Bài tập chương este- Lipit (số 2)

pdf 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1598Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập chương este- Lipit (số 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập chương este- Lipit (số 2)
NNN+NTHV (2015) Thừa Thiên Huế 
Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) - 1 - 
BÀI TẬP CHƯƠNG ESTE- LIPIT. (Số 2) 
Câu 1: Hỗn hợp A gồm 2 este đơn chức no, đồng phân. Khi trộn 0,1 mol hỗn hợp A với O2 vừa đủ rồi đốt cháy 
thì thu được 0,6 mol gồm CO2 và hơi nước. CTPT 2 este trên là 
 A. C4H8O2. B. C5H10O2. C. C3H6O2. D. C3H8O2. 
Câu 2: Đun nóng 21,8 g chất X với 0,25 lít dd NaOH 1,2M thì thu được 24,6 g muối của axit đơn chức và một 
lượng ancol Y. Nếu cho lượng ancol đó bay hơi thì chiếm thể tích là 2,24 lít (đktc). CTPT của X là 
 A. C2H4(CH3COO)2. B. C3H5(CH3COO)3. C. C3H6(CH3COO)2. D. C3H8(CH3COO)2. 
Câu 3: Este X có CTPT C4H8O2. Biết: X 
2
+
+ H O
H
 Y1 + Y2 và Y1 2
+ O
xt
 Y2. Tên gọi của X là 
 A. isopropyl fomat. B. etyl axetat. C. metyl propionat. D. n-propyl fomat. 
Câu 4: Chất hữu cơ X mạch hở có CTPT C4H6O2, Biết rằng: 
X 
dd NaOH muối Y 0
NaOH
CaO,t
 etilen. CTCT của X là: 
 A. CH2=CH-CH2-COOH. B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2–CH=CH2. D. CH3 COOCH=CH2. 
Câu 5: Chất hữu cơ X có CTPT là C4H6O2Cl2. Khi cho X phản ứng với dd NaOH thu được CH2(OH)COONa, 
etylenglicol và NaCl. CTCT của X là 
 A. CH2Cl-COO-CHCl-CH3. B. CH3-COO-CHCl-CH2Cl. 
 C. CHCl2-COO-CH2CH3. D. CH2Cl-COO-CH2-CH2Cl. 
Câu 6: Đun nóng 2 chất X, Y có cùng CTPT là C5H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 muối natri của 2 axit 
C3H6O2 và C3H4O2 cùng 2 sản phẩm khác. X và Y thuộc chức hoá học 
 A. este và axit. B. axit đơn chức. C. este đơn chức. D. phenol và este. 
Câu 7: Hai este A, B là dẫn xuất của benzen, đều có CTPT là C9H8O2; A và B đều cộng hợp với brom theo tỉ lệ 
mol 1:1. A tác dụng với dd NaOH cho một muối và một andehyt. B tác dụng với dd NaOH dư cho 2 muối và 
nước, các muối đều có phân tử khối lớn hơn phân tử khối của CH3COONa. CTCT của A và B lần lượt là 
 A. HOOC-C6H4-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. B. C6H5COOCH=CH2 và C6H5-CH=CH-COOH. 
 C. HCOO-C6H4-CH=CH2 và HCOOCH=CH-C6H5. D. C6H5COO-CH=CH2 và CH2=CH-COOC6H5. 
Câu 8: Xà phòng hóa hoàn toàn một trieste X bằng dd NaOH thu được 9,2 g glixerol và 83,4 g muối của một axit 
béo no B. Chất B là 
 A. axit axetic. B. axit panmitic. C. axit oleic. D. axit stearic. 
Câu 9: Trong lipit chưa tinh khiết thường lẫn một lượng nhỏ axit cacboxylic tự do. Số mg KOH cần đủ để trung 
hòa các axit béo tự do có trong 1 g chất béo được gọi là chỉ số axit của chất béo. Khối lượng dd KOH 20% cần để 
