Trường THCS Phong Tân Lớp : Họ và tên : . BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Môn: Sinh học 7 Năm học: 2013 - 2014 ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN ĐỀ: Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu chỉ ý trả lời đúng Câu 1: Thủy tức di chuyển trên giá thể theo hình thức: a. Co duỗi tua miệng và lộn đầu đuôi b. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu c. Kiểu sâu đo và tua miệng d. bơi bằng tua và co dãn chân Câu 2: Thủy tức bắt mồi hiệu quả nhờ: a. Di chuyển nhanh nhẹn b. Phát hiện ra mồi nhanh c. Có tua miệng dài và trang bị các tế bào gai độc d. Có miệng to và khoang miệng rộng Câu 3: Súa bơi lội trong nước nhờ: a. Tua miệng phát triển và củ động linh hoạt b. Dù có khả năng co bóp c. Cơ thể có tỉ trọng xấp xỉ nước d. Cơ thể hình dù, đối xứng tỏa tròn Câu 4: Để duy trì nòi giống giun sán kí sinh phải: a. Đẻ nhiều trứng b. Sinh sản hữu tính và vô tính c. Qua nhiều vật chủ d. Có khả năng tái sinh Câu 5: Thủy tức tự vệ nhờ: a. Tế bào gai b. di chuyển đi nơi khác c. cuộn tròn lại d. Giả vờ chết Câu 6: Thủy tức sống ở: a. Biển b. Nước lợ c. Nước ngọt d. Thác nước Câu 7: Trong cơ thể người và động vật, giun dẹp thường kí sinh ở: a. Ruột b. Gan c. Máu d. Cả Ruột, gan và máu Câu 8: Giun sán kí sinh xâm nhập vào cơ thể người và động vật qua đường nào là chủ yếu: a. Hô hấp b. Bài tiết c. Máu d. Tiêu hóa Câu 9: Tế bào gai của thủy tức có nhiều ở” a. Tua miệng b. Thân c. Đế bám d. Rải đều cơ thể Câu 10: Sứa là loại ruột khoang sống ở: a. Biển b. Ao, hồ c. Sông, suối d. Vùng nước lợ
Tài liệu đính kèm: