Bài kiểm tra HK II năm học 2011- 2012 môn Toán 7

doc 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 882Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra HK II năm học 2011- 2012 môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra HK II năm học 2011- 2012 môn Toán 7
 I. Ma trận đề ktra học kì II toán 7 :
 Cấp độ
 Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Thống kê.
-Biết số các giá trị và số các giá trị khác nhau của dấu hiệu
- Xác định được tần số của một giá trị và mốt của bảng số liệu
Số câu
3
3
6
Số điểm
0.75
0.75
1,5
Tỉ lệ %
7.5%
7.5%
15%
2. Biểu thức đại số.
- Nhận biết được đâu là đơn thức 
- Tính được giá trị của biểu thức đại số đơn giản khi cho trước giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức .
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo lũy thừa tăng (giảm)
- Biết cộng, trừ đa thức một biến
- Biết kiểm tra một số là nghiệm hay không là nghiệm
Số câu
1
3
3
7
Số điểm
0.25
0,75
2
3
Tỉ lệ %
2,5%
7,5%
20%
30%
3. Tam giác 
- Tam giác cân. 
- Định lí Pitago. 
- Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
-Biết sử dụng định lí Pitago và Pitago đảo
- Vận dụng được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác và hai tam giác vuông chứng minh hai tam giác bằng nhau, hai đoạn thẳng bằng nhau, hai góc bằng nhau.
- Biết chứng minh một tam giác là tam giác cân
Số câu
2
2
4
Số điểm
0,5
1,5
2,0
Tỉ số %
5%
15%
20%
4. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy trong tam giác.
- So sánh các cạnh khi biết quan hệ giữa các góc và ngược lại .
- Nhận biết được trọng tâm, trực tâm, điểm cách ba đỉnh, điểm cách đều ba cạnh của tam giác
- Xác định được bộ ba độ dài cho trước có là ba cạnh của tam giác hay không
- Hiểu được tính chất ba đường trung tuyến của tam giác
- Biết vận dụng định lí và hệ quả về quan hệ ba cạnh của tam giác tìm cạnh còn lại .
- Vận dụng tính chất của đường vuông góc và đường xiên.
-Vận dụng được các định lý về sự đồng quy của ba đường trung tuyến , ba đường phân giác , ba đường trung trực , ba đường cao của một tam giác để giải bài tập . 
Số câu
5
2
1
1
1
10
Số điểm
1,25
0. 5
0,25
1
0,5
3,5
Tỉ số %
12,5%
5%
2,5%
10%
5%
35%
Tổng số câu
9
7
4
6
1
27
Tổng số điểm
2,25
1.75
1,0
4,5
0,5
10
Tỉ số %
22,5%
17,5%
10%
45%
5%
100%
II. Nội dung đề kiểm tra :
Phòng GD – ĐT Hoài Nhơn Trường THCS 
Họ và tên:...
Lớp: SBD
BÀI KIỂM TRA HK II
Năm học 2011- 2012
Môn Toán 7
Thời gian làm bài 90 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
GT1:
Mã phách:
GT2:
 ..đường cắt phách
Điểm
Chữ ký giám khảo 
Mã phách
Bằng số:
Bằng chữ 
GK1
GK2
ĐỀ I
 A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm ) 
 Bài 1. (3,5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn.
Câu 1. Số điểm thi môn toán của 20 học sinh được ghi lại như sau:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
a) Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:
 A. 8 B. 9 C. 10 D. 20
b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 A. 7 B. 8 C. 9 D. 10
c) Tần số của học sinh có điểm 7 là:
 A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
d) Mốt của dấu hiệu là 
 A. 10 B. 6 C. 7 D. 5
Câu 2. Giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3 là :
 A. 0 B. 8 C. 2 D. 
Câu 3. Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức: 
 	 A. B. C. D. 2x + y
 	Câu 4. Tích của hai đơn thức và là:
 	 A. B. C. D. 
Câu 5. Nghiệm của đa thức P(x) = 4x + 3 là:
 	 A. B. C. D. 
Câu 6. Cho ABC có AB = 5cm ; AC = 10cm ; BC = 8cm thì:
 	 A. B. C. D. 
Câu 7. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây là ba cạnh của một tam giác ?
