Bài kiểm tra 1 tiết số môn: Hóa học 11

doc 8 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1041Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết số môn: Hóa học 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 1 tiết số môn: Hóa học 11
Họ và tên: 	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Lớp:	Mơn: Hĩa 11
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / =
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~ 
A. Phần Trắc nghiệm: 
 Câu 1. Cơng thức hố học của supephotphat kép là :
	A.Ca(H2PO4)2 	B.Ca3(PO4)2 	C.CaHPO4 	D.Ca(H2PO4)2 và CaSO4 
 Câu 2. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hố học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:
	A.Nitơ cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm V A	B.Phân tử nitơ cĩ liên kết ion
	C.Phân tử nitơ cĩ liên kết ba rất bền vững D. Phân tử nitơ cĩ liên kết cộng hố trị khơng phân cực 
 Câu 3. Hồ tan hết 12g kim loại M chưa rõ hố trị vào dung dịch HNO3, được 2,24 lít khí duy nhất A (đktc) khơng màu, khơng mùi, khơng cháy. Kim loại M là:	
	A.Al	B.Cu	C.Mg	D.Zn	
 Câu 4. HNO3 đ, nĩng phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau : Ag, P, HBr, Fe2O3, NaOH
	A.Ag, P, Fe2O3, NaOH 	B.Ag, P, NaOH C.Tất cả các chất trên . 	D.P, Fe2O3, NaOH	 
 Câu 5. Cĩ 6 dung dịch đựng trong 6 lọ gồm: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ;MgCl2 ; AlCl3 ; FeCl2 ; FeCl3 . Để nhận biết 6 chất trên chỉ dùng một thuốc thử là:
	A.Dung dịch BaCl2	B.Na dư	C.Dung dịch Ba(OH)2 	D.Dung dịch NaOH 	
 Câu 6. Kim loại M phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO và N2O cĩ tỉ khối đối với H2 là 18,5. Thành phần % về thể tích của NO và N2O lần lượt :
	A.40% và 60% B.20% và 80% C.75% và 25% 	D.50% và 50% 
 Câu 7. Cho vào bình kín 0,2mol N2 và 0,8mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là:	
	A.56,25% 	B.62,5%	C. 75%	D.75,8%	 
 Câu 8. Cho 14,4 g hổn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 đặc, cĩ thừa thì thu được 8,96 lit khí màu nâu (đktc) .Khối lượng của Cu và CuO cĩ trong hổn hợp ban đầu là :
A.Khối lượng Cu = 12,8 (g), khối lượng CuO = 1,6 (g)B.Khối lượng Cu = 6,4 (g) , khối lượng CuO = 8 (g) 
C.Khối lượng Cu = 8 (g) , khối lượng CuO = 6,4 (g) D.Khối lượng Cu = 9,2 (g) , khối lượng CuO = 5,2 (g)
 Câu 9. Chỉ ra điều sai:
	A. Photpho hoạt động hố học mạnh hơn nitơ	B. P trắng hoạt động hơn P đỏ
	C. Cĩ thể bảo quản P trắng trong nước	D. P tạo được nhiều oxit hơn nitơ 
 Câu 10. Phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng ?
	A.2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2­	B.4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2­	
	C. 2KNO3 2KNO2 + O2 ­	D.4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 ­ 
 Câu 11. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong cơng nghiệp ? 
	A.N2 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 	B.KNO3 ---> HNO3 	
	C.N2O5 ----> HNO3 	D. NH3 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 	
 Câu 12. Cĩ thể dung chất nào trong các chất sau đây để làm khơ khí NH3 ?
	A.CaCO3	B.H2SO4 đặc	C.CaO	D.P2O5 	
 Câu 13. Hóa trị cao nhất của nitơ trong các chất là bao nhiêu? 
	A.4 	B. 6 	C.5 	D.3 	
 Câu 14. Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối: A. chỉ Na2HPO4	B.Na2HPO4 và Na3PO4 C.NaH2PO4 và Na3PO4	D.NaH2PO4 và Na2HPO4
 Câu 15. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hồn tồn hỗn hợp gồm Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì? 
	A.Một ơxit, một kim loại và một chất khí 	B.Một muối, một kim loại và 2 chất khí 	
	C.Một muối, một ơxit và 2 chất khí 	D.Hai ơxit và hai chất khí 
 Câu 16. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì :
	A.Tạo ra dd cĩ màu vàng	B.Tạo ra kết tủa cĩ màu vàng
	C.Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí	D.Tạo ra khí cĩ màu nâu	Họ và tên: 	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Lớp:	Mơn: Hĩa 11
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / =
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~ 
A. Phần Trắc nghiệm: 
 Câu 1. Hồ tan hết 12g kim loại M chưa rõ hố trị vào dung dịch HNO3, được 2,24 lít khí duy nhất A (đktc) khơng màu, khơng mùi, khơng cháy. Kim loại M là:	
	A.Mg	B.Al	C.Cu	D.Zn	
 Câu 2. Cĩ thể dung chất nào trong các chất sau đây để làm khơ khí NH3 ?
	A.H2SO4 đặc	B.CaO	C.CaCO3	D.P2O5 	
 Câu 3. Phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng ?
	A. 2KNO3 2KNO2 + O2 ­	B.4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 ­ 
	C.4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2­	D.2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2­
 Câu 4. Cĩ 6 dung dịch đựng trong 6 lọ gồm: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ;MgCl2 ; AlCl3 ; FeCl2 ; FeCl3 . Để nhận biết 6 chất trên chỉ dùng một thuốc thử là:
	A.Dung dịch BaCl2	B.Dung dịch NaOH 	C.Na dư	D.Dung dịch Ba(OH)2 
 Câu 5. Cho 14,4 g hổn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 đặc, cĩ thừa thì thu được 8,96 lit khí màu nâu (đktc) .Khối lượng của Cu và CuO cĩ trong hổn hợp ban đầu là :
A.Khối lượng Cu = 9,2 (g) , khối lượng CuO = 5,2 (g) B.Khối lượng Cu = 6,4 (g) , khối lượng CuO = 8 (g) 
C.Khối lượng Cu = 8 (g) , khối lượng CuO = 6,4 (g) D.Khối lượng Cu = 12,8 (g), khối lượng CuO = 1,6 (g)
 Câu 6. Cơng thức hố học của supephotphat kép là :
	A.Ca(H2PO4)2 	B.CaHPO4 	C.Ca3(PO4)2 	D.Ca(H2PO4)2 và CaSO4 
 Câu 7. Hóa trị cao nhất của nitơ trong các chất là bao nhiêu? A.5 	B.4 	C.3 	D. 6 
 Câu 8. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong cơng nghiệp ? 
	A.N2O5 ----> HNO3 	B.N2 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 
	C.KNO3 ---> HNO3 	D. NH3 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 	
 Câu 9. HNO3 đ, nĩng phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau : Ag, P, HBr, Fe2O3, NaOH
	A.P, Fe2O3, NaOH	B.Ag, P, NaOH C.Tất cả các chất trên . 	D.Ag, P, Fe2O3, NaOH 
 Câu 10. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hồn tồn hỗn hợp gồm Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì? 
	A.Một muối, một ơxit và 2 chất khí 	B.Một muối, một kim loại và 2 chất khí 	
	C.Hai ơxit và hai chất khí 	D.Một ơxit, một kim loại và một chất khí 
 Câu 11. Kim loại M phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO và N2O cĩ tỉ khối đối với H2 là 18,5. Thành phần % về thể tích của NO và N2O lần lượt :
	A.50% và 50% 	B.20% và 80% C.75% và 25% 	D.40% và 60% 
 Câu 12. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hố học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:
	A.Phân tử nitơ cĩ liên kết ion	B.Nitơ cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm V A
	C.Phân tử nitơ cĩ liên kết ba rất bền vững D. Phân tử nitơ cĩ liên kết cộng hố trị khơng phân cực 
 Câu 13. Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối: 
A. chỉ Na2HPO4	B.Na2HPO4 và Na3PO4 C.NaH2PO4 và Na3PO4	D.NaH2PO4 và Na2HPO4
 Câu 14. Cho vào bình kín 0,2mol N2 và 0,8mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là:	
	A.56,25% 	B. 75%	C.75,8%	 	D.62,5%
 Câu 15. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì :
	A.Tạo ra dd cĩ màu vàng	B.Tạo ra kết tủa cĩ màu vàng
	C.Tạo ra khí cĩ màu nâu	D.Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí
 Câu 16. Chỉ ra điều sai:
	A. P tạo được nhiều oxit hơn nitơ 	B. Cĩ thể bảo quản P trắng trong nước	
	C. Photpho hoạt động hố học mạnh hơn nitơ	D. P trắng hoạt động hơn P đỏHọ và tên: 	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Lớp:	Mơn: Hĩa 11
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / =	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~ 
A. Phần Trắc nghiệm: 
 Câu 1. Cĩ 6 dung dịch đựng trong 6 lọ gồm: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ;MgCl2 ; AlCl3 ; FeCl2 ; FeCl3 . Để nhận biết 6 chất trên chỉ dùng một thuốc thử là:
	A.Dung dịch NaOH 	B.Dung dịch BaCl2	C.Dung dịch Ba(OH)2 	D.Na dư	
 Câu 2. Cơng thức hố học của supephotphat kép là :
	A.Ca(H2PO4)2 	B.Ca(H2PO4)2 và CaSO4 C.Ca3(PO4)2 	D.CaHPO4 
 Câu 3. Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối: 
	A. chỉ Na2HPO4	B.NaH2PO4 và Na3PO4	 C.Na2HPO4 và Na3PO4 D.NaH2PO4 và Na2HPO4
 Câu 4. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hố học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:
	A.Phân tử nitơ cĩ liên kết ba rất bền vững B.Nitơ cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm V A
	C. Phân tử nitơ cĩ liên kết cộng hố trị khơng phân cực D.Phân tử nitơ cĩ liên kết ion
 Câu 5. Phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng ?
	A.4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 ­ 	B.2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2­
	C.4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2­	D. 2KNO3 2KNO2 + O2 ­	
 Câu 6. HNO3 đ, nĩng phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau : Ag, P, HBr, Fe2O3, NaOH
	A.P, Fe2O3, NaOH	B.Tất cả các chất trên . C.Ag, P, NaOH	D.Ag, P, Fe2O3, NaOH 
 Câu 7. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì :
	A.Tạo ra dd cĩ màu vàng	B.Tạo ra khí cĩ màu nâu	
	C.Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí	D.Tạo ra kết tủa cĩ màu vàng
 Câu 8. Chỉ ra điều sai:
	A. P tạo được nhiều oxit hơn nitơ 	B. Photpho hoạt động hố học mạnh hơn nitơ	C. Cĩ thể bảo quản P trắng trong nước	D. P trắng hoạt động hơn P đỏ
 Câu 9. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hồn tồn hỗn hợp gồm Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì? 
	A.Hai ơxit và hai chất khí 	B.Một muối, một ơxit và 2 chất khí 	
	C.Một muối, một kim loại và 2 chất khí 	D.Một ơxit, một kim loại và một chất khí 
 Câu 10. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong cơng nghiệp ? 
	A.N2O5 ----> HNO3 	B.KNO3 ---> HNO3 	
	C.N2 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 	D. NH3 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 	
 Câu 11. Cĩ thể dung chất nào trong các chất sau đây để làm khơ khí NH3 ?
