Họ và tên..Lớp: BÀI KIỂM TRA SỐ 2 NĂM HỌC 2015-2016 Môn :Hoá Học 10 cơ bản Thời gian:45 phút Phiếu trả lời 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 A B C D Câu 1:Chọn phát biểu sai về nguyên tác sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn A.Các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng C. Các nguyên tố có cùng số số electron hóa trị được xếp thành một cột D. Các nguyên tố xếp theo chiều nguyên tử khối tang dần Câu 2: Chọn phát biểu sai về cấu tạo bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học A. Có 7 chu kì B.Có 8 nhóm A và 8 nhóm B C.Có 3 chu kì nhỏ và 4 chu kì lớn D.Nhóm A gồm khối các nguyên tố s và d Câu 3:Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13 thì vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hoàn là A.Ô thứ 13,chu kỳ 2, nhóm IIIA B. Ô thứ 13,chu kỳ 3, nhóm IIIA C. Ô thứ 13,chu kỳ 3, nhóm IA D. Ô thứ13,chu kỳ 3, nhóm IA Câu 4:Nguyên tố Y thuộc chu kì 4 ,nhóm IIA thì số hiệu nguyên tử của nguyên tố Y là A.18 B.22 C.12 D.20 Câu 5: Hai nguyên tố X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kỳ theo chiều từ trái sang phải có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25.Số hiệu nguyên tử của X và Y lần lượt là A.13;12 B.11;12 C.12;13 D.13,14 Câu 6:Nguyên tố X ở nhóm VIIA, chu kỳ 4. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là A.4s24p5 B.3s23p5 B.4s24p7 D.4s14p6 Câu 7:Chọn phát biểu sai A.Nhóm IA là nhóm các kim loại kiềm B.Nhóm VIIA là nhóm các nguyên tố halogen C.Các kim loại nhóm IA tác dụng với nước tạo thành dung dich bazơ D.Hợp chất với hidro của các halogen tan trong nước tạo thành dung dịch bazơ Câu 8: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 17 thì số electron hóa trị của nguyên tử X là A.5 B.6 C.7 D.8 Câu 9:Hòa tan hoàn toàn 1,56 gam một kim loại nhóm IA vào nước thấy thoát ra 0,448 lít khí H2(đktc).Kim loại đó là A.Li B.Na C.K D.Rb Câu 10:Hòa tan hoàn toàn 6 gam hỗn hợp hai kim loại nhóm IA thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thấy thoát ra 4,48 lít khí H2(đktc).Hai kim loại đó là A.Li;Na B.Na;K C.K;Rb D.Rb;Cs Câu 11:Hòa tan hoàn toàn 11,5 gam kim loại nhóm IA vào 89 gam nước thấy thoát ra 5,6 lít khí H2(đktc). Nồng độ C% của dung dịch thu được là A.20% B.25% C.30% D.35% Câu 12:Hòa tan hoàn toàn 1,56 gam kim loại K(nhóm IA) vào lượng nước dư thu được dung dịch A.Thể tích dung dịch HCl 0,05M cần dùng để trung hòa hết dung dịch A là bao nhiêu ml A.500ml B.600ml C.700ml D.800ml Câu 13:Hòa tan hoàn toàn 1,7 gam hỗn hợp gồm hai kim loại là Na và K trong nước thấy thoát ra 0,672 lít khí H2(đktc).Phần trăm khối lượng của Na trong hỗn hợp đầu là A.45,9% B.54,1% C.40% D.60% Câu 14:Các nguyên tố Al,Na,Mg cùng chu kì 3 có số hiệu nguyên tử lần lượt là 13,11,12.Thứ tự giảm dần Tính kim loại là A.Na > Al > Mg B. Al > Na > Mg C. Mg > Al > Na D. Na > Mg> Al Câu 15: Các nguyên tố Br,F,Cl cùng nhóm có số hiệu nguyên tử lần lượt là 35,9,17.Thứ tự tăng dần tính phi kim là A. Br < F < Cl B. Br < Cl < F C. Cl < F < Br D. F < Br < Cl Câu 16:Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 12.Số electron mà nguyên tử có thể nhường khi tham gia liên kết hóa là A.1 B.2 C.3 D.4 Câu 17: Nguyên tố R thuộc chu kì 3 nhóm VA.Công thức oxit cao nhất của R là A.RO2 B.RO3 C.R2O5 D.R2O7 Câu 18:Các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 16,9,8.Thứ tự giảm bán kính nguyên tử là A.rX > rZ > rY B. rZ > rY > rX C. rY > rZ > rX D. rZ > rX > rY Câu 19:Hợp chất oxit cao nhất của R là RO2 chứa 46,67% R theo khối lượng.R là nguyên tố nào sau đây? A.C B.Si C.P D.S Câu 20: Các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 5,6,7.So sánh độ âm điện của các nguyên tố là A.X>Y>Z B.Z>Y>X C.Y>X>Z D.X>Z>Y Câu 21: Nguyên tố R thuộc chu kì 3 nhóm VIA.Số electron lớp ngoài cùng của R là A.4 B.5 C.6 D.7 Câu 22: Nguyên tố M thuộc chu kì 3 nhóm IIA.Tính chất của nguyên tố M là A.kim loại B.phi kim C.khí hiếm D.kim loại hoặc phi kim Câu 23: Các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 14,7,6.So sánh tính phi kim của các nguyên tố Là A.X < Y < Z B.Z< Y < X C.Y< X < Z D.X< Z < Y Câu 24:Các nguyên tố X,Y,Z có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11,12,19.So sánh tính bazơ của các hidroxit tương ứng của X,Y,Z là A.XOH > Y(OH)2 > ZOH B. ZOH > Y(OH)2 > XOH C. ZOH > XOH > Y(OH)2 D. Y(OH)2 > XOH > ZOH Câu 25:Nguyên tố R có công thức Hidroxit tương ứng là H2RO4.Hóa trị cao nhất với oxi và hóa trị với hidro của R lần lượt là A.4;4 B.5;3 C.6;2 D.7;1 (Cho C:12; Si:28; P: 31 Kim loại nhóm IA:Li:7; Na:23; K:39; Rb:85; Cs:133 ) HẾT
Tài liệu đính kèm: