Bài tập cơ bản dòng điện xoay chiều

pdf 16 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 3460Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập cơ bản dòng điện xoay chiều", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập cơ bản dòng điện xoay chiều
VẬT LÝ [3K] - KIẾN THỨC - KỸ NĂNG - KINH NGHIỆM Thầy Lâm Phong 
 Thành công là làm việc chăm chỉ và luôn nghĩ đến những điều tốt đẹp nhất 
1 
1 
PHẦN 1 - ĐẠI CƯƠNG VỀ DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
Câu 1: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch có biểu thức u = U ocos100t (V). Trong mỗi giây có bao nhiêu lần điện 
áp đó đạt 0 Vôn : 
 A. 25 lần B. 50 lần C. 200 lần D. 100 lần 
Câu 2: Khung dây hình chữ nhật có diện tích 400 cm2 , gồm 300 vòng, quay đều quanh một trục vuông góc với 
đường cảm ứng từ có tốc độ góc 40 rad/s, trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,25T. Chọn mốc thời 
gian lúc pháp tuyến của khung lập với vectơ cảm ứng từ một góc 

3
 . Biểu thức suất điện động cảm ứng ? 
Câu 3: Gọi i, I o, I lần lượt là cường độ dòng điện (CĐDĐ) tức thời, CĐDĐ cực đại, CĐDĐ hiệu dụng. Ta có công 
thức liên hệ đúng là : 
 A. I = i 2 B. I = 
I o
2
 C. I = 
I o
2
 D. I = 
i
2
Câu 4: Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 60Hz, tần số góc và chu kỳ có giá trị lần lượt là ? 
Câu 5: Một nguồn điện xoay chiều e = 
8
2
 sin(120t + 

2
) V. Tìm phát biểu sai : 
 A. Giá trị hiệu dụng của suất điện động là 8 V B. Tần số dòng điện là 60 Hz 
 C. Chu kỳ dao động là 
1
60
 s D. Tần số góc là 120 (rad/s) 
Câu 6: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là: 
 A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng tự cảm 
 C. Ứng dụng của dòng điện Fu - cô D. Từ trường quay 
Câu 7: Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng có dùng giá trị hiệu dụng: 
 A. điện áp B. tần số C. chu kì D. công suất 
Câu 8: Điều nào sau đây sai khi nói về dòng điện xoay chiều ( DĐXC) : 
 A. DĐXC gây ra tác dụng nhiệt trên dây dẫn 
 B. DĐXC gây ra từ trường biến thiên 
 C. DĐXC được dùng để mạ điện, đúc điện 
 D. DĐXC bắt buộc phải có cường độ tức thời biến đổi theo thời gian bằng hàm số sin 
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng. Khái niệm CĐDĐ hiệu dụng được xây dựng dựa vào: 
 A. Tác dụng nhiệt của dòng điện B. Tác dụng từ của dòng điện 
 C. Tác dụng hóa học của dòng điện D. Tác dụng phát quang của dòng điện 
Câu 10: Nói về các đơn vị đo của DĐXC. Tìm phát biểu đúng: 
 A. Đơn vị đo hệ số tự cảm là Vê - be (Wb) B. Đơn vị đo từ thông là Tesla (T) 
 C. Đơn vị đo cảm ứng từ là Henri (H) D. Đơn vị đo suất điện động là Vôn (V) 
Câu 11: Từ thông qua một mạch điện kín có dạng  = 2.10-3 sin(100t + 

2
) (Wb). Biểu thức suất điện động cảm 
ứng là ? 
Câu 13: Biểu thức CĐDĐ xoay chiều qua đoạn mạch i = 2cos(120t - 

3
) A. Trong mỗi giây, dòng điện xoay chiều 
đổi chiều bao nhiêu lần ? 
Câu 14: Khung dây hình chữ nhật gồm 100 vòng, diện tích mỗi vòng 200 cm2 được đặt trong từ trường đều có cảm 
ứng từ B = 0,2T. Khi cho khung dây quay đều trong từ trường quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ, 
trong khung xuất hiện suất điện động có giá trị cực đại bằng 125,6V. Tốc độ quay của rôto bằng: 
 A. 3000 vòng/phút B. 50 vòng/phút C. 1500 vòng/phút D. 1800 vòng/phút 
Câu 15: Khung dây hình chữ nhật có diện tích S gồm 100 vòng, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục 
vuông góc với đường cảm ứng trong từ trường đều có cảm ứng từ B, trong khung xuất hiện suất điện động có giá trị 
cực đại là 125,6V. Từ thông cực đại trong mỗi vòng dây là: 
 A. 4.10-2 Wb B. 4.10
-3
 Wb C. 8.10
-3
 Wb D. 2.10
-2
 Wb 
Câu 16: Từ thông qua một vòng dây là  = 
2.10-2 

cos(100t + 

3
) (Wb). Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất 
hiện trong một vòng dây là ? 
BÀI TẬP CƠ BẢN DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU 
VẬT LÝ [3K] - KIẾN THỨC - KỸ NĂNG - KINH NGHIỆM Thầy Lâm Phong 
 Thành công là làm việc chăm chỉ và luôn nghĩ đến những điều tốt đẹp nhất 
2 
2 
Câu 17: Khung dây hình chữ nhật có 500 vòng, diện tích mỗi vòng 220 cm2 . Khung dây quay đều với tốc độ 
50 vòng/s quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng, trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 
2
5
 T. Suất điện 
động hiệu dụng trong khung là ? 
Câu 18: Điện áp tức thời đặt vào hai đầu một mạch là u = 220 2cos(100t - 

2
) V. Thời điểm gần nhất để sau đó 
điện áp tức thời đạt giá trị 110 2 là ? 
Câu 19: Tại thời điểm t, cường độ dòng điện i = 2cos(100t - 

2
) A, t tính bằng giây có giá trị 1A và đang giảm. Sau 
thời điểm đó 0,005s. Cường độ dòng điện bằng: 
 A. 3 A B. 2 A C. - 2 A D. - 3 A 
Câu 20: Điện áp đặt vào hai đầu mạch u = 200cos(120t) V. Thời điểm gần nhất để sau đó điện áp tức thời có giá 
trị u = - 100V là: 
 A. 
1
360
 s B. 
1
180
 s C. 
1
150
 s D. 
1
240
 s 
Câu 21: CĐDĐ qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4cos(100t - 

3
) A. Thời điểm gần để điện áp trong mạch bằng 
0 là ? 
Câu 22 (ĐH A2010): Tại thời điểm t, điện áp u = 200 2cos(100t - 

2
) V, t tính bằng giây có giá trị 100 2 V và 
đang giảm. Sau đó thời điểm đó 
1
300
 s, điện áp này có giá trị là: 
 A. -100V B. 100 3 V C. - 100 2 V D. 200V 
Câu 23: Điện áp đặt vào hai đầu mạch điện có biểu thức u = 220 2cos(100t - 

3
) V. Điện áp bằng 0 lần đầu tiên 
vào thời điểm ? 
Câu 24: Một khung dây có 250 vòng, diện tích mỗi vòng 120 cm2 , quay đều quanh một trục vuông góc với đường 
cảm ứng từ B = 0,04T, với tốc độ 20 vòng/s, Giá trị cực đại của từ thông và suất điện động cảm ứng lần lượt có giá 
trị là: 
 A. 0,12 Wb và 15 V B. 1,2 Wb và 15 V C. 0,2 Wb và 20 V D. 0,12 Wb và 20 V 
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 25  27: Một khung dây hình chữ nhật gồm 200 vòng, các cạnh của 
khung có kích thước 20 cm và 25 cm được được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,2 T. Trục đối xứng ∆ 
của khung vuông góc B. Khi t = 0, pháp tuyến n của khung hợp với B góc 

6
 . Cho khung quay quanh ∆ với vận tốc 
120 vòng/ phút. 
Câu 25: Giá trị tần số của dòng điện là: 
 A. 2 Hz B. 1 Hz C. 4 Hz D. 0,5 Hz 
Câu 26: Suất điện động cực đại có giá trị bằng: 
 A. 8 V B. 8 V C. 16 V D. 16 V 
Câu 27: Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là: 
 A. e = 8sin(4t + 

6
) V B. e = 16sin(4t + 

6
 ) V 
 C. e = 8sin(4t + 

6
 ) V D. e = 16sin(4t + 

6
) V 
Câu 28: Biểu thức của một suất điện động xoay chiều là e = E osint V. Lúc t = 
T
8
 thì giá trị tức thời của suất 
điện động là 150V. Giá trị tức thời của suất điện động khi pha dao động bằng 
5
6
 là ? 
Câu 29: Cho một khung dây quay đều trong từ trường, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có biểu 
thức là e = 30sin(100t + 

6
) V. Biểu thức của từ thông xuyên qua khung là ? 
Câu 30: Dòng điện xoay chiều qua một đoạn mạch có biểu thức i = I osin100t V, t tính bằng giây. Trong 
khoảng thời gian từ t = 0 đến t 1 = 0,01s cường độ dòng điện tức thời có giá trị bằng 0,5I
o tại những thời điểm: 
VẬT LÝ [3K] - KIẾN THỨC - KỸ NĂNG - KINH NGHIỆM Thầy Lâm Phong 
 Thành công là làm việc chăm chỉ và luôn nghĩ đến những điều tốt đẹp nhất 
3 
3 
 A. 
1
400
 s và 
1
200
 s B. 
1
500
 s và 
1
100
 s C. 
1
600
 s và 
5
600
 s D. 
1
300
 s và 
2
300
 s 
Câu 31: Một khung dây diện tích 600 cm2 và có 200 vòng dây quay đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc 
với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2 T. Dòng điện sinh ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp 
tuyến của mặt phẳng khung cùng chiều với đường sức từ. Biểu thức suất điện động sinh ra có dạng 
 A. e = 54cos(100πt) (V) B. e = 54cos(100πt - 
2