	A.H2SO4 đặc	B.P2O5 	C.CaCO3	D.CaO	
 Câu 12. Cho vào bình kín 0,2mol N2 và 0,8mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là:	
	A.62,5%	B.75,8%	 C.56,25% 	D. 75%	
 Câu 13. Cho 14,4 g hổn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 đặc, cĩ thừa thì thu được 8,96 lit khí màu nâu (đktc) .Khối lượng của Cu và CuO cĩ trong hổn hợp ban đầu là :
A.Khối lượng Cu = 6,4 (g) , khối lượng CuO = 8 (g) B.Khối lượng Cu = 9,2 (g) , khối lượng CuO = 5,2 (g)
C.Khối lượng Cu = 12,8 (g), khối lượng CuO = 1,6 (g) D.Khối lượng Cu = 8 (g) , khối lượng CuO = 6,4 (g)
 Câu 14. Hóa trị cao nhất của nitơ trong các chất là bao nhiêu? 
	A.5 	B. 6 	C.4 	D.3 	
 Câu 15. Hồ tan hết 12g kim loại M chưa rõ hố trị vào dung dịch HNO3, được 2,24 lít khí duy nhất A (đktc) khơng màu, khơng mùi, khơng cháy. Kim loại M là:	
	A.Zn	B.Cu	C.Al	D.Mg
 Câu 16. Kim loại M phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO và N2O cĩ tỉ khối đối với H2 là 18,5. Thành phần % về thể tích của NO và N2O lần lượt :
	A.20% và 80% B.75% và 25% 	C.40% và 60% 	D.50% và 50% Họ và tên: 	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Lớp:	Mơn: Hĩa 11
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / = ~	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / =	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~ 
A. Phần Trắc nghiệm: 
 Câu 1. Cĩ 6 dung dịch đựng trong 6 lọ gồm: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ;MgCl2 ; AlCl3 ; FeCl2 ; FeCl3 . Để nhận biết 6 chất trên chỉ dùng một thuốc thử là:
	A.Dung dịch NaOH 	B.Na dư	C.Dung dịch Ba(OH)2 	D.Dung dịch BaCl2
 Câu 2. HNO3 đ, nĩng phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau : Ag, P, HBr, Fe2O3, NaOH
	A.Tất cả các chất trên . B.Ag, P, Fe2O3, NaOH C.Ag, P, NaOH	D.P, Fe2O3, NaOH	 
 Câu 3. Phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng ?
	A. 2KNO3 2KNO2 + O2 ­	B.4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2­	
	C.4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 ­ 	D.2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2­
 Câu 4. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong cơng nghiệp ? 
	A. NH3 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 	B.N2 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 
	C.N2O5 ----> HNO3 	D.KNO3 ---> HNO3 	
 Câu 5. Cĩ thể dung chất nào trong các chất sau đây để làm khơ khí NH3 ?
	A.P2O5 	B.CaO	C.H2SO4 đặc	D.CaCO3
 Câu 6. Cho 14,4 g hổn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 đặc, cĩ thừa thì thu được 8,96 lit khí màu nâu (đktc) .Khối lượng của Cu và CuO cĩ trong hổn hợp ban đầu là :
A.Khối lượng Cu = 12,8 (g), khối lượng CuO = 1,6 (g) B.Khối lượng Cu = 8 (g) , khối lượng CuO = 6,4 (g)
C.Khối lượng Cu = 6,4 (g) , khối lượng CuO = 8 (g) D.Khối lượng Cu = 9,2 (g) , khối lượng CuO = 5,2 (g)
 Câu 7. Hồ tan hết 12g kim loại M chưa rõ hố trị vào dung dịch HNO3, được 2,24 lít khí duy nhất A (đktc) khơng màu, khơng mùi, khơng cháy. Kim loại M là:	
	A.Zn	B.Al	C.Mg	D.Cu	
 Câu 8. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì :
	A.Tạo ra dd cĩ màu vàng	B.Tạo ra kết tủa cĩ màu vàng
	C.Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí	D.Tạo ra khí cĩ màu nâu	
 Câu 9. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hố học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:
	A.Nitơ cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm V A	B.Phân tử nitơ cĩ liên kết ion
	C. Phân tử nitơ cĩ liên kết cộng hố trị khơng phân cực D.Phân tử nitơ cĩ liên kết ba rất bền vững 
 Câu 10. Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối: A. chỉ Na2HPO4	B.Na2HPO4 và Na3PO4 C.NaH2PO4 và Na3PO4	D.NaH2PO4 và Na2HPO4
 Câu 11. Chỉ ra điều sai:
	A. Photpho hoạt động hố học mạnh hơn nitơ	B. P tạo được nhiều oxit hơn nitơ 
	C. P trắng hoạt động hơn P đỏ	D. Cĩ thể bảo quản P trắng trong nước	
 Câu 12. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hồn tồn hỗn hợp gồm Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì? 
	A.Một muối, một ơxit và 2 chất khí 	B.Một ơxit, một kim loại và một chất khí 
	C.Một muối, một kim loại và 2 chất khí 	D.Hai ơxit và hai chất khí 
 Câu 13. Kim loại M phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO và N2O cĩ tỉ khối đối với H2 là 18,5. Thành phần % về thể tích của NO và N2O lần lượt :
	A.40% và 60% 	B.75% và 25% 	C.50% và 50% 	D.20% và 80% 
 Câu 14. Cơng thức hố học của supephotphat kép là :
	A.CaHPO4 	B.Ca(H2PO4)2 và CaSO4 C.Ca3(PO4)2 	D.Ca(H2PO4)2 
 Câu 15. Hóa trị cao nhất của nitơ trong các chất là bao nhiêu? 
	A.5 	B.4 	C.3 	D. 6 
 Câu 16. Cho vào bình kín 0,2mol N2 và 0,8mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là:	
	A.56,25% 	B. 75%	C.75,8%	 D.62,5%Họ và tên: 	BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
Lớp:	Mơn: Hĩa 11
 	01. ; / = ~	05. ; / = ~	09. ; / =	13. ; / = ~
	02. ; / = ~	06. ; / = ~	10. ; / = ~	14. ; / = ~
	03. ; / = ~	07. ; / = ~	11. ; / = ~	15. ; / = ~
	04. ; / = ~	08. ; / = ~	12. ; / = ~	16. ; / = ~ 
A. Phần Trắc nghiệm: 
 Câu 1. Quá trình nào sau đây là tốt nhất để sản xuất axit nitric trong cơng nghiệp ? 
	A. NH3 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 	B.KNO3 ---> HNO3 	
	C.N2 ---> NO ---> NO2 ---> HNO3 	D.N2O5 ----> HNO3 	
 Câu 2. HNO3 đ, nĩng phản ứng được với những chất nào trong số các chất sau : Ag, P, HBr, Fe2O3, NaOH
	A.Tất cả các chất trên . B.Ag, P, NaOH	C.P, Fe2O3, NaOH	 	D.Ag, P, Fe2O3, NaOH 
 Câu 3. Hóa trị cao nhất của nitơ trong các chất là bao nhiêu? 
	A.3 	B.5 	C.4 	D. 6 
 Câu 4. Chỉ ra điều sai:
	A. Photpho hoạt động hố học mạnh hơn nitơ	B. Cĩ thể bảo quản P trắng trong nước	
	C. P trắng hoạt động hơn P đỏ	D. P tạo được nhiều oxit hơn nitơ 
 Câu 5. Phản ứng hố học nào sau đây khơng đúng ?
