Bài 1: Thực hiện phép tính bằng cách hợp lý: a) + (-) – (-1,2) b) + (-) - c) - [(-) – ( + )] d) 0,5 + + 0,4 + + - e) - - - - - - - - f / (8- + ) – (-6 - + ) – (3+ - ) Bài 2: Tìm x; y a) x + - = - (-) f) + x - 2 > b) - (x + ) = - c) - (x- ) = h/ - < - (x- ) Ê d) x- [- ( + )] = g/ - 4,25 – (x-) Ê 3 - 0,15 k*/ - = (x; y ẻ Z) e) - [ - (x+ )] = i*/ + = (x; y; ẻ Z) Bài 3:Tỡm số nguyờn a để a) là số nguyờn b) là số nguyờn Bài 4. Tỡm x biết: a) x + = b) x - = c) – x - = - ; d) - x = . Bài 5. Tỡm cỏc cặp số nguyờn (a, b) sao cho: a) + = ; b) - = . Bài 6. Tỡm cỏc số hữu tỉ x, y, z biết x, y, z thỏa món cỏc điều kiện; x + y = ; y + z = và x + z = . Bài 7. Rỳt gọn: A = - . Bài 8. Tớnh theo cỏc hợp lớ; M = - - - - - - - - Bài 9. Một chiếc xe mỏy đi với vận tốc trung bỡnh là 30km/h trong 25 km đầu và 40km/h trong 20km sau. Tớnh thời gian cần thiết đi trong 45km? Bài 10. Một chiếc ụ tụ đi với vận tốc trung bỡnh 55km/h trong 25km đầu và 65km/h trong 20km sau. Tớnh vận tốc trung bỡnh trong 45km? Bài 11. Tớnh: 1 + ; 3 + 2; 3 - 1; 2 - 1 ; - . Bài 12. Số nằm chớnh giữa và là số nào? Bài 13. Trọng lượng trung bỡnh của 20 học sinh nam của lớp 7A là 34kg, trọng lượng trung bỡnh của 22 học sinh nữ của lớp 7A là 38kg. Hỏi trọng lượng trung bỡnh của học sinh lớp 7A là 38kg. Hỏi trọng lượng trung bỡnh của học sinh lớp 7A? 17. Cho hai số hữ tỉ x = , y = . Chứng tỏ rằng: a) x + y = ; b) x – y = 18. Chứng minh cỏc đẳng thức sau: a) = - b) = - Bài 4: Chosố hữu tỷ a,b ,c, thỏa món điều kiện a+b+c=1 và a b c0 a cú thể là được khụng ? a cú thể là được khụng? Tỡm GTNN của a Tỡm GTLN của a Bài 5:Cho ba số a,b,c thỏa món abc=1.Chứng minh. Bài 6: Tỡm số nguyờn x biết Bài 7 :Cho phõn số A = (xZ) Tỡm x Z Để A đạt GTLN. Tỡm GTLN đú Tỡm x Z Để A cú giỏ tri là số tự nhiờn Bài 8 :Cho phõn số B = (xZ) Tỡm x Z Để B đạt GTLN. Tỡm GTLN đú Tỡm x Z Để B cú giỏ tri là số tự nhiờn Bài 9:Tỡm cỏc cặp số nguyờn (a,b)sao cho a) b) Bài 10:Tỡm x biết a) (a) b) (a) Bài 11:Chứng tỏ rằng Bài 12 :Chứng tỏ rằng
Tài liệu đính kèm: