Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: Hóa 8 thời gian làm bài: 45 phút

doc 10 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1039Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: Hóa 8 thời gian làm bài: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra học kì I năm học: 2014- 2015 môn: Hóa 8 thời gian làm bài: 45 phút
PHỊNG GD & ĐT HỒI NHƠN
TRƯỜNG THCS HỒI CHÂU
Họ và tên: 
Lớp: 
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014- 2015
MƠN: HĨA 8
Thời gian làm bài: 45 phút
Chữ kí của giám thị 
Điểm bài thi
Chữ kí của giám khảo 
Bằng số
Bằng chữ
TRẮC NGHIỆM: (5,0đ)
 	Hãy khoanh trịn chữ cái A, B, C hoặc D trước mỗi phương án em cho là đúng.
Câu 1: Dãy cơng thức sau cĩ mấy đơn chất và mấy hợp chất:
	H2SO4 ; Fe ; Cu ; O2 ; H2O, CuSO4 , KOH, Zn.
A. Cĩ 4 đơn chất và 4 hợp chất. 	B. Cĩ 3 đơn chất và 5 hợp chất.
C. Cĩ 5 đơn chất và 3 hợp chất. 	D. Cĩ 2 đơn chất và 6 hợp chất.
Câu 2: Trong hợp chất AxBy , A cĩ hĩa trị a, B cĩ hĩa trị b. Cơng thức thể hiện quy tắc hĩa trị cho hợp chất này là:
A. x . y = a . b	B. a . x = b . y	C. a . y = b . x	D. a . b. x = b . a. y
Câu 3: Biết S hố trị VI hãy chọn cơng thức hố học phù hợp với qui tắc hố trị trong các cơng thức sau: A . S2O2 	 B. S2O3	C . SO2 	D. SO3
Câu 4: Trong số các trường hợp sau, trường hợp cĩ cách diễn đạt sai là:
A. 5 Cu : năm nguyên tử đồng 	 B. 2 NaCl : hai phân tử Natriclorua
C. 3 H2 : ba nguyên tử hiđrơ	D. 3 CaCO3 : ba phân tử canxicacbonat
Câu 5. Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau: X( 8p, 8n); Y (8p, 9n), Z (6p, 8n, T( 9p, 10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hĩa học là:
A. X,Y	 B. Z, T	C. X, Z	 D. Y, Z	
Câu 6: Cho biết cơng thức hố học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau : X2O ; YH3 ( X ,Y là nguyên tố chưa biết)
Hãy chọn cơng thức hố học nào đúng cho hợp chất của X và Y trong các hợp chất sau:
A . X2Y3	 B . X2Y	 C . X3Y	 D. XY2
Câu 7: Cho phương trình hố học sau: 2Al + 3 Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu
Tỉ lệ 	Số nguyên tử Al :Số phân tử Cu(NO3)2 : Số phân tử Al(NO3)3 : Số nguyên tử Cu lần lượt là:
A. 2 : 1 : 1 : 3	B. 2 : 3 : 1 : 3 C. 2 : 3 : 2 : 3	D. 2 : 3 : 1 : 2
Câu 8: Cho phản ứng hĩa học: Trong điều kiện thích hợp hai chất khí Nitơ ( N2) và Hiđrơ ( H2) cĩ thể hĩa hợp với nhau tạo thành khí amoniac (NH3). Phương trình chữ của phản ứng được viết là:
A. Khí Nitơ + Khí Hiđrơ Khí amoniac	 B. N2 + H2 ---> NH3
C. Khí amoniac Khí Nitơ + Khí Hiđrơ	 D. N2 + 3H2 2 NH3
Câu 9: 2 gam khí Hiđrơ tác dụng vừa đủ với 80 gam đồng (II) oxit, nếu thu được 64 gam đồng kim loại và khối lượng nước thu được là: 
A. 82 gam	 B. 16 gam	 C. 66 gam	 	D. 18 gam
Câu 10: Cho phản ứng hĩa học sau: Natri (Na) tan dễ dàng trong nước tạo ra Natri hiđrơxit (NaOH) và khí Hiđrơ (H2). Cơng thức khối lượng của phản ứng hĩa học này là:
	A. Na + H2O ---> NaOH + H2 	B. 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 
	C. 	D. 
	B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1đ) Hãy chọn hệ số và viết thành các phương trình hố học từ các sơ đồ phản ưng sau:
to
	(1)	Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2.
	(2)	Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O.
to
(3)	Na2CO3 + HCl ---> NaCl + H2O + CO2
(4) 	FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 	
 Lưu ý : Bài 1 điền hệ số trực tiếp vào đề 
 Câu 2: (2,0 đ) Hợp chất A ở thể khí cĩ thành phần % ( theo khối lượng ) các nguyên tố là: 80% C và 20% H . Biết khối lượng mol của hợp chất A là 30 g/ mol. Hãy: 
	a/ Lập cơng thức hố học của hợp chất A.
	b/ Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố cĩ trong 11,2 lít khí A ở đktc.
Câu 3: (2,0 đ) Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khí Hiđrơ ( H2).
	a/ Viết phương trình phản ứng hĩa học xảy ra.
	b/ Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
	c/ Tính khối lượng HCl cần dùng.
	(Cho biết : Zn = 24; Cl = 35,5 ; H = 1 )
BÀI LÀM
TUẦN 19
Tiết 36 Ngày soạn: 15 / 12/ 2014
 KIỂM TRA HỌC KÌ I
I-Mục đích yêu cầu::
	1. Kiến thức: Kiểm tra đánh giá sự tiếp thu kiến thức của HS về : Chất, nguyên tử, phân tử ; Phản ứng hĩa học, mol và tính tốn hĩa học.
	2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng vận dụng tổng hợp kiến thức và kĩ năng làm bài kiểm tra.
	3. Thái độ: Giáo dục học sinh tính trung thực trong kiểm tra, ý thức học tập tốt.
II. Ma trận đề :
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chất- nguyên tử, phân tử
Biết qui tắc hĩa trị , cấu tạo nguyên tử, cơng thức hĩa học, phân tử khối.
Vận dụng quy tắc hĩa trị để xác định hĩa trị của 1 nguyên tố.
Lập CTHH theo hĩa trị.
Phân biệt đơn chất và hợp chất.
Số câu
5
3
8
Số điểm
%
2,5đ
25%
1,5đ
15%
4,0đ
40%
2. Phản ứng hĩa học
Ý nghĩa của phương trình hĩa học
Vận dụng định luật bảo tồn khối lượng.
Lập PTHH
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
%
0,5
5%
0,5
5%
1
10%
2,0 đ
20%
3. Mol và tính tốn hĩa học.
Tính tốn dựa theo phương trình hĩa học
Lập CTHH khi biết thành phần % của các nguyên tố.
Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Số câu
1
1
2
Số điểm
%
2,0đ
20%
2,0đ
20%
4,0đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
6
3,0đ
30%
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
2
3,0đ
30%
1
2,0đ
20%
13
10,0đ
100%
III. Đề kiểm tra: 
IV. Đáp án và biểu điểm 
A/ .TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
D
C
A
C
C
A
D
C
B/. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(1đ)
to
(1)	2Al + 3 H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3 H2.
(2) 2Fe(OH)3 à Fe2O3 + 3H2O
to
(3)Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + H2O + CO2	
(4) 4FeS2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8 SO2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2:
( 2,0 đ)
Giả sử CTHH của hợp chất là: CxHy (x,y nguyên, dương)
	MA = 30 g/mol.
0,25đ
Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:
0,25đ
Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố cĩ trong 1 mol hợp chất là:
0,25đ
Vậy CTHH của hợp chất là C2H6.
0,25đ
 b/ Số mol của 11,2 lít khí a ở đktc là:
0,25đ
Trong 1 mol C2H6 thì có 2 mol C và 6 mol H. Vậy trong 0,5 mol C2H6 thì có 1 mol C và 3 mol H.
0,25đ
Số nguyên tử của nguyên tố C là: 1. 6.1023 = 6.1023 nguyên tử.
0,25đ
Số nguyên tử của nguyên tố H là : 3. 6.1023= 18.1023 nguyên tử
0,25đ
Câu 3:
( 2,0 đ)
a/ PTPƯ : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
0,5 đ
b/ Số mol Zn có trong 13 g là : nZn = 13/65 = 0,2(mol)
0,25đ
Theo PTHH ta có : nH2 = nZn = 0,2 (mol)
0,25đ
Thể tích H2 thu được ở đktc là : 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
0,25đ
c/ Theo PTPƯ : nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 (mol)
0,25đ
Khối lượng HCl cần dùng là : mHCl = n. M = 0,4 . 36,5 = 14,6 (gam)
0,5đ
Ghi chú: Câu 1 nếu cân bằng đúng mà không đánh dấu mũi tên nét liền thì trừ 0,25 đ ( cả bài)
V. Kết quả, thống kê: 
Lớp
Sỉ số
0 - <2,0
2,0à < 3,5
3,5 à < 5,0
5,0 à < 6,5
6,5 -> < 8,0
8,0 -> 10
Trung bình trở lên
8A1
8A2
VI/ Nhận xét, rút kinh nghiệm:
TRƯỜNG THCS HỒI CHÂU 
MA TRẬN ĐỀ THI HĨA HỌC 8, HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2014- 2015
 Cấp độ
Tên
chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Chất- nguyên tử, phân tử
Biết qui tắc hĩa trị , cấu tạo nguyên tử, cơng thức hĩa học, phân tử khối.
