Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học

doc 46 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/12/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Chuỗi phản ứng hóa học
kim loại nhóm IA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với phi kim:
	2Na + O2 Na2O2 	2Na + Cl2 2NaCl
	2Na + H2 2NaH
2- Tác dụng với dung dịch axit:
	2Na + 2HCl 2NaCl + H2
	Nếu Na dư: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2
3- Tác dụng với nước:
	2Na + 2H2O 2NaOH + H2
	2K + 2H2O 2KOH + H2
4- Tác dụng với dung dịch muối:
 	Các kim loại kiềm khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nước dung dịch bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối:
	- Ví dụ cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phương trình:
	2Na + 2H2O 2NaOH + H2
	2NaOH + CuSO4 Na2SO4 + Cu(OH)2
5- Điều chế:	
	2NaCl 2Na + Cl2 
	4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
II- oxit
1- Tác dụng với nước dung dịch bazơ kiềm:
	Na2O + H2O 2NaOH 
	K2O + H2O 2KOH 
2- Tác dụng với axit muối + nước:
3- Tác dụng với oxit axit muối:
	Na2O + CO2 Na2CO3 	Na2O + SO3 Na2SO4
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit muối + nước:
	K2O + 2HCl 2KCl + H2O
2- Tác dụng với oxit axit muối + nước:
	CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
	CO2 + NaOH NaHCO3 
	- Nếu : Tạo muối Na2CO3
	- Nếu : Tạo 2 muối NaHCO3 + Na2CO3
3- Tác dụng với dung dịch muối muối mới + bazơ mới (có một chất kết tủa !)
	Fe(NO3)3 + 3NaOH Fe(OH)3 + 3NaNO3
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
	Al + NaOH + H2O NaAlO2 + H2
	Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
	Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
	Zn + 2NaOH Na2ZnO2 + H2
	Zn(OH)2 + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng thuỷ phân tạo ra môi trường kiềm (quỳ tím xanh; phenoltalein hồng)
	CO + H2O HCO + OH-
- Tác dụng với dung dịch axit:
	- Cho từ từ dung dịch axit HCl vào dung dịch Na2CO3:
	Na2CO3 + HCl NaHCO3 + NaCl (giai đoạn 1)
	NaHCO3 + HCl NaCl + CO2 + H2O (giai đoạn 2)
	- Cho từ từ dung dịch Na2CO3 vào dung dịch axit HCl:
	Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 
	- Sục khí CO2 vào dung dịch Na2CO3:
	Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3 
- Tác dụng với dung dịch muối: 
	Na2CO3 + CaCl2 2NaCl + CaCO3	
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
	KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O 
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
	NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) CaCO3 + NaOH + H2O
- Phản ứng nhiệt phân:
	2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:	
	2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
	2NaCl Na + Cl2 
- Phản ứng với H2SO4 đặc (điều chế HCl trong PTN):	
	NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) NaHSO4 + HCl
	2NaCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) Na2SO4 + 2HCl
- Phản ứng nhận biết:
	NaCl + AgNO3 AgCl(trắng) + NaNO3
VI- muối nitrat
- Phản ứng nhiệt phân:	
	2KNO3 2KNO2 + O2 
- Tính oxi hoá mạnh trong dung dịch với các axit HCl hoặc H2SO4 loãng (tương đương HNO3!)
