Bài kiểm tra môn: Toán 12 - Mã đề thi 234

doc 2 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 727Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra môn: Toán 12 - Mã đề thi 234", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra môn: Toán 12 - Mã đề thi 234
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
BÀI KIỂM TRA
MÔN: toán 12
Thời gian làm bài: 45 phút; 
Điểm:
(Học sinh không được sử dụng tài liệu hay thảo luận và tự làm bài thi của mình bằng cách khoanh tròn một đáp án trong mỗi câu hỏi trắc nghiệm)
Mã đề thi 234
Họ và tên:..................................................................... Lớp: .............................
Câu 1: Cho hình chóp có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
 A. 2a3	B. 6a3	C. 	D. 
Câu 2: Cho lăng trụ có diện tích đáy bằng 3a2 và chiều cao bằng a. Thể tích khối lăng trụ tính theo a là:
 A. a3 	 B. 3a3	C. 4a3 	D. 6a3
Câu 3: Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có AB = a, AC = a. SA vuông góc với đáy và SA = 3a. Thể tích khối chóp tính theo a là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: . Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB =a. SA vuông góc với đáy. Góc giữa cạnh SC với đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
 A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 5: . Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy. Góc giữa đường thẳng SB và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Cho lăng trụ đứng có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng bằng . Thể tích khối lăng trụ tính theo a là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a. Các cạnh bên tạo với đáy góc bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AD =CD = a, AB = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh SB và đáy bằng 300. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông cạnh a, Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Cho hình chóp S.ABC, có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB =a. Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Thể tích khối chóp S.ABC tính theo a là:
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: . Khối đa diện nào dưới đây có công thức tính thể tích là ( với B là điện tích đáy; h là chiều cao)
A. Khối lăng trụ	B. Khối lập phương	C. Khối hộp chữ nhật	D. Khối chóp
Câu 12: Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Cạnh SA vuông góc với đáy và góc giữa SC với đáy bằng 450. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC) tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Cho hình chóp tứ giác đều nếu cạnh đáy tăng 2 lần thì thể tích của khối chóp đó.
A. Tăng 2 lần	B. Tăng 4 lần	C. Giảm 4 lần	D. Giảm 2 lần
Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, cạnh SA vuông góc với đáy. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh SB và SC. Khi đó tỉ số thể tích là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, . Cạnh SA vuông góc với đáy . Góc giữa mặt phẳng (SBC) với đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD tính theo a là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, mặt bên SAD là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh SB, BC, CD. Thể tích khối tứ diện CMNP là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông tại B, . Gọi M là trung điểm của , I là giao điểm của AM và . Khoảng cách từ A đến mp(IBC) là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, AB = a, AD = 2a, , SA^(ABCD. Góc giữa SC và đáy bằng 600. Thể tích khối chóp S.ABCD là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật AB = a, AD= 2a. SAB là tam giác đều là nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Góc giữa hai mặt phẳng (SAD) và đáy bằng:
A. 	B. 	 C. 	D. 
Câu 20: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa các cạnh bên và đáy bằng 600. Khoảng cách từ A đến mp(SCD) là:
A. 	 	B. 	C. 	D. 
---------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_1_tiet_hinh_hoc_12_chuong_1.doc