Vận dụng quy tắc hĩa trị để xác định hĩa trị của 1 nguyên tố.
Lập CTHH theo hĩa trị.
Phân biệt đơn chất và hợp chất.
Số câu
5
3
8
Số điểm
%
2,5đ
25%
1,5đ
15%
4,0đ
40%
2. Phản ứng hĩa học
Ý nghĩa của phương trình hĩa học
Vận dụng định luật bảo tồn khối lượng.
Lập PTHH
Số câu
1
1
1
3
Số điểm
%
0,5
5%
0,5
5%
1
10%
2,0 đ
20%
3. Mol và tính tốn hĩa học.
Tính tốn dựa theo phương trình hĩa học
Lập CTHH khi biết thành phần % của các nguyên tố.
Tìm số nguyên tử của mỗi nguyên tố.
Số câu
1
1
2
Số điểm
%
2,0đ
20%
2,0đ
20%
4,0đ
40%
Tổng số câu
Tổng số điểm
%
6
3,0đ
30%
3
1,5đ
15%
1
0,5đ
5%
2
3,0đ
30%
1
2,0đ
20%
13
10,0đ
100%
TRƯỜNG THCS HỒI CHÂU
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HĨA HỌC 8, HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2014- 2015
A/ .TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
D
C
A
C
C
A
D
C
B/. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1:
(1đ)
to
(1)	2Al + 3 H2SO4 à Al2(SO4)3 + 3 H2.
(2) 2Fe(OH)3 à Fe2O3 + 3H2
to
(3)Na2CO3 + 2HCl à 2NaCl + H2O + CO2	
(4) 4FeS2 + 11O2 à 2Fe2O3 + 8 SO2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2:
( 2,0 đ)
Giả sử CTHH của hợp chất là: CxHy (x,y nguyên, dương)
	MA = 30 g/mol.
0,25đ
Khối lượng mỗi nguyên tố trong 1 mol hợp chất là:
0,25đ
Số mol nguyên tử mỗi nguyên tố cĩ trong 1 mol hợp chất là:
0,25đ
Vậy CTHH của hợp chất là C2H6.
0,25đ
 b/ Số mol của 11,2 lít khí a ở đktc là:
0,25đ
Trong 1 mol C2H6 thì có 2 mol C và 6 mol H. Vậy trong 0,5 mol C2H6 thì có 1 mol C và 3 mol H.
0,25đ
Số nguyên tử của nguyên tố C là: 1. 6.1023 = 6.1023 nguyên tử.
0,25đ
Số nguyên tử của nguyên tố H là : 3. 6.1023= 18.1023 nguyên tử
0,25đ
Câu 3:
( 2,0 đ)
a/ PTPƯ : Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2 
0,5 đ
b/ Số mol Zn có trong 13 g là : nZn = 13/65 = 0,2(mol)
0,25đ
Theo PTHH ta có : nH2 = nZn = 0,2 (mol)
0,25đ
Thể tích H2 thu được ở đktc là : 0,2 . 22,4 = 4,48 (lít)
0,25đ
c/ Theo PTPƯ : nHCl = 2 nZn = 2. 0,2 = 0,4 (mol)
0,25đ
Khối lượng HCl cần dùng là : mHCl = n. M = 0,4 . 36,5 = 14,6 (gam)
0,5đ
Ghi chú: Câu 1 nếu cân bằng đúng mà không đánh dấu mũi tên nét liền thì trừ 0,25 đ ( cả bài)
PHÒNG GD - ĐT HOÀI NHƠN
Trường THCS Hoài Châu 
Họ và tên: 
SBD: 
Lớp : ..
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2014- 2015
Môn : Hóa Học 8
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian phát đề)
Chữ kí GT1:
Chữ kí GT2:
Mã phách
 "
Điểm ( bằng số)
Điểm ( bằng chữ)
Giám khảo 1
Giám khảo 2
Mã phách
I.TRẮC NGHIỆM : (5,0 điểm)
 Hãy khoanh trịn vào chữ cái đứng ở đầu câu trả lời mà em cho là đúng.
Câu 1: Dãy cơng thức sau cĩ mấy đơn chất và mấy hợp chất:
	H2SO4 ; Fe ; Cu ; O2 ; H2O, CuSO4 , KOH, Zn.