trung hòa 4g chất béo có chỉ số axit bằng 7 là 
A. 280 mg. B. 140 mg. C. 70 mg. D. 56 mg. 
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol este X thu được 1,344 lít CO2 (đktc) và 0,9 g H2O. Khi thủy phân 0,1 mol 
X bằng dd KOH thì thu được 0,2 mol ancol etylic và 0,1 mol muối. CTCT của X là 
 A. CH3COOC2H5. B. HCOOC2H5. C. . D. CH2(COOC2H5)2. 
Câu 11: Xà phòng hoá hoàn toàn 22,2 gam hỗn hợp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch 
NaOH 1M (đun nóng). Thể tích dung dịch NaOH tối thiểu cần dùng là 
 A. 400 ml. B. 300 ml. C. 150 ml. D. 200 ml. 
Câu 12: Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC. X1 có khả năng phản ứng với: Na, 
NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 
lần lượt là: 
 A. CH3-COOH, CH3-COO-CH3. B. (CH3)2CH-OH, H-COO-CH3. 
 C. H-COO-CH3, CH3-COOH. D. CH3-COOH, H-COO-CH3. 
Câu 13: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C4H6O4 tác dụng với dung dịch NaOH (đun nóng) theo phương 
trình phản ứng: C4H6O4 + 2NaOH → 2Z + Y. 
Để oxi hoá hết a mol Y thì cần vừa đủ 2a mol CuO (đun nóng), sau phản ứng tạo thành a mol chất T (biết Y, Z, T 
là các hợp chất hữu cơ). Khối lượng phân tử của T là: 
 A. 44 đvC. B. 58 đvC. C. 82 đvC. D. 118 đvC. 
Câu 14: Một hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ đơn chức. Cho X phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M. 
Sau phản ứng, thu được hỗn hợp Y gồm hai muối của hai axit cacboxylic và một rượu (ancol). Cho toàn bộ lượng 
rượu thu được ở trên tác dụng với Na (dư), sinh ra 3,36 lít H2 (ở đktc). Hỗn hợp X gồm 
 A. một axit và một este. B. một este và một rượu. C. hai este. D. một axit và một rượu. 
COOC2H5
 | 
COOC2H5 
NNN+NTHV (2015) Thừa Thiên Huế 
Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) - 2 - 
Câu 15: Đun nóng 6,0 gam CH3COOH với 6,0 gam C2H5OH (có H2SO4 làm xúc tác, hiệu suất phản ứng este hoá 
bằng 50%). Khối lượng este tạo thành là 
 A. 6,0 gam. B. 4,4 gam. C. 8,8 gam. D. 5,2 gam. 
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp các este no, đơn chức mạch hở. Sản phẩm cháy được dẫn vào bình 
đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 12,4 gam. Khối lượng kết tủa tạo ra là 
 A. 12,40 gam B. 10,00 gam C. 20,00 gam D. 28,18 gam 
Câu 17: Tổng số hợp chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở, có cùng công thức phân tử C5H10O2, phản ứng được 
với dung dịch NaOH nhưng không có phản ứng tráng bạc là 
 A. 4. B. 5. C. 8. D. 9. 
Câu 18: Cho 1,82 gam hợp chất hữu cơ đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử C3H9O2N tác dụng vừa đủ 
với dung dịch NaOH, đun nóng thu được khí Y và dung dịch Z. Cô cạn Z thu được 1,64 gam muối khan. Công 
thức cấu tạo thu gọn của X là 
 A. HCOONH3CH2CH3. B. CH3COONH3CH3. C. CH3CH2COONH4. D. HCOONH2(CH3)2. 
Câu 19: Hỗn hợp Z gồm hai este X và Y tạo bởi cùng một ancol và hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy 
đồng đẳng (MX < MY). Đốt cháy hoàn toàn m gam Z cần dùng 6,16 lít khí O2 (đktc), thu được 5,6 lít khí CO2 