 A. 3cm; 1cm ; 2cm 	 B. 3cm ; 2cm ; 3cm 
 C. 4cm ; 8cm ; 13cm 	 D. 2cm ; 6cm ; 3cm
Câu 8. Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông ?
 A. 3cm; 9cm ; 14cm 	 B. 2cm ; 3cm ; 5cm 
 C. 4cm ; 9cm; 12cm D. 6cm ; 8cm ; 10cm
Câu 9. Cho ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu độ dài AB là một số nguyên thì AB có độ dài là:
A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm
HS không làm bài vào phần gạch chéo này
 ..đường cắt phách
Câu 10. Nếu tam giác ABC có AB = 12cm và AC = 16cm và thì độ dài của cạnh BC bằng:
 A. 12cm B. 16cm C. 20cm D. 28cm 
Câu 11. Cho tam giác ABC có M và N lần lượt là trung điểm của BC và CA. Các đoạn thẳng AM và BN cắt nhau tại G. Hệ thức nào sau đây sai?
 A. B. 
 C. D. 
 Bài 2. (0,5đ) Hãy điền dấu vào ô Đúng hoặc Sai mà em chọn :
Nội dung
Đúng
Sai
1. Số tất cả các giá trị của dấu hiệu bằng số các đơn vị điều tra.
2. Mốt của dấu hiệu là giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số.
 Bài 3. ( 1đ) Ghép mỗi số ở cột A với một chữ cái ở cột B bằng cách điền vào chỗ trống (...) sau để được một khẳng định đúng ?
A
B
Kết quả
1) Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là
a) giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó
1 + .....
2) Trọng tâm của tam giác là 
b) giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó
2+......
3) Trực tâm của tam giác là
c) giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó
3+.......
4) Điểm nằm bên trong tam giác và cách đều ba cạnh của một tam giác là 
d) giao điểm của ba đường cao của tam giác đó
4+.......
B. TỰ LUẬN (5điểm)
Bài 1. (2đ) Cho hai đa thức P(x) = 	 
 Q(x) = 
 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
 b) Tính P(x) + Q(x); P(x) – Q(x)
 c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
Bài 3. (3đ) Cho góc nhọn xOy. Vẽ tia Oz là phân giác của . Lấy điểm M là một điểm thuộc tia Oz ( M không trùng với O). Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt Ox tại D. 
a) Chứng minh MB = MA; 
b) Chứng minh BMC = AMD. Từ đó suy ra DMC là tam giác cân tại M; 
c) Chứng minh DM + AM < DC; 
d) Chứng minh OM vuông góc với CD. 
--------------------------------------------------
III. ĐAP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 7 (Đề I)
 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Bài 1: (3,5đ) * Câu 1(1đ) mỗi câu 0,25đ. 
a) D
b) A
c) C
d) C
 * Câu 2 đến câu 11 (2,5đ) mỗi câu 0,25đ.