A. Cĩ 4 đơn chất và 4 hợp chất. 	B. Cĩ 3 đơn chất và 5 hợp chất.
C. Cĩ 5 đơn chất và 3 hợp chất. 	D. Cĩ 2 đơn chất và 6 hợp chất.
Câu 2: Trong hợp chất AxBy , A cĩ hĩa trị a, B cĩ hĩa trị b. Cơng thức thể hiện quy tắc hĩa trị cho hợp chất này là:
A. x . y = a . b	B. a . x = b . y	C. a . y = b . x	D. a . b. x = b . a. y
Câu 3: Biết S hố trị VI hãy chọn cơng thức hố học phù hợp với qui tắc hố trị trong các cơng thức sau: A . S2O2 	 B. S2O3	C . SO2 	D. SO3
Câu 4: Trong số các trường hợp sau, trường hợp cĩ cách diễn đạt sai là:
A. 5 Cu : năm nguyên tử đồng 	 B. 2 NaCl : hai phân tử Natriclorua
C. 3 H2 : ba nguyên tử hiđrơ	D. 3 CaCO3 : ba phân tử canxicacbonat
Câu 5. Cho các nguyên tử kèm theo số proton và nơtron trong ngoặc như sau: X( 8p, 8n); Y (8p, 9n), Z (6p, 8n, T( 9p, 10n). Các nguyên tử thuộc cùng một nguyên tố hĩa học là:
A. X,Y	 B. Z, T	C. X, Z	 D. Y, Z	
Câu 6: Cho biết cơng thức hố học hợp chất của nguyên tố X với O và hợp chất của nguyên tố Y với H như sau : X2O ; YH3 ( X ,Y là nguyên tố chưa biết)
Hãy chọn cơng thức hố học nào đúng cho hợp chất của X và Y trong các hợp chất sau:
A . X2Y3	 B . X2Y	 C . X3Y	 D. XY2
Câu 7: Cho phương trình hố học sau: 2Al + 3 Cu(NO3)2 2Al(NO3)3 + 3Cu
Tỉ lệ 	Số nguyên tử Al :Số phân tử Cu(NO3)2 : Số phân tử Al(NO3)3 : Số nguyên tử Cu lần lượt là:
A. 2 : 1 : 1 : 3	B. 2 : 3 : 1 : 3 C. 2 : 3 : 2 : 3	D. 2 : 3 : 1 : 2
Câu 8: Cho phản ứng hĩa học: Trong điều kiện thích hợp hai chất khí Nitơ ( N2) và Hiđrơ ( H2) cĩ thể hĩa hợp với nhau tạo thành khí amoniac (NH3). Phương trình chữ của phản ứng được viết là:
A. Khí Nitơ + Khí Hiđrơ Khí amoniac	 B. N2 + H2 ---> NH3
C. Khí amoniac Khí Nitơ + Khí Hiđrơ	 D. N2 + 3H2 2 NH3
Câu 9: 2 gam khí Hiđrơ tác dụng vừa đủ với 80 gam đồng (II) oxit, nếu thu được 64 gam đồng kim loại và khối lượng nước thu được là: 
A. 82 gam	 B. 16 gam	 C. 66 gam	 	D. 18 gam
 "
Câu 10: Cho phản ứng hĩa học sau: Natri (Na) tan dễ dàng trong nước tạo ra Natri hiđrơxit (NaOH) và khí Hiđrơ (H2). Cơng thức khối lượng của phản ứng hĩa học này là:
	A. Na + H2O ---> NaOH + H2 	B. 2Na + 2H2O à 2NaOH + H2 
	C. 	D. 
B. TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (1,0 đ) Hãy chọn hệ số và viết thành các phương trình hố học từ các sơ đồ phản ưng sau:
to
	(1)	Al + H2SO4 ----> Al2(SO4)3 + H2.
	(2)	Fe(OH)3 ----> Fe2O3 + H2O.
to
(3)	Na2CO3 + HCl ---> NaCl + H2O + CO2
(4) 	FeS2 + O2 ---> Fe2O3 + SO2 	
 Lưu ý : Bài 1 điền hệ số trực tiếp vào đề 
 Câu 2: (2,0 đ) Hợp chất A ở thể khí cĩ thành phần % ( theo khối lượng ) các nguyên tố là: 80% C và 20% H . Biết khối lượng mol của hợp chất A là 30 g/ mol. Hãy: 
	a/ Lập cơng thức hố học của hợp chất A.
	b/ Tính số nguyên tử của mỗi nguyên tố cĩ trong 11,2 lít khí A ở đktc.
Câu 3: (2,0 đ) Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ thu được muối kẽm clorua ( ZnCl2 ) và khí Hiđrơ ( H2).
	a/ Viết phương trình phản ứng hĩa học xảy ra.
	b/ Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc.
	c/ Tính khối lượng HCl cần dùng.
	(Cho biết : Zn = 65; Cl = 35,5 ; H = 1 )
Bài làm:

Tài liệu đính kèm:

  • docKT_HK1_HOA_8_14_15.doc