	Ví dụ cho Cu vào dung dịch chứa KNO3 và H2SO4 loãng:
	Phương trình điện li: KNO3 K+ + NO và H2SO4 2H+ + SO
	Phương trình phản ứng: 3Cu + 2NO + 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
Phần B- chuỗi pHảN ứNG 
1. Sơ đồ 1
 (1)
 (2) 
 (3) 
 (4) 
 (5) 
 (6)
 (7)
 (10)
 (8)
 (9)
Na NaOH Na2CO3 NaHCO3 NaOH NaCl 
 NaOH Na NaH NaOH NaCl + NaOCl
Đáp số:
(1): 	2Na + 2H2O 	 2NaOH + H2
(2): 	2NaOH + CO2 Na2CO3 + H2O
(3): 	Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
(4): 	2NaHCO3 + Ca(OH)2 (dư) CaCO3 + 2NaOH + 2H2O
(5): 	NaOH + HCl NaCl + H2O
(6): 	2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
 t0
(7): 	4NaOH 4Na + O2 + 2H2O
(8): 	2Na + H2 2NaH
(9): 	NaH + H2O NaOH + H2
(10):	2NaOH + Cl2 	 NaCl + NaOCl + H2O
2. Sơ đồ 2
 (1)
 (3)
 (4)
 (10)
 (8)
 (7)
 (5)
 (9)
 (2)
 (6)
 KClO KClO3 KCl
K KCl KNO3 KNO2
 K2SO4 KCl KOH
 t0
Đáp số:
(1): 	2K + Cl2 2KCl
(2): 	2KCl (tinh thể) + H2SO4 (đặc) K2SO4 + 2HCl
(3): 	K2SO4 + BaCl2 2KCl + BaSO4
(4): 	2KCl + 2H2O 2KOH + Cl2 + H2
(5): 	KOH + HNO3 KNO3 + H2O
(6): 	KCl + H2O KClO + H2
 t0
(7): 	3KClO KClO3 + 2KCl
(8): 	2KClO3 2KCl + 3O2
 t0
(9): 	KCl + AgNO3 KNO3 + AgCl
(10): 	2KNO3 2KNO2 + O2
3. Sơ đồ 3
 (2)
 (3)
 (9)
 (8)
 (6)
 (11)
 (1)
 (5)
 (10)
 (4)
 (7)
 KOH K[Al(OH)4] KHCO3 K2CO3
 K2O KOH
 KCl K KOH KClO3 KCl 
Đáp số:
(1): 	K2O + 2HCl 2KCl + H2O
(2): 	2KCl 2K + Cl2
(3): 	2K + 2H2O 2KOH + H2
 t0
(4): 	6KOH + 3Cl2 5KCl + KClO3 + 3H2O
(5): 	2KClO3 2KCl + 3O2
(6): 	2KCl + 2H2O 2KOH + Cl2 + H2
(7): 	K2O + H2O 2KOH
(8): 	4KOH (dư) + AlCl3 K[Al(OH)4] + 3KCl
 t0
(9): 	K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + KHCO3
(10): 	2KHCO3 K2CO3 + CO2 + H2O
(11): 	K2CO3 + Ba(OH)2 BaCO3 + 2KOH
4. Sơ đồ 4 
 (1)
 (2)
 (3)
 (4)
 (5)
 (6)
 (7)
 (8)
 (9)
Na NaCl
Na2O NaOH NaAlO2 NaHCO3 
NaCl Na2SO4 
Đáp số:
(1): 	2Na + 2H2O 2NaOH + H2
(2): 	Na2O + H2O 2NaOH
(3): 	2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2 + H2
(4): 	4NaOH (dư) + AlCl3 Na[Al(OH)4] + 3NaCl
(5): 	2NaOH + 2Al + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2
(6): 	2NaOH + Al2O3 + 3H2O 2Na[Al(OH)4] 
(7): 	Na[Al(OH)4] + 4HCl AlCl3 + NaCl + 4H2O
(8): 	Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3
(9): 	2Na[Al(OH)4] + 4H2SO4 (loãng) Al2(SO4)3 + Na2SO4 + 8H2O
5. Sơ đồ 5
 (1)
(2)
 (4)
 (3)
 (9)
(10)
(12)
(11)
 (5)
 (6)
 (7)
 (8)
KH KCl KOH K[Al(OH)4 KOH
 K KHCO3 
K2SO4 KOH KClO3 KCl K2CO3 
 t0
Đáp số:
(1): 	2K + H2 2KH
 t0
(2): 	2K + H2SO4 (loãng) K2SO4 + H2
(3): 	2K + Cl2 2KCl
(4): 	2K + 2H2O 2KOH + H2
(5): 	2KCl + 2H2O 2KOH + Cl2 + H2
(6): 	4KOH (dư) + AlCl3 K[Al(OH)4] + 3KCl
t0,xt
(7): 	6KOH + 3Cl2 5KCl + KClO3 + 3H2O
(8): 	2KClO3 2KCl + 3O2
(9): 	K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + KHCO3
(10): 	KHCO3 + HCl KCl + CO2 + H2O
(11): 	KHCO3 + Ba(OH)2 (dư) BaCO3 + KOH + H2O
(12): 	K2CO3 + CO2 + H2O 2KHCO3
kim loại nhóm IIA
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I- kim loại
1- Tác dụng với dung dịch axit:
	Mg + 2HCl MgCl2 + H2
2- Tác dụng với nước: (chỉ các kim loại Ca, Sr, Ba phản ứng) 
	Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
3- Tác dụng với dung dịch muối:
	 Các kim loại kiềm thổ (Ca, Sr, Ba) khi cho vào dung dịch muối sẽ tác dụng với nước dung dịch bazơ, bazơ tạo thành có thể tác dụng tiếp với muối:
	- Ví dụ cho Ca kim loại vào dung dịch CuSO4 xảy ra các phương trình:
	Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
	Ca(OH)2 + CuSO4 CaSO4 + Cu(OH)2
4- Điều chế: Điện phân nóng chảy muối halogenua:
	CaCl2 Ca + Cl2 
II- oxit
1- Tính tan: CaO tan, BaO tan, SrO tan, MgO không tan.
2- Tác dụng với nước dung dịch bazơ kiềm: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng)
	CaO + H2O = Ca(OH)2 
3- Tác dụng với axit muối + nước:
4- Tác dụng với oxit axit muối: (chỉ CaO, SrO và BaO tác dụng)
	CaO + CO2 CaCO3
III- Hidroxit
1- Tác dụng với dung dịch axit muối + nước:
2- Tác dụng với oxit axit muối + nước: (chỉ Ca(OH)2, Sr(OH)2 và Ba(OH)2 tác dụng)
	CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
	2CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 
Dấu hiệu nhận biết sự tạo thành muối axit:
	- Đun nóng dung dịch sau phản ứng , xuất hiện kết tủa:
	Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
	- Cho dung dịch kiềm vào dung dịch sau phản ứng, xuất hiện kết tủa:
	Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
	Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
	- Cho dung dịch axit mạnh vào dung dịch sau phản ứng, có khí bay ra:
	Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2+ 2H2O
3- Tác dụng với dung dịch muối:
	Ca(OH)2 + Na2SO4 CaSO4 + 2NaOH
	Ca(OH)2 (dư) + NaHCO3 CaCO3 + NaOH + H2O
4- Tác dụng với Al, Zn, các oxit và các hidroxit của chúng:
	2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2
	2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O
IV- muối cacbonat - hidrocacbonat
1- Muối cacbonat
- Phản ứng nhiệt phân: Các muối cacbonat của kim loại nhóm IIA đều bị nhiệt phân tạo thành oxit kim loại và CO2:
- Tác dụng với dung dịch axit:
	CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2+ H2O
- Phản ứng hoà tan kết tủa khi sục khí CO2:
	CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
2- Muối hidrocacbonat
- Tác dụng với dung dịch axit:
	Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + 2CO2+ 2H2O
- Tác dụng với dung dịch bazơ:
	Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
	Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
- Phản ứng nhiệt phân khi đun nóng trong dung dịch::
	Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
V- muối clorua
- Phản ứng điện phân:
	CaCl2 loãng + 2H2O Ca(OH)2 + Cl2 + H2
	CaCl2 Ca + Cl2 
- Phản ứng nhận biết.
VI- Muối sunfat
1- Tính tan: MgSO4 tan, CaSO4 không tan, BaSO4 không tan.
2- Tác dụng với dung dịch bazơ kiềm:
	MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 + Na2SO4
3- Tác dụng với dung dịch muối:
	MgSO4 + Na2CO3 MgCO3 + Na2SO4
1. Sơ đồ 1
 (1)
(2)
 (4)
 (3)
 (7)
(10)
(12)
(11)
 (5)
 (6)
 (8)
 (9)
CaH2 CaO Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 Ca(HCO3)2
 Ca CaCO3 
 CaCl2 Ca(OH)2 CaOCl2 CaCl2 Ca(NO3)2
 t0
Đáp số: 
 t0
(1): 	Ca + H2 CaH2
 t0
(2): 	Ca + Cl2 CaCl2
(3): 	2Ca + O2 2CaO
(4): 	Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
(5): 	CaO + H2O Ca(OH)2
(6): 	Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
(7): 	Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(8): 	Ca(OH)2 (huyền phù) + Cl2 CaOCl2 + H2O
 t0
(9): 	2CaOCl2 2CaCl2 + O2
(10): 	CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl
(11): 	CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
(12): 	CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
2. Sơ đồ 2 
 (2)
 (3)
 (9)
 (8)
 (6)
 (11)
 (1)
 (5)
 (10)
 (4)
 (7)
 Ba(OH)2 Ba(AlO2)2] Ba(HCO3)2 BaCO3
BaO BaCl2
 BaCO3 BaO BaCl2 Ba Ba(OH)2
Đáp số: 
(1): 	BaO + CO2 BaCO3
 t0
(2): 	BaCO3 BaO + CO2
(3): 	BaO + 2HCl BaCl2 + H2O
(4): 	BaCl2 Ba + Cl2 
(5): 	Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
(6): 	Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
(7): 	BaO + H2O Ba(OH)2
(8): 	2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2
 t0
(9): 	Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 2H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2
(10): 	Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O
(11): 	BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O
3. Sơ đồ 3
 (1)
 (3)
 (4)
 (10)
 (8)
 (7)
 (5)
 (9)
 (2)
 (6)
 Ca(OH)2 Ca(ClO)2 CaCl2
Ca CaCl2 Ca(NO3)2 CaSO4 
 CaCO3 Ca(HCO3)2 CaCO3 
 t0
Đáp số: 
(1): 	Ca + Cl2 CaCl2
(2): 	CaCl2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaCl
 t0
(3): 	CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
(4): 	Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
(5): 	CaCO3 + 2HNO3 Ca(NO3)2 + CO2 + H2O
(6): 	CaCl2 (loãng) + 2H2O Ca(OH)2 + Cl2 + H2
(7): 	2Ca(OH)2 (loãng) + 2Cl2 CaCl2 + Ca(OCl)2 + 2H2O
 t0
(8): 	Ca(OCl)2 CaCl2 + O2
(9): 	CaCl2 + 2AgNO3 Ca(NO3)2 + 2AgCl
(10): 	Ca(NO3)2 + Na2SO4 CaSO4 + 2NaNO3 
4. Sơ đồ 4
Chọn các muối A, B thích hợp của bari để hoàn thành sơ đồ phản ứng: 
 (1)
 (2)
 (3)
 (8)
(9)
 (11)
(5)
 (10)
 (4)
 (6)
 (12)
A Ba(OH)2 B 
 Ba BaO BaCO3 
Đáp số: 
A là muối BaCl2, B là muối Ba(HCO3)2
(1): 	Ba(OH)2 + 2HCl BaCl2 + 2H2O
(2): 	BaCl2 (loãng) + 2H2O Ba(OH)2 + Cl2 + H2
 t0
(3): 	Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2
(4): 	Ba + Cl2 BaCl2
(5): 	BaCl2 Ba + Cl2 
(6): 	BaO + H2O Ba(OH)2
 t0
(7): 	Ba(OH)2 BaO + H2O
 t0
(8): 	Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O
 t0
(9): 	BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2
(10): 	2Ba + O2 2BaO 
(11): 	BaO + CO2 BaCO3
 t0
(12): 	BaCO3 BaO + CO2
5. Sơ đồ 5
 (12)
 (6)
 (7)
 (1)
 (8)
 (3)
 (2)
 (4)
(13)
 (5)
 (9)
(10)
(11)
(14)
(15)
(16)
(18)
 (17)
 CaCl2 Ca(OH)2 Ca(HCO3)2 CaSO4 CaO
Ca CaSO4 
 CaO CaCO3 CaCl2 Ca Ca(OH)2 
 t0
Đáp số: 
(1): 	Ca + Cl2 CaCl2
(2): 	CaCl2 (loãng) + 2H2O Ca(OH)2 + Cl2 + H2
(3): 	Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 
 t0
(4): 	Ca(HCO3)2 + Na2SO4 CaSO4 + Na2SO4 
(5): 	2CaSO4 2CaO + 2SO2 + O2
 t0
(6): 	CaO + SO3 CaSO4
(7): 	2Ca + O2 2CaO
(8): 	CaO + CO2 CaCO3
(9): 	CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(10): 	CaCl2 Ca + Cl2
(11): 	Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2
(12): 	Ca(OH)2 + Na2SO4 CaSO4 + 2NaOH
(13): 	CaO + 2HCl CaCl2 + H2O
(14): 	Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
(15): 	Ca(HCO3)2 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O 
(16): 	Ca + H2SO4 (loãng) CaSO4 + H2
 t0
(17): 	CaO + H2O Ca(OH)2 
(18): 	Ca(OH)2 CaO + H2O 
6. Sơ đồ 6
 (5)
 (7)
 (6)
 (4)
 BaCl2 BaO BaCO3 BaCl2 Ba(OH)2
 (12)
 (13)
 (1)
 (8)
(3)
 (2)
 Ba 
 (11)
 (10)
 (9)
 	BaH2 Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 BaCO3 BaO
Đáp số: 
 t0
(1): 	BaCl2 Ba + Cl2
 t0
(2): 	Ba + Cl2 BaCl2
 t0
(3): 	Ba + H2 BaH2
(4): 	2Ba + O2 2BaO
(5): 	BaO + CO2 BaCO3
(6): 	BaCO3 + 2HCl BaCl2 + CO2 + H2O
(7): 	BaCl2 (loãng) + 2H2O Ba(OH)2 + Cl2 + H2
(8): 	Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2
(9): 	Ba(OH)2 + 2CO2 Ba(HCO3)2 
 t0
(10): 	Ba(HCO3)2 BaCO3 + CO2 + H2O
 t0
(11): 	BaCO3 BaO + CO2
(12): 	Ba(OH)2 BaO + H2O
(13): 	BaO + 2H2O Ba(OH)2 
7. Sơ đồ 7 
 (4)
 (3)
 (5)
 (2)
 (1)
A 
 (6)
 (7)
 (8)
 (9)
 Ca(HCO3)2 CaCO3 CaCl2 Ca(OCl)2 CaCl2 
B 
Đáp số: A là Ca(OH)2; B là CaCO3.
(1): 	Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2 
(2): 	CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2
(3): 	Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O
(4): 	Ca(HCO3)2 + 2NaOH CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
(5): 	CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O
(6): 	CaCl2 (loãng) + 2H2O Ca(OCl)2 + 2H2
(7): 	CaCl2 + 2Cl2 + 4NaOH Ca(OCl)2 + 2H2 + 4NaCl
 t0
(8): 	Ca(OCl)2 + 4HCl (đặc)) CaCl2 + 2Cl2 + 2H2O
(9): 	Ca(OCl)2 CaCl2 + O2 
Nhôm và hợp chất
Phần A. tóm tắt lý thuyết
I. nhôm
1. Tác dụng với phi kim
Khi đốt nóng, nhôm tác dụng với nhiều phi kim như oxi, lưu huỳnh, halogen.
	4Al + 3O2 2Al2O3
	2Al + 3S Al2S3
	2Al + 3Cl2 2AlCl3
2. Tác dụng với axit
a. Dung dịch axit HCl và H2SO4 loãng giải phóng hidro:
	2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3 H2
	2Al + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2
b. Dung dịch H2SO4 đặc, nóng:
	2Al + 6H2SO4 (đặc) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Chú ý: Al không tan trong dung dịch H2SO4 đặc nguội!
c. Dung dịch HNO3:
Nhôm tác dụng với dung dịch HNO3 tạo thành Al(NO3)3, nước và các sản phẩm ứng với số oxi hoá thấp hơn của nitơ: NH4NO3 ; N2 ; N2O ; NO ; NO2. 
	10Al + 36HNO3 10Al(NO3)3 + 3N2 + 18H2O
	8Al + 30HNO3 8Al(NO3)3 + 3N2O + 15H2O	
Chú ý: Al không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội!
3. Tác dụng với nước
	2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2
Phản ứng này chỉ xảy ra trên bề mặt của thanh Al do Al(OH)3 tạo thành không tan đã ngăn cản phản ứng. Thực tế coi Al không tác dụng với nước!
4. Tác dụng với dung dịch kiềm
	2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
hoặc: 
	2Al + 2NaOH + 4H2O Na[Al(OH)4] + 3H2
	2Al + Ba(OH)2 + 2H2O Ba(AlO2)2 + 3H2
5. Tác dụng với dung dịch muối
	2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu
	Al + 3AgNO3 Al(NO3)3 + 3Ag
6. Tác dụng với oxit kim loại (phản ứng nhiệt nhôm):
a. Khái niệm
Nhiệt nhôm là phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng Al kim để khử oxit kim loại thành kim loại ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí.
	2Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe	(*)
b. Phạm vi áp dụng
Phản ứng nhiệt nhôm chỉ sử dụng khi khử các oxit của kim loại trung bình và yếu như: oxit sắt, (FeO, Fe2O3, Fe3O4) oxit đồng, oxit chì...
Không sử dụng phương pháp này để khử các oxit kim loại mạnh như: ZnO, MgO... 
II. nhôm oxit 
1. Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng, không tan trong nước.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất lưỡng tính)
Tác dụng với dung dịch axit:
	Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ muối aluminat:
	Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
hoặc:	
	Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] 
	Al2O3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + H2O
3. Điều chế:
	- Cho Al tác dụng với oxi.
	- Nhiệt phân Al(OH)3 : 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
III. nhôm hidroxit 
1. Tính chất vật lý: Là chất kết tủa keo màu trắng, không tan trong nước.
2. Tính chất hoá học: (Tính chất lưỡng tính)
Tác dụng với dung dịch axit:
	Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Tác dụng với dung dịch bazơ muối aluminat:
	Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
hoặc:	
	Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]
	2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O
Chú ý: Al(OH)3 không tan được trong các dung dịch bazơ yếu như NH3, Na2CO3...
3. Điều chế
a. Từ dung dịch muối Al3+ như AlCl3, Al(NO3)3, Al2(SO4)3:
- Tác dụng với dung dịch bazơ yếu (dung dịch NH3, dung dịch Na2CO3...):
	AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
	2AlCl3 + 3Na2CO3 + 3H2O 2Al(OH)3 + 6NaCl + 3CO2
- Tác dụng với dung dịch bazơ mạnh (dung dịch NaOH, Ba(OH)2...):
	AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 + 3NaCl
Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho kiềm dư:
	Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O
Tổng quát:
	AlCl3 + 4NaOH NaAlO2 + 3NaCl + 2H2O
b. Từ dung dịch muối aluminat (NaAlO2 , Ba(AlO2)2...):
- Tác dụng với dung dịch axit yếu (khí CO2, dung dịch NH4Cl, dung dịch AlCl3... :
	NaAlO2 + CO 2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
	NaAlO2 + NH4Cl + H2O Al(OH)3 + NaCl + NH3
	3NaAlO2 + AlCl3 + 3H2O 4Al(OH)3 + 3NaCl
- Tác dụng với dung dịch axit mạnh (dung dịch HCl...):
	NaAlO2 + HCl + H2O Al(OH)3 + NaCl
Al(OH)3 tạo thành tan dần khi cho axit dư:
	Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Tổng quát: 
	NaAlO2 + 4HCl AlCl3 + NaCl + 2H2O
IV. muối nhôm
Hầu hết các muối nhôm đều tan trong nước và tạo ra dung dịch có môi trường axit yếu làm chuyển quỳ tím thành màu hồng:
	[Al(H2O)]3+ + H2O [Al(OH)]2+ + H3O+
Một số muối nhôm ít tan là: AlF3 , AlPO4 ...