2. B
3. C
4. D
5. C
6. B
7. B
8. D
9. C
10. C
11. D
Bài 2: (0,5đ) ( Mỗi dấu điền đúng 0,25đ)
 1 - Đúng ; 2 - Sai
Bài 3: (1đ) ( Mỗi chỗ trống 0,25đ)
	1 + c ; 2 + b ; 3 + d ; 4 + a 
 B. TỰ LUẬN: (5đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1(2đ)
a) * P(x) = 
 * Q(x) = 
b) * P(x) + Q(x) = 
 * P(x) – Q(x) = 
c) * P(0) = 0. vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
 * Q(0) = . Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
2(3đ) 
* Vẽ hình đúng 
a) (0,75đ) Lập luận được : 
 OM là cạnh huyền chung và 
 nên AOM = BOM (ch - gn)
 Suy ra : MA = MB 
 b) (0,75đ) Lập luận c/m được: 
 BMC = AMD ( Góc - cạnh -góc)
 Suy ra MC = MD ( 2 cạnh tương ứng) 
 Nên : DMC cân tại M 
c) (0,75đ) Lập luận được: DM + MA = CM + MA = CA 
 Chỉ ra được CA < CD (t/c đường vuông góc và đường xiên )
 Từ đó suy ra : DM + MA < DC 
d) (0,5đ) Lập luận nêu được : M là trực tâm của COD 
=> OM là đường cao thứ ba của tam giác . Hay OM CD
0,25
0,25
0,25
 0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Phòng GD – ĐT Hoài Nhơn Trường THCS 
Họ và tên:...
Lớp: SBD
BÀI KIỂM TRA HKII
Năm học:2011- 2012
Môn: Toán 7
Thời gian làm bài: 90 phút 
(Không kể thời gian phát đề)
GT1:
Mã phách:
GT2:
 ..đường cắt phách
Điểm
Chữ ký giám khảo 
Mã phách
Bằng số:
Bằng chữ 
GK1
GK2
ĐỀ II
 A. TRẮC NGHIỆM : (5 điểm ) 
 Bài 1: (3,5đ) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà em chọn .
Câu 1: Số điểm thi môn toán của 20 học sinh được ghi lại như sau:
8
7
9
10
7
5
8
7
9
8
6
7
6
9
10
7
9
7
8
4
a) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
 A. 9 B. 8 C. 7 D. 6
b) Số tất cả các giá trị của dấu hiệu là:
 A. 9 B. 20 C. 10 D. 8
c) Mốt của dấu hiệu là 
 A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
d) Tần số của học sinh có điểm 7 là:
 A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 2 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào là đơn thức : 
 	 A. B. C. D. 2x + y
Câu 3 : Giá trị của biểu thức tại x = 5 và y = 3 là :
 A. 0 B. C. 2 D. -8
 Câu 4: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác ?
 A. 3cm; 1cm ; 2cm 	 B. 2cm ; 6cm ; 3cm 
 C. 3cm ; 2cm ; 3cm	 D. 4cm ; 8cm ; 13cm
Câu 5: Cho ABC có AB = 5cm ; AC = 10cm ; BC = 8cm thì:
 	 A. B. C. D. 
Câu 6: Nghiệm của đa thức P(x) = -4x + 3 là:
 	 A. B. C. D. 
Câu 7: Tích của hai đơn thức và là:
 A. B. C. D. 
Câu 8: Bộ ba độ dài đoạn thẳng nào sau đây có thể là ba cạnh của một tam giác vuông ?
 A. 2cm ; 3cm ; 5cm	 B. 6cm ; 8cm ; 10cm 
 C. 4cm ; 9cm; 12cm D. 3cm; 9cm ; 14cm
Câu 9: Cho ABC có BC = 1cm; AC = 5cm. Nếu độ dài AB là một số nguyên thì AB có độ dài là:
A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm
HS không làm bài vào phần gạch chéo này
 ..đường cắt phách
Câu 10: Cho hình vẽ bên (hình 1). Độ dài x là :
 A. 20 B. 28 (Hình 1)
 	 C. 16 D. 12
Câu 11: Cho hình 2, biết G là trọng tâm của ABC.
 	Kết quả nào không đúng ?
 A. B. ( Hình 2) 
 C. D. 
 Bài 2 : (0,5đ) Hãy điền dấu vào ô Đúng hoặc Sai mà em chọn :
Nội dung
Đúng
Sai
1. Số lần xuất hiện của 1 giá trị trong dãy giá trị của dấu hiệu 
gọi là số trung bình cộng của dấu hiệu. 
2. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số là mốt của dấu hiệu.
 Bài 3 : ( 1đ) Ghép mỗi số ở cột A với một chữ cái ở cột B bằng cách điền vào chỗ trống (...) sau để được một khẳng định đúng ?
A
B
Kết quả
1) Điểm cách đều ba đỉnh của một tam giác là
a) giao điểm của ba đường trung trực của tam giác đó 
1 + .....
2) Trọng tâm của tam giác là 
b) giao điểm của ba đường cao của tam giác đó
2+......
3) Trực tâm của tam giác là
c) giao điểm của ba đường trung tuyến của tam giác đó
3+.......
4) Điểm cách đều ba cạnh của một tam giác là 
d) giao điểm của ba đường phân giác của tam giác đó
4+.......
 B. TỰ LUẬN : (5điểm)
 Bài 1 :(2đ) Cho hai đa thức sau : P(x) = 	 
 Q(x) = 
 a) Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến.
 b) Tính P(x) + Q(x) ; P(x) – Q(x)
 c) Chứng tỏ x = 0 là nghiệm của P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
 Bài 3 :(3đ) Cho nhọn, Oz là phân giác của , M là một điểm bất kì thuộc tia Oz ( M không trùng với O) Qua M vẽ đường thẳng a vuông góc với Ox tại A cắt Oy tại C và vẽ đường thẳng b vuông góc với Oy tại B cắt Ox tại D 
a/ Chứng minh : MB = MA . 
b/ Chứng minh : BMC = AMD . Từ đó suy ra : DMC là tam giác cân tại M 
c/ Chứng minh : DM + AM < DC 
d/ Chứng minh : OM CD 
III. ĐAP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM TOÁN 7(Đề II)
 A. TRẮC NGHIỆM: (5đ)
Bài 1: (3,5đ) * Câu 1(1đ) mỗi câu 0,25đ. 
a) C
b) B
c) D
d) A
 * Câu 2 đến câu 11 (2,5đ) mỗi câu 0,25đ.
2. C
3. D
4. C
5. B
6. D
7. A
8. B
9. B
10. A
11. C
Bài 2: (0,5đ) ( Mỗi dấu điền đúng 0,25đ)
 1 - Sai ; 2 - Đúng 
Bài 3: (1đ) ( Mỗi chỗ trống 0,25đ)
	1 + a ; 2 + c ; 3 + b ; 4 + d 
 B. TỰ LUẬN: (5đ)
Bài
Đáp án
Điểm
1(2đ)
a) * P(x) = 
 * Q(x) = 
b) * P(x) + Q(x) = 
 * P(x) – Q(x) = 
c) * P(0) = 0. vậy x = 0 là nghiệm của P(x)
 * Q(0) = . Vậy x = 0 không là nghiệm của Q(x)
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
2(3đ) 
* Vẽ hình đúng 
a) (0,75đ)Lập luận được : 
 OM là cạnh huyền chung và 
 nên AOM = BOM (ch - gn)
 Suy ra : MA = MB 
b) (0,75đ) Lập luận c/m được: 
 BMC = AMD ( Góc - cạnh -góc)
Suy ra MC = MD ( 2 cạnh tương ứng) Nên : DMC cân tại M 
c) (0,75đ)Lập luận được: DM + MA = CM + MA = CA 
 Chỉ ra được CA < CD (t/c đường vuông góc và đường xiên )
 Từ đó suy ra : DM + MA < DC 
d) (0,5đ)Lập luận nêu được : M là trực tâm của COD 
=> OM là đường cao thứ ba của tam giác . Hay OM CD
0,25
0,25
0,25
 0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Chú ý : Mọi cách giải khác nếu đúng kiến thức đều ghi điểm tối đa .

Tài liệu đính kèm:

  • docTHI 7 KY2(xong 14.4.14.doc