) B = (1000 - 13).(1000 - 23).(1000 - 33 )(1000 – 503).
Bài 16: Tính giá trị của:
M = 1002 – 992 + 982 – 972 +  + 22 – 12;
N = (202 + 182 + 162 +  + 42 + 22) – (192 + 172 + 152 +  + 32 + 12);
P = (-1)n.(-1)2n+1.(-1)n+1.

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_dai_so_lop_7_luy_thua_cua_mot_so_huu_ti.doc