Muối nhôm sunfat có khả năng tạo phèn. Công thức của phèn chua là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. 
 kết tinh
Điều chế phèn nhôm:
 	Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O 2KAl(SO4)2.12H2O
V. Sản xuất nhôm
Nguyên liệu để sản xuất nhôm là quặng boxit Al2O3.nH2O. Quặng boxit thường lẫn các tạp chất là Fe2O3 và SiO2. Người ta làm sạch nguyên liệu theo trình tự sau:
Quặng boxit được nghiền nhỏ rồi được nấu trong dung dịch xút đặc ở khoảng 180oC. Loại bỏ được tạp chất không tan là Fe2O3, được dung dịch hỗn hợp hai muối là natri aluminat và natri silicat:
	Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
	SiO2 + 2NaOH Na2SiO3 + H2O
Sục CO2 vào dung dịch, Al(OH)3 tách ra:
	NaAlO2 + CO 2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3
Lọc và nung kết tủa Al(OH)3 ở nhiệt độ cao (> 900oC) ta được Al2O3 khan.
Điện phân nóng chảy Al2O3 với criolit (3NaF.AlF3 hay Na3AlF6) trong bình điện phân với hai điện cực bằng than chì, thu được nhôm:
	2Al2O3 4Al + 3O2
Các phản ứng phụ xảy ra trên điện cực: khí oxi ở nhiệt độ cao đã đốt cháy dương cực là cacbon, sinh ra hỗn hợp khí là CO và CO2 theo các phương trình: 
	C + O2 CO2
	2C + O2 2CO
Sự khử ion Al3+ trong Al2O3 là rất khó khăn, không thể khử được bằng những chất khử thông thường như C, CO, H2...
Phần B- chuỗi pHảN ứNG của nhôm
1. Sơ đồ 1
 (5) 
 (2) 
 (1)
 (4) 
 (3) 
 (9)
 (8)
 (6)
 (7)
Al Al2O3 Al(NO3)3 Al(OH)3 Na[Al(OH)4] 
Al(OH)3 Al2O3 Na[Al(OH)4] Al2(SO4)3 KAl(SO4)2.12H2O
 t0
Đáp số:
(1): 	4Al + 3O2 2Al2O3
(2): 	Al2O3 + 6HNO3 2Al(NO3)3 + 3H2O
(3): 	Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4NO3
(4): 	Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4] 
 t0
(5): 	K[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + KHCO3 
(6): 	2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O
(7): 	Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] 
(8): 	2K[Al(OH)4] + 4H2SO4 Al2(SO4)3 + K2SO4 + 4H2O 
 kết tinh
(9): 	Al2(SO4)3 + K2SO4 + 24H2O 2KAl(SO4)2.12H2O
2. Sơ đồ 2
 (1)
 (3)
 (4)
 (6)
 (8)
 (9)
 (5)
 (7)
 (2)
 (10)
 Al2O3 Al(NO3)3 KAlO2
Al AlCl3 Al Fe
 NaAlO2 Al(OH)3 Al2O3
 t0
Đáp số:
(1): 	2Al + 3Cl2 2AlCl3
(2): 	AlCl3 + 4NaOH Na[Al(OH)4] + 3NaCl
 t0
(3): 	Na[Al(OH)4] + HCl Al(OH)3 + NaCl + H2O 
đpnc
(4): 	2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O
(5): 	2Al2O3 4Al + 3O2
 t0
(6): 	Al + Fe2O3 Al2O3 + 2Fe
(7): 	2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2
(8): 	K[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + KNO3 + 4H2O 
 2000C
(9): 	2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + O2
(10): 	Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O 
3. Sơ đồ 3
 (9)
 (7)
 (8)
 (6)
 (10)
 Al2S3 Al(OH)3 Ba(AlO2)2 Al(OH)3
 (3)
 (2)
 (4)
Al Al2O3 
 (1)
 (5)
 Al4C3 Al(OH)3 K[Al(OH)4 Al(NO3)3
 15000C
Đáp số:
(1): 	4Al + 3C (grafit) Al4C3
(2): 	Al4C3 + 12H2O 4Al(OH)3 + 3CH4
(3): 	Al(OH)3 + KOH K[Al(OH)4] 
(4): 	K[Al(OH)4] + 4HNO3 Al(NO3)3 + KNO3 + 4H2O 
 2000C
 2000C
(5): 	2Al(NO3)3 Al2O3 + 6NO2 + O2
(6): 	2Al + 3S Al2S3
(7): 	Al2S3 + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2S
(8): 	2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O
 t0
(9): 	Ba(AlO2)2 + 2CO2 + 4H2O 2Al(OH)3 + Ba(HCO3)2
(10): 	2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O
4. Sơ đồ 4 
 (1)
 (2)
 (3)
 (4)
 (5)
 (6)
 (7)
 (8)
 (9)
Al KAlO2
Al2O3 NaAlO2 Al(OH)3 Ba(AlO2)2 
AlCl3 Al2(SO4)3 
Đáp số:
(1): 	2Al + 2NaOH + 6H2O 2Na[Al(OH)4] + 3H2
(2): 	Al2O3 + 2NaOH + 3H2O 2Na[Al(OH)4] 
(3): 	AlCl3 + 4NaOH Na[Al(OH)4] + 3NaCl
(4): 	Na[Al(OH)4] + CO2 Al(OH)3 + NaHCO3 
(5): 	Na[Al(OH)4] + NH4Cl Al(OH)3 + NaCl + NH3 
(6): 	Na[Al(OH)4] + HCl (vừa đủ) Al(OH)3 + NaCl 
(7): 	Al(OH)3 + KOH K[Al(OH)4] 
(8): 	2Al(OH)3 + Ba(OH)2 Ba(AlO2)2 + 4H2O
(9): 	2Al(OH)3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 6H2O 
5. Sơ đồ 5
Cho M là một kim loại. Viết các phương trình phản ứng theo dãy biến hóa sau:
 + X + Z
 + HCl
điện phân
nóng chảy
 t0
 B 
M D E M
 + Y + Z
 + NaOH + Z
 C 
(Trích đề thi tuyển sinh ĐH - CĐ khối A năm 2003)
Đáp số: Các phương trình phản ứng theo dãy biến hóa:
	2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
	2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
	AlCl3 + 3NH3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4Cl
	NaAlO2 + CO2 + 2H2O Al(OH)3 + NaHCO3 
 t0
	(C) (Y) (Z) (D)
 	2Al(OH)3 2Al2O3 + 3H2O
đpnc
(D) (E)
 	2Al2O3 4Al + 3O2
(E) (M)
6. Sơ đồ 6
Chọn các muối A, B thích hợp của nhôm để hoàn thành sơ đồ phản ứng: 
 (3)
 (1)
(9)
 (4)
 (2)
A Al(OH)3 B 
 (12)
 (10)
 (7)
 (5)
(6)
 (11)
 (8)
 Al Al2O3 Al(NO3)3 
Đáp số: A là muối nhôm clo

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_tap_chuoi_phan_ung_hoa_hoc.doc