) (V). 
 C. e = 54cos(100t - 
2

) (V). D. e = 54cos(100πt + 
2

) (V). 
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 32  34: Một khung dây điện tích S = 600 cm2 và có 200 vòng dây quay 
đều trong từ trường đều có vectơ B vuông góc với trục quay của khung và có giá trị B = 4,5.10-2(T). Dòng điện sinh 
ra có tần số 50 Hz. Chọn gốc thời gian lúc pháp tuyến khung cùng chiều với đường sức từ. 
Câu 32: Tốc độ quay của rôto bằng: 
 A. 3000 vòng/phút B. 2000 vòng/phút C. 1500 vòng/phút D. 1000 vòng/phút 
Câu 33: Giá trị của suất điện động hiệu dụng qua mạch là: 
 A. 54 V B. 169 V C. 119 V D. 84 V 
Câu 34: Phương trình biểu diễn suất điện động có dạng : 
 A. e = 54sin(100t) (V) B. e = 54sin(100t) (V) 
 C. e = 54cos(100t) (V) D. e = 54cos(100t) (V) 
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 35  36: Cho nguồn xoay chiều có hiệu điện thế u = 141cos100πt (V). 
Câu 35: Trong mỗi giây, số lần để điện áp đạt 0 V là: 
 A. 100 lần. B. 200 lần. C. 50 lần. D. 400 lần. 
Câu 36: Để thiết bị hoạt động tốt nhất thì giá trị định mức của thiết bị là: 
 A. 100V. B. 200V. C. 100 2 V. D. 200 2 V. 
Câu 37: Cho nguồn điện xoay chiều trên chạy qua điện trở R = 10, nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900kJ. 
Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là : 
 A. I0 = 0,22A B. I0=0,32A C. I0=7,07A D. I0=10,0A 
Câu 38: Điện trở của một bình nấu nước là R = 400Ω. Đặt vào hai đầu bình một hđt xoay chiều, khi đó dòng điện 
qua bình là i = 2 2 cos100πt(A). Sau 4 phút nước sôi. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng. Nhiệt lượng cung cấp làm 
sôi nước là: 
 A. 6400J B. 576 kJ C. 384 kJ D. 768 kJ 
Câu 39: Trên một bóng đèn Neon có ghi 220V - 40W. Mắc bóng đèn vào mạng đei65n xoay chiều 220V - 50Hz. thì 
điện năng tiêu thụ của bóng đèn trong một tháng (30 ngày) là: 
 A. 2,8 k.Wh B. 28,8 k.Wh C. 40,7 k.Wh D. 280 k.Wh 
Câu 40: Cho dòng điện xoay chiều i = 2cos100t (A) qua điện trở R = 5Ω trong thời gian 1 phút. Nhiệt lượng tỏa ra 
là: 
 A. 1200 J B. 1000 J C. 800 J D. 600 J. 
PHẦN 2 - MẠCH ĐIỆN CƠ BẢN R - L - C - MỘT PHẦN TỬ (TIẾP THEO) 
Câu 41: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa điện trở thuần R ? 
 A. Dòng điện sớm pha hơn hiệu điện thế B. Dòng điện trễ pha hơn hiệu điện thế 
 C. Dòng điện ngược pha với hiệu điện thế D. Dòng điện vuông pha với hiệu điện thế. 
Câu 42: Đối với đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp. Chọn phát biểu đúng: 
 A. Tổng trở Z không thể nhỏ hơn Z L B. Tổng trở Z không thể nhỏ hơn Z
C 
 C. Tổng trở Z không thể nhỏ hơn R D. Z = R + Z L + Z
C 
Câu 43: CĐDĐ luôn sớm pha hơn điện áp khi hai đầu đoạn có chứa 2 phần tử mắc nối tiếp là 
 A. cuộn cảm L B. R và C C. R và L D. L và C 
Câu 44: Biểu thức CĐDĐ tức thời qua mạch có pt i = I ocos(100t - /3) A. Các thời điểm cường độ dòng điện qua 
mạch đạt cực đại hay cực tiểu là (KZ): 
 A. t = 
1
600
 + 
K
100
 s B. t = 
1
400
 + 
K
100
 s C. t = 
1
400
 + 
K
100
 s D. t = 
1
400
 + 
K
100
 s 
Câu 45: CĐDĐ qua đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 100Ω có biểu thức i = 2 2cos(100t - /3) A. Biểu thức 
điện áp ở hai đầu điện trở là: 
 A. u = 2cos(100t) V B. u = 200cos(100t - /3) V 
VẬT LÝ [3K] - KIẾN THỨC - KỸ NĂNG - KINH NGHIỆM Thầy Lâm Phong 
 Thành công là làm việc chăm chỉ và luôn nghĩ đến những điều tốt đẹp nhất 
4 
4 
 C. u = 200 2cos(100t) V D. u = 220 2cos(100t) V 
Câu 46: Đặt điện áp u = U 2cost vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần R. Gọi i, I o, I , U
o lần lượt là giá trị tức 
thời, giá trị cực đại, giá trị hiệu dụng và giá trị cực đại điện áp ở hai đầu mạch. Hệ thức nào sau đây là sai ? 
 A. 
U
U o
 + 
I
I o
 = 2 B. 
U
U o
 - 
I
I o
 = 0 C. 
u2 
U o
2
 + 
i2 
I o
2
 = 1 D. 
u
U
 - 
i
I
 = 0 
Câu 47: Đoạn mạch X chỉ chứa một trong các phần tử : điện trở thuần, tụ điện hoặc cuộn cảm. Đặt điện áp giữa 
hai đầu mạch X có pt u = U ocos(t - /6) vào hai đầu mạch X thì CĐDĐ qua mạch là i = I
osin(t + 5/6). Đoạn 
mạch này chứa: 
 A. điện trở thuần B. cuộn cảm thuần C. tụ điện D. cuộn cảm có điện trở 
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa cuộn cảm ? 
 A. Dòng điện sớm pha hơn HĐT một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn HĐT một góc /4 
 C. Dòng điện trễ pha hơn HĐT một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn HĐT một góc /4 
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện? 
 A. Dòng điện sớm pha hơn HĐT một góc /2 B. Dòng điện sớm pha hơn HĐT một góc /4 
 C. Dòng điện trễ pha hơn HĐT một góc /2 D. Dòng điện trễ pha hơn HĐT một góc /4 
Câu 50: Một điện trở thuần R mắc vào mạch điện xoay chiều tần số 50Hz, muốn dòng điện trong mạch sớm pha 
hơn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch một góc /2 thì: 
 A. Người ta phải mắc thêm vào mạch một tụ điện nối tiếp với điện trở 
 B. Người ta phải mắc thêm vào mạch một cuộn cảm nối tiếp với điện trở 
 C. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một tụ điện 
 D. Người ta phải thay điện trở nói trên bằng một cuộn cảm 
Câu 51: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là : 
 A. Z C = 2f.C B. ZC = fC C. ZC=
1
2 fC
 D. ZC=
1
fC
Câu 52: Công thức xác định cảm kháng của cuộn cảm L đối với tần số f là : 
 A. ZL=2fL B. ZL=fL C. ZL=
1
2 fL
 D. ZL=
1
fL
Câu 53: Khi tần số DĐXC chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của tụ điện 
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần 
Câu 54: Khi tần số DĐXC chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm 
A. tăng lên 2 lần B. tăng lên 4 lần C. giảm đi 2 lần D. giảm đi 4 lần 
Câu 55: Cách phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 A. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế. 
 B. Trong đoạn mạch chỉ chứa tụ điện, hiệu điện thế biến thiên chậm pha /2 so với dòng điện 
 C. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên chậm pha /2 so với hiệu điện thế. 
 D. Trong đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm, dòng điện biến thiên sớm pha /2 so với hiệu điện thế. 
Câu 56: Cho DĐXC hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì HĐT tức thời giữa hai đầu điện trở 
 A. chậm pha đối với dòng điện B. nhanh pha đối với dòng điện 
 C. cùng pha với dòng điện D. lệch pha đối với dòng điện /2 
Câu 57: Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0cosωt (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế 
tức thời giữa hai đầu tụ điện: 
 A. nhanh pha đối với i. B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C. 
 C. nhanh pha π/2 đối với i. D. chậm pha π/2 đối với i. 
Câu 58: Đối với dòng điện xoay chiều, khả năng cản trở dòng điện của tụ điện C: 
 A. càng lớn, khi tần số f càng lớn B. càng nhỏ, khi chủ kỳ T càng lớn 
 C. càng nhỏ, khi cường độ càng lớn D. càng nhỏ, khi điện dung của tụ C càng lớn 
Câu 59: Khi mắc một tụ điện vào mạng điện xoay chiều, nếu tần số của dòng điện xoay chiều: 
 A. càng lớn, dòng điện càng dễ đi qua B. bằng 0, dòng điện càng dễ đi qua 
 C. càng nhỏ, dòng điện càng dễ đi qua D. càng lớn, dòng điện càng khó đi qua 
Câu 60: Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng cản trở dòng điện: 
 A. dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều. 
 B. dòng điện có tần số càng lớn càng ít bị cản trở 
 C. hoàn toàn 
 D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. 
VẬT LÝ [3K] - KIẾN THỨC - KỸ NĂNG - KINH NGHIỆM Thầy Lâm Phong 
 Thành công là làm việc chăm chỉ và luôn nghĩ đến những điều tốt đẹp nhất 
5 
5 
Câu 61: Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hđt xoay chiều thì dòng điện tức thời 
i qua ống dây: 
 A. nhanh pha π/2 đối với u. B. chậm pha π/2 đối với u. 
 C. cùng pha với u. D. nhanh hay chậm tùy thuộc vào giá trị L 
Dùng dữ kiện sau trả lời cho cầu hỏi từ 62  64: Hai đầu cuộn thuần cảm L = 2/π(H) có hđt xoay chiều u = 
100 2 cos(100πt - π/2)(V). 
Câu 62: Giá trị của cảm kháng bằng: 
 A. 100  B. 200  C. 50  D. 400  
Câu 63: Pha ban đầu của cường độ dòng điện là: 
 A. φi = π/2 B. φi = 0 C. φi = - π/2 D. φi = -π 
Câu 64: Cường độ hiệu dụng trong mạch: 
 A. 2A B. 2 A C. 0,5 A D. 0,5 2 A 
Câu 65: Đặt vào hai đầu cuộn thuần cảm L một hđt xoay chiều U = 220V, f = 60Hz. Dòng điện đi qua cuộn cảm có 
cường độ 2,4A. Để cho dòng điện qua cuộn cảm có cường độ là 7,2A thì tần số của dòng điện phải bằng: 
 A. 180 Hz B. 120 Hz C. 60 Hz D. 20 Hz 
Câu 66: Dòng xoay chiều: i = 2 cos100πt (A) chạy qua cuộn dây thuần cảm có ZL = 50Ω thì hiệu điện thế hai đầu 
cuộn dây có dạng là ? 
Câu 67: Đặt vào hai đầu cuộn cảm thuần L = 1/ (H) một HĐT u = 200cos(100t + /3) V. Biểu thức của cường độ 
dòng điện trong mạch là ? 
Câu 68: Một cuộn thuần cảm L được đặt vào một hđt xoay chiều ổn định tần số 50Hz. Khi tần số của dòng điện 
tăng lên gấp hai lần thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch giảm đi hai lần. Giá trị của L là: 
 A. 1/2π H B. 1/π H C. 2/π H D. Giá trị bất kì 
Câu 69: Một cuộn dây L thuần cảm được nối vào mạng điện xoay chiều 127V, 50Hz. Dòng điện cực đại qua nó 
bằng 10A. Khi đó giá trị của L bằng: 
 A. 0,04 H B. 0,057 H C. 0,08 H D. 0,114 H 
Câu 70: Dòng điện xoay chiều i = 2 cos100πt (A)chạy qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 50Ω thì hđt hai 
đầu cuộn dây có dạng: 
 A. u = 50 2cos(100t - /2) (V) B. u = 50 2cos(100t + /2) (V) 
 C. u = 50 2cos(100t) (V) D. u = 50cos(100t + /2) (V) 
Câu 71: Cho dòng điện i = 4 2 sin100πt (A) qua một ống dây thuần cảm có L = 1/20π(μH) thì Hiệu điện thế giữa 
hai đầu ống dây có dạng: 
 A. u = 20 2cos(100t + ) (V) B. u = 20 2cos(100t + /2) (V) 
 C. u = 20 2cos(100t) (V) D. u = 20 2cos(100t - /2) (V) 
Câu 72: Cuộn dây thuần cảm có ZL = 80Ω nối tiếp với tụ điện có Zc = 60Ω. Biết i = 2 2 cos 100πt (A). Hiệu điện 
thế ở hai đầu đoạn mạch là: 
 A. 40 V B. 40 2 V C. 280 V D. 280 2 V 
Câu 73: Ở hai đầu một tụ điện có hđt U = 240V, f = 50Hz. Dòng điện đi qua tụ điện có cường độ I = 2,4A. Điện 
dung của tụ điện bằng: 
 A. 10-4/π F B. 10-4/2π F C. 210-4/π F D. 10-4/4π F 
Câu 74: Giữa hai cực của một tụ điện có dung kháng là 10Ω được duy trì một Hiệu điện thế có dạng: u = 
5 2 cos100πt (V) thì i qua tụ điện là: 
 A. i = 0,5 2cos(100t + /2) A B. i = 0,5 2cos(100t - /2) A 
 C. i = 0,5 2cos(100t) A D. i = 0,5cos(100t + /2) A 
Câu 75: Đặt vào hai đầu tụ điện C= 
10-4 

 (F) một hiệu điện thế xoay chiều tần số 100Hz, dung kháng của tụ là: 
 A. ZC=200 B. ZC=0,01 C. ZC=1 D. ZC=100 
Câu 76: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều 220V - 50Hz. Cường độ dòng điện hiệu 
dụng qua cuộn cảm là : 
VẬT LÝ [3K] - KIẾN THỨC - KỸ NĂNG - KINH NGHIỆM Thầy Lâm Phong 
 Thành công là làm việc chăm chỉ và luôn nghĩ đến những điều tốt đẹp nhất 
6 
6 
 A. I = 2,2A B. I=2,0A C. I=1,6A D. I=1,1A 
Dùng dữ kiện sau trả lời cho câu hỏi từ 77 đến 79: Đặt vào hai đầu tụ điện C= 
10-4 

 (F) một hiệu điện thế xoay 
chiều u=141cos(100t) V. 
Câu 77: Dung kháng của tụ điện là 
 A. ZC=200 B. ZC=100 C. ZC=50 D. ZC=25 
Câu 78: Cường độ dòng điện qua tụ điện: 
 A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A 
Câu 79: Điện áp hiệu dụng qua hai đầu tụ điện là: 
 A. 141 V B. 100 V C. 72 V D. 50 V 
Câu 80: Đặt vào hai đầu cuộn cảm L=1/(H) một hiệu điện thế xoay chiều u=141cos(100t) V. Cường độ dòng 
điện hiệu dụng qua cuộn cảm là : 
 A. I=1,41A B. I=1,00A C. I=2,00A D. I=100A 
Câu 81: DĐXC qua tụ điện C = 
10-3 
6
 F là i = I o cos(100t + /6) A. Tại một thời điểm cường độ dòng điện và điện 
áp ở hai đầu tụ điện có giá trị lần lượt là 3A và 60V. Biểu thức của điện áp hai đầu tụ điện là ? 
Câu 82: Đặt điện áp u = U ocos2ft (V) vào hai đầu đoạn mạch có tụ điện C = 
5.10-4 
6
 F. Tại các thời điểm t 1, t
2.Thì 
điện áp và CĐDĐ có giá trị tương ứng là u 1 = 100 3 V , i
1 = 2 A và u
2 = 100 2 V , i
2 = - 3 A. Tần số f bằng: 
 A. 50 Hz B. 120 Hz C. 60 Hz D. 125 Hz 
Câu 83: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu mạch chỉ có tụ điện C. Khi tần số của 
dòng điện bằng 25Hz thì cường độ hiệu dụng qua mạch bằng 1,5 A. Để cường độ hiệu dụng qua mạch bằng 3A thì 
tần số của dòng điện là 
 A. 50 Hz B. 50 Hz C. 60 Hz D. 25 Hz 
Câu 84: Để tăng dung kháng của một tụ điện phẳng, ta có thể: 
 A. giảm điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện B. tăng tần số của điện áp đặt vào hai bản tụ điện 
 C. tăng khoảng cách giữa hai bản tụ điện D. giảm cường độ dòng điện đi qua hai bản tụ điện 
Câu 85: Đặt điện áp u = U o cos(100t - /6) V vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 
2.10-4 

 F.Ở thời điểm điện áp 
giữa hai đầu bản tụ điện là 150V thì CĐDĐ trong mạch là 4A. Biểu thức CĐDĐ qua mạch là: 
 A. i = 5cos(100t + /3) A B. i = 5cos

Tài liệu đính kèm:

  • pdfTUYEN_TAP_120_CAU_DIEN_XOAY_CHIEU_CO_BAN.pdf