(đktc) và 4,5 gam H2O. Công thức este X và giá trị của m tương ứng là 
 A. (HCOO)2C2H4 và 6,6. B. HCOOCH3 và 6,7. C. CH3COOCH3 và 6,7. D. HCOOC2H5 và 9,5. 
Câu 20: Thuỷ phân chất hữu cơ X trong dung dịch NaOH (dư), đun nóng, thu được sản phẩm gồm 2 muối và 
ancol etylic. Chất X là 
 A. CH3COOCH2CH2Cl. B. CH3COOCH2CH3. C. CH3COOCH(Cl)CH3. D. ClCH2COOC2H5. 
Câu 21: Cho 45 gam axit axetic phản ứng với 69 gam ancol etylic (xúc tác H2SO4 đặc), đun nóng, thu được 
41,25 gam etyl axetat. Hiệu suất của phản ứng este hoá là 
 A. 31,25%. B. 40,00%. C. 62,50%. D. 50,00%. 
Câu 22: Để trung hoà 15 gam một loại chất béo có chỉ số axit bằng 7, cần dùng dung dịch chứa a gam NaOH. 
Giá trị của a là 
 A. 0,150. B. 0,200. C. 0,280. D. 0,075. 
Câu 23: Mệnh đề không đúng là: 
 A. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2CHCOOCH3. 
 B. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối. 
 C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2. 
 D. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime. 
Câu 24: Thuỷ phân hoàn toàn 444 gam một lipit thu được 46 gam glixerol (glixerin) và hai loại axit béo. Hai loại 
axit béo đó là (cho H = 1, C = 12, O = 16) 
 A. C15H31COOH và C17H35COOH. B. C17H33COOH và C15H31COOH. 
 C. C17H31COOH và C17H33COOH. D. C17H33COOH và C17H35COOH. 
Câu 25: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn nhất thu được là 
2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% (tính theo axit) khi tiến hành este hoá 1 mol CH3COOH cần số mol 
C2H5OH là (biết các phản ứng este hoá thực hiện ở cùng nhiệt độ) 
 A. 0,342. B. 2,925. C. 2,412. D. 0,456 
Câu 26: Thủy phân 0,2 mol etyl axetat trong môi trường axit với hiệu suất phản ứng bằng 80%. Khối lượng 
ancol tạo ra sau phản ứng có giá trị là 
 A. 34,66 gam B. 45,50 gam C. 14,72 gam D. 7,36 gam 
Câu 27: Khi thuỷ phân trong môi trường axit, tristearin ta thu được sản phẩm là 
 A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol. 
 C. C15H31COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol. 
Câu 28: Thủy phân este Z trong môi trường axit thu được hai chất hữu cơ X và Y (MX < MY). Bằng một phản 
ứng có thể chuyển hoá X thành Y. Chất Z không thể là 
 A. metyl propionat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. vinyl axetat. 
Câu 29: Hợp chất hữu cơ no, đa chức X có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với 100 
gam dung dịch NaOH 8% thu được chất hữu cơ Y và 17,8 gam hỗn hợp muối. CTCT thu gọn của X là 
 A. CH3OOC–(CH2)2–COOC2H5. B. CH3COO–(CH2)2–COOC2H5. 
 C. CH3COO–(CH2)2–OOCC2H5. D. CH3OOC–CH2–COO–C3H7. 
Câu 30: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam chất béo cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản 
ứng thu được khối lượng xà phòng là 
 A. 17,80 gam. B. 18,24 gam. C. 16,68 gam. D. 18,38 gam. 
NNN+NTHV (2015) Thừa Thiên Huế 
Chemistry.0102@gmail.com (Thầy Nghĩa: 0973386176) - 3 - 
ĐÁP ÁN ESTE ĐỀ SỐ 2 
Câu 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 
0 
1 B D B A B C D B B 
2 D C D A D B B A C 
3 A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBT_ESTE_LIPIT_2chemistry0102gmailcom.pdf