	A. 2KNO3 2KNO2 + O2 ­	B.2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2­
	C.4Fe(NO3)3 2Fe2O3 + 12NO2 + 3O2 ­ 	D.4AgNO3 2Ag2O + 4NO2 + O2­	
 Câu 6. Khí nitơ tương đối trơ về mặt hố học ở nhiệt độ thường là do nguyên nhân:
	A. Phân tử nitơ cĩ liên kết cộng hố trị khơng phân cực B.Phân tử nitơ cĩ liên kết ba rất bền vững 
	C.Nitơ cĩ độ âm điện lớn nhất trong nhĩm V A	 D.Phân tử nitơ cĩ liên kết ion
 Câu 7. Cho 14,4 g hổn hợp Cu và CuO vào dung dịch HNO3 đặc, cĩ thừa thì thu được 8,96 lit khí màu nâu (đktc) .Khối lượng của Cu và CuO cĩ trong hổn hợp ban đầu là :
	A.Khối lượng Cu = 12,8 (g), khối lượng CuO = 1,6 (g) B.Khối lượng Cu = 8 (g) , khối lượng CuO = 6,4 (g)
	C.Khối lượng Cu = 6,4 (g) , khối lượng CuO = 8 (g) D.Khối lượng Cu = 9,2 (g) , khối lượng CuO = 5,2 (g)
 Câu 8. Cho vào bình kín 0,2mol N2 và 0,8mol H2 với xúc tác thích hợp. Sau một thời gian thấy tạo ra 0,3mol NH3. Hiệu suất phản ứng được tổng hợp là:	
	A.56,25% 	B.62,5%	C.75,8%	 	D. 75%	
 Câu 9. Cho 200ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 250ml dung dịch NaOH 2M. Sau phản ứng thu được muối: 
	A.Na2HPO4 và Na3PO4 B. chỉ Na2HPO4 C.NaH2PO4 và Na3PO4	D.NaH2PO4 và Na2HPO4
 Câu 10. Cĩ thể dung chất nào trong các chất sau đây để làm khơ khí NH3 ?
	A.H2SO4 đặc	B.CaCO3	C.P2O5 	D.CaO	
 Câu 11. Hồ tan hết 12g kim loại M chưa rõ hố trị vào dung dịch HNO3, được 2,24 lít khí duy nhất A (đktc) khơng màu, khơng mùi, khơng cháy. Kim loại M là:	
	A.Zn 	B.Cu	C.Al	D.Mg
 Câu 12. Cơng thức hố học của supephotphat kép là :
	A.Ca(H2PO4)2 	B.CaHPO4 	C.Ca3(PO4)2 	D.Ca(H2PO4)2 và CaSO4 
 Câu 13. Kim loại M phản ứng với dung dịch HNO3 lỗng tạo ra hỗn hợp khí X gồm NO và N2O cĩ tỉ khối đối với H2 là 18,5. Thành phần % về thể tích của NO và N2O lần lượt :
	A.50% và 50% 	B.75% và 25% 	C.40% và 60% 	D.20% và 80% 
 Câu 14. Sản phẩm khi nhiệt phân đến hồn tồn hỗn hợp gồm Pb(NO3)2 và Cu(NO3)2 là gì? 
	A.Một muối, một ơxit và 2 chất khí 	B.Hai ơxit và hai chất khí 
	C.Một ơxit, một kim loại và một chất khí 	D.Một muối, một kim loại và 2 chất khí 	
 Câu 15. Để nhận biết ion PO43- thường dùng thuốc thử AgNO3, bởi vì :
	A.Tạo ra khí cĩ màu nâu	B.Tạo ra kết tủa cĩ màu vàng
	C.Tạo ra dd cĩ màu vàng	D.Tạo ra khí khơng màu hố nâu trong khơng khí
 Câu 16. Cĩ 6 dung dịch đựng trong 6 lọ gồm: NH4Cl ; (NH4)2SO4 ;MgCl2 ; AlCl3 ; FeCl2 ; FeCl3 . Để nhận biết 6 chất trên chỉ dùng một thuốc thử là:
	A.Na dư	B.Dung dịch BaCl2	C.Dung dịch Ba(OH)2 	D.Dung dịch NaOH 		BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 2
	Mơn: Hĩa 11
Đáp án mã đề: 1
	01. ; - - -	05. - - = -	09. - - - ~	13. - - = -
	02. - - = -	06. - - - ~	10. - / - -	14. - / -
	03. - - = -	07. - - = -	11. - - - ~	15. - - - ~
	04. ; - - -	08. ; - - -	12. - - = -	16. - / - -
Đáp án mã đề: 2
	01. ; - - -	05. - - - ~	09. - - - ~	13. - / -
	02. - / - -	06. ; - - -	10. - - = -	14. - / - -
	03. - - = -	07. ; - - -	11. ; - - -	15. - / - -
	04. - - - ~	08. - - - ~	12. - - = -	16. ; - - -
Đáp án mã đề: 3
	01. - - = -	05. - - = -	09. ; - - -	13. - - = -
	02. ; - - -	06. - - - ~	10. - - - ~	14. ; - - -
	03. - - =	07. - - - ~	11. - - - ~	15. - - - ~
	04. ; - - -	08. ; - - -	12. - - - ~	16. - - - ~
Đáp án mã đề: 4
	01. - - = -	05. - / - -	09. - - - ~	13. - - = -
	02. - / - -	06. ; - - -	10. - / -	14. - - - ~
	03. - / - -	07. - - = -	11. - / - -	15. ; - - -
	04. ; - - -	08. - / - -	12. - - - ~	16. - / - -
Đáp án mã đề: 5
	01. ; - - -	05. - - - ~	09. ; - -	13. ; - - -
	02. - - - ~	06. - / - -	10. - - - ~	14. - / - -
	03. - / - -	07. ; - - -	11. - - - ~	15. - / - -
	04. - - - ~	08. - - - ~	12. ; - - -	16. - - = -
B. Phần Tự luận:
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết phương trình hĩa học biễu diễn các phản ứng giữa những chất sau, ghi rõ điều kiện phản ứng:
 1) Đốt cháy NH3 trong O2 dư, cĩ xúc tác.
2) Cho P nĩng chảy tác dụng với Clo dư.
3) Cho Mg tác dụng với dung dịch HNO3 lỗng , giải phĩng 1 khí khơng màu, khơng mùi, khơng cháy.
4) Cho H3PO4 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 2:1
Câu 2: (1,5 điểm)
Nung 28,35 gam Zn(NO3)2 sau một thời gian thu được 17,55 gam chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân hủy là bao nhiêu ?
Câu 3: (2,5 điểm)
Hịa tan hết 7,8 g hỗn hợp gồm Al và Al2O3 trong 750 ml dung dịch HNO3 1M thu được 2,24 lit khí ( đo ở đkc) khơng màu dễ hĩa nâu ngồi khơng khí . 
a)Viết phương trình các phản ứng xảy ra
b)Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp đầu
c)Tính nồng độ CM của axit trong dung dịch thu được sau phản ứng.
	Cho Al=27, Zn=65.
	Bài làm:
B. Phần Tự luận:
Câu 1: ( 2 điểm)
Viết phương trình hĩa học biễu diễn các phản ứng giữa những chất sau, ghi rõ điều kiện phản ứng:
 1) Cho dung dịch NH3 dư tác dụng với dung dịch MgSO4
2) Đốt cháy P trong điều kiện thiếu oxy.
3) Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đậm đặc đun nĩng
4) Cho H3PO4 tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 theo tỉ lệ mol 1:1
Câu 2: (1,5 điểm)
Nhiệt phân 3,76 g Cu(NO3)2 một thời gian thu được 2,68 g chất rắn. Hiệu suất của phản ứng phân hủy là bao nhiêu ?
Câu 3: (2,5 điểm)
Hịa tan hết 2,76 g hỗn hợp gồm Zn và ZnO trong 250 ml dung dịch HNO3 1M thu được 0,448 lit khí khơng màu dễ hĩa nâu ngồi khơng khí ( đo ở đkc) . 
a)Viết phương trình các phản ứng xảy ra
b)Tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất rắn trong hỗn hợp đầu
c)Tính nồng độ CM của axit trong dung dịch thu được 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_1_TIET_SO_2_HOA_11.doc