Bài tập Chương I môn Đại số 7

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 06/11/2023 Lượt xem 230Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Chương I môn Đại số 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Chương I môn Đại số 7
BÀI TẬP CHƯƠNG I- ĐẠI SỐ
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: 
 1/ Điền kí hiệu ( , , ) thích hợp vào ô vuông. 
A. -7 N 	 B. Z	 C. -7  Q	 D.  Q
 2/ Cho a,b Z , b0, x = ; a,b cùng dấu thì: 
 A. x = 0	 B. x > 0	C. x < 0	 D. Cả B,C đều sai
3/ Số hữu tỉ nào sau đây không nằm giữa và 
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
4/ Chọn câu sai : Các số nguyên x, y mà là : 
A. x = 1, y = 6 	 B. x=2, y = -3	 C. x = - 6, y = - 1	 D. x = 2, y = 3
Câu 2: Chọn câu trả lời đúng: 
1/ ..	A. 	B. 	C. 	D. 
2/ A. 	B. 	C. -1 	D. 
3/ Cho biết : x + thì : A x = 	B. x = 	 C. x = D. x = 
4/ Giá trị của biểu thức bằng : 
A. 	 B. 	 C. 	D. 
5. Kết quả phép tính –3/20 + (–2/15) là
	A. –1/60	B. –17/60	C. –5/35	D. 1/60
6. Tính (–5/13) + (–2/11) – 7/13 + (–9/11) + 12/13 có KQ là
	A. –38/143	B. 12/13	C. –1	D. –7/13
7/. Tính P = có KQ là
	A. P = –5/6	B. P = –2/3	C. P = 3/8	D. P = 3/2
Câu3 : Chọn câu trả lời đúng
1/ - 0,35 .  	A - 0,1	B. -1	C. -10 	 D. -100
 2/  	A. -6	B. 	C. 	 D. 
3/ Kết quả phép tính =.: 	 A. 	 B. 	C. D. 
4/ Cho x : thì x =..: A. 	B. 	C. 	D. 
5/Tìm x biết thì A. x = –6	 B. x = –3/2	C. x = –2/3	D. x = –3/4
6/ Cho dãy số: . Số tiếp theo của dãy số là
	A. –55/70	B. –45/98	C. –45/63	D. –45/70
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng	
1/ Nối mỗi dòng ở cột bên trái với mỗi dòng ở cột bên phải để được kết quả đúng : 
Với x Q : 	
 A. Nếu x > 0 thì 	1. | x | < x 
	B. Nếu x = 0 thì 	2. | x | = x
	C. Nếu x < 0 thì 	3. | x | = 15,1 
	D. Với x = - 15,1 thì 	4. | x | = - x 
 	5. | x | = 0
 2/ Cho | x | = thì 	A. x = 	 B. x = 	
 C. x = hoặc x = - 	D. x = 0 hoặc x = 
3/ Giá trị của biểu thức : | - 3,4 | : | +1,7 | - 0,2 là :
	A. - 1,8 	B. 1,8 	C. 0	D. - 2,2 
 4/ Cho dãy số có quy luật : . Số tiếp theo của dãy số là 
A. 	B . 	C. 	D. 
5/ Nhận xét nào sau đây sai?
A. |x| ≤ x với mọi x B. |x| ≥ x với mọi x C. |x| = x với x ≥ 0 D. |x| = –x với x < 0
6/ Giá trị của biểu thức P = |–3,4| : |2 – 3,7| + |4 – 5,2| là
A. P = –0,8	 B. P = 3,8	 C. P = 3,2	 D. P = 0,8
Câu 5 : Chọn câu trả lời đúng 
1/ = .. 	 A. 	B. 	 C. 	 D. 
2/ Số x12 không bằng số nào trong các số sau đây ?
A. x18 : x6 ( x 0 )	B. x4 . x8 	 C. x2 . x6	 	D. (x3 )4
3/ Số a mà : a : là :	A. 	B. 	C. 	D. 
4/ Số x mà 2x = (22)3 là : 	A. 5 	B. 6	C. 26 	 D. 8 	
5/ Kết quả phép tính nào sau đây không phải là x12?
	A. x18 : x6	B. x4.x³	C. x4.x8	D. [(x³)²]²
6/. Tìm x biết x : (1/3)² = (1/3)³.(1/3)4.
	A. x = (1/3)24	B. x = (1/3)9	C. x = (1/3)5	D. x = (1/3)6
7/. Tìm số tự nhiên n sao cho x5.(x4)³.x² = xn. Ta có
A. n = 19	B. n = 20	 C. n = 14	 D. n = 15
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng
 1/ ( 0,125) 4 . 84 = .	 A. 1000	B, 100 	 C. 10 	D. 1 
 2/ Số 224 = .: 	A. 88 	B. 98 C. 68 D. Một đáp số khác
3/ Cho 20n : 5n = 4 thì : A. n = 0	B. n = 1	C. n = 2 	D. n = 3 
4/ =. 	A. 	B. 	C. 	D. 
5/ Tính P = . Ta có
	A. P = –25/2	B. P = –12/5	C. P = –15/2	D. P = –5
Câu 7: Nếu các số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn ad = bc thì tỉ lệ thức nào sau đây không đúng? 	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Tìm ba số a, b, c biết và a + b – c = –8
	A. a = –22; b = –30; c = –60	B. a = 22; b = 30; c = 60
	C. a = –22; b = –30; c = –44	D. a = 22; b = 30; c = 44
Câu 9. Ba số a; b; c tỉ lệ với các số 3; 5; 7 và b – a = 20. Tính P = a + b + c
	A. P = 120	B. P = 150	C. P = 200	D. P = 180
Câu 10. Số điểm 10 trong kì kiểm tra học kì I của ba bạn Tài, Thảo, Ngân tỉ lệ với 3; 1; 2. Số điểm 10 của cả ba bạn đạt được là 24. Số điểm 10 của bạn Ngân đạt được là
	A. 6	B. 7	C 8	D. 9
Câu 11. Cho x : y = 7 : 6 và 2x – y = 120. Giá trị của x và y là
	A. x = 105; y = 90	B x = 103; y = 86	C. x = 110; y = 100	D. x = 98; y = 84
Câu 12. Viết số thập phân 0,25 dưới dạng phân số tối giản là
	A. 	B. 	C. 	D. Tất cả đều đúng
Câu 13. Cho các so sánh: 0,535 > 0,(53); 0,141 0,(166). So sánh sai là: A. 0,535 > 0,(53)	 B. 0,141 0,(166)
Câu 14. Số nào trong các số dưới đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn
	A. –5/12	B. 5/6	C. –4/15	D. –3/15
Câu 15. Viết dưới dạng thập phân là
	A. 0,25	B. 0,2(5)	C. 0,(25)	D. 0,(252)
Câu 16. Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là
	A. 0,712	B. 0, 713	C. 0, 716	D. 0,700
Câu 17. Làm tròn số 1674 đến hàng chục là
	A. 1680	B. 1670	C. 1650	D. 1660
Câu 18. Thực hiện phép tính 27 : 13 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ 3 được kết quả là
	A. 2,080	B. 2,079	C. 2,077	D. 2,076
Câu 19. Cho biết 1 inch = 2,54 cm. Vậy 17 inches gần bằng bao nhiêu cm (làm tròn đến hàng đơn vị)	A. 51cm	B. 36 cm	C. 45 cm	D. 43 cm
Câu 20. Các căn bậc hai của 19600 là:	A. 9800	B. –9800	C. ±140	D. ±1400
Câu 21. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ? A. 	B. 0,(12) C. D.–
Câu 22. Nếu = 2 thì a² có giá trị là:	A. 2	B. 4	C. 8	D. 16
Câu 23. Nhận xét nào sau đây sai?
	A. Số vô tỉ viết dưới dạng thập phân là số thập phân vô hạn không tuần hoàn
	B. Số thập phân vô hạn tuần hoàn có thể được viết dưới dạng phân số
	C. Tất cả các số không phải số chính phương sẽ có căn bậc hai là số vô tỉ
	D. Các số chính phương có căn bậc hai là các số nguyên
Câu 24. Chọn câu đúng. A. –0,507 < –0,517 B. –0,(51) < –0,517	
 C. –0,5(1) < –0,(51)	 D. –0,(5) < –0,5(1)
Câu 25. Trong các số ; 55/16; 0; 3,(45); 2,(65); 8/3. Số lớn nhất là
	A. 	B. 55/16	C. 3,(45)	D. 2,(65)
Câu 26. GTBT: P = =.? 	 A. 1	B. –1	C. 0	D. 2
Câu 27. Từ tỉ lệ thức (a, b, c, d ≠ 0; a ≠ b; c ≠ d) có thể suy ra
	A. 	B. 	C. ac = bd	D. ab = cd
Câu 28. Tìm x biết = 5 thì: A. x = 4	 B. x = 9	 C. x = 14	D. x = 24
Câu 29. Tìm số tự nhiên n biết 3n.2n = 216:	A. n = 6	B. n = 5	C. n = 4 D. n = 3
Câu 30. Tìm số tự nhiên n sao cho 2n+2 + 2n = 20
	A. n = 1	B. n = 2	C. n = 3	D. n = 4
Câu 31.Tìm số tự nhiên n sao cho thì: 	A. n = 0	B. n = 2	C. n = 3 D. n = 5
Câu 32. P = (155 : 55).(44 : 64)=? 	A. 48	B. 3	C. 16	D. 729/16
Câu 33. Biết thì x=.:	 A. 3	B. –2	C. 1	D. 2
Câu 34. KQ tính: là=.?	A. –2	B. –1	C. 0	D. –3
Câu 35. Số học sinh của hai lớp 7A và 7B tỉ lệ 8 và 9. Số học sinh lớp 7B nhiều hơn số học sinh lớp 7A là 5 học sinh. Vậy số học sinh lớp 7A và 7B lần lượt là
	A. 32; 37	B. 45; 40	C. 30; 35	D. 40; 45
Câu 36. Tìm các số a, b, c biết a : b : c = 4 : 7 : 9 và a + b – c = 10
	A. a = 12; b = 21; c = 27	B. a = 2; b = 7/2; c = 9/2
	C. a = 20; b = 35; c = 45	D. a = 40; b = 70; c = 90
Câu 37. Tìm x, biết 6x + 4 – |5x| = 16.thì: A. x = 0	B. x = 11	C. x = 10	D. x = 12
Câu 38. Cho x : y = 6 : 7 và y² – x² = 52; x > 0. Vậy giá trị của x + y là
	A. 13	B. 26	C. –13	D. 52
Câu 39. Viết kết quả phép tính P = 256.84 dưới dạng lũy thừa cơ số 10 là
	A. P = 108	B. P = 1012	C. P = 1010	D. P = 1011
Câu 40. Tìm x biết |0,5 – x| = 2,5: 	A. x = –3 hoặc x = 2	B. x = –2 hoặc x = 3
	 C. x = 2,5 hoặc x = –2,5	D. x = 3,5 hoặc x = –1,5
Câu 41. Cho (2x – 1)³ = –27 thì x = ?	A. –1	 B. 1	C. 2	D. –2
Câu 42. Thực hiện phép tính =?	 A. 2	B. 3	 C. 4	 D. 5
Câu 43. Giá trị âm của x thỏa mãn |x – 3/2| = 5/2 là:	A. –4	 B. –3	C. –2	D. –1
Câu 44. Ba bạn Lâm, Chí, Dũng có 60 cây bút và số bút tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số bút của Dũng.
	A. 25	B. 32	C. 20	D. 30
Câu 45. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = |x – 2017| + |x + 2018|.
	A. min A = 1	B. min A = 4035	C. min A = 2017	D. min A = 2018
Câu 46. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức B = |2x – 3| – 2|x + 1|
	A. max B = 1	B. max B = 5	C. max B = 6	D. max B = 4
Câu 47. Kết quả: là:	A. –1	B. 2	C. 3	D. –4
Câu 48. Tìm x biết 
	A. x = 1 V x = 5	B. x = 7 V x = –3	C. x = –3 V x = 5	D. x = 1 V x = 7
Câu 49. Tính P = 
	A. P = 3	B. P = 2	C. P = 6	D. P = 10
Câu 50. Tính P = 
	A. P = –2	B. P = –1	C. P = 1/2	D. P = –1/4

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_chuong_i_mon_dai_so_7.doc