Bài giảng Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh

docx 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1173Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng Bài 45: Hợp chất có oxi của lưu huỳnh
Ngày soạn:  /  / 
Ngày dạy:  /  / 
	Bài 45
HỢP CHẤT Cể OXI CỦA LƯU HUỲNH
Lớp10 NC
Tiết 73
I/ CHUẪN KIẾN THỨC VÀ KĨ NĂNG
1) Kiến thức 
- Học sinh biết được tớnh chất của muối sunfat, nhận biết ion sunfat. 
- Học sinh hiểu được muối sunfat là muối của axit sunfuric và cú 2 loại.
2) Kĩ năng
- Phõn biệt muối sunfat, axit sunfuric với cỏc axit và muối khỏc (CH3COOH, H2S ...)
- Giải được bài tập: nhận biết ion sunfat, cỏc bài tập liờn quan đến muối sunfat.
II/ TRỌNG TÂM
Phõn biệt 2 loại muối sunfat và nhận biết ion sunfat 
III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Một số thỡ nghiệm nhận biết ion sunfat
+ Húa chất: dung dịch H2SO4, dung dịch BaCl2, dung dịch Na2SO4, dung dịch Pb(NO3)2. 
+Dụng cụ: Giỏ ống nghiệm, ống nghiệm, ống nhỏ giọt, cốc, kẹp.
IV/ PHƯƠNG PHÁP
Đàm thoại nờu vấn đề, thớ nghiệm
V/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
Ổn định lớp học
Kiểm tra bài cũ
* GV yờu cầu HS lờn bảng hoàn thành phương trỡnh phản ứng sau:
Fe + H2SO4(l) →
Al + H2SO4(l) → 
Cu + H2SO4(l) →
Fe + H2SO4 đặc, núng →
Cu + H2SO4 đặc, núng →
HS: Fe + H2SO4(l) → FeSO4 + H2↑
2Al + 3H2SO4(l) → Al2(SO4)3 + 3H2↑
Cu + H2SO4(l) → khụng phản ứng
2Fe + 6H2SO4 đặc, núng → Fe2(SO4)3 + 3SO2 ↑+ 6H2O
Cu + 2H2SO4 đặc, núng → CuSO4 + SO2 ↑+ 2H2O
FeS2 + O2
S + O2
SO2
SO3
H2SO4
xỳc tỏc V2O5
+ O2
+ H2O
GV nhận xột cho điểm
* GV yờu cầu 1 HS khỏc lờn hoàn thành sơ đồ phản ứng:
toC
V2O5
HS:
S + O2 → SO2
4FeS2 + 11 O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
toC
SO2 + ẵ O2 D SO3
SO3 + H2O → H2SO4
GV nhận xột cho điểm
Tiến trỡnh dạy học
Vào bài:
Ở cỏc tiết trước cỏc em học một số hợp chất cú oxi của lưu huỳnh ở dang oxit axit, dạng axit và hụm nay cỏc em tỡm hiểu một hợp chất cú oxi của lưu huỳnh ở dạng muối
Hoạt động dạy và học
Nội dung chớnh
Hoạt động 1
Tỡm hiểu về muối sunfat
GV yờu cầu HS viết phương trỡnh phản ứng khi cho SO3 tỏc dụng với dung dịch NaOH theo 2 tỉ lệ (1:1) và (1:2)
1:1
HS:
SO3 + NaOH đ NaHSO4
1:2
SO3 + 2NaOH đ Na2SO4 + H2O
GV đọc tờn sản phẩm
NaHSO4 : muối natrihiđrosunfat
Na2SO4 : muối natrisunfat
GV: muối sunfat là muối của axit sunfuric. Cú 2 loại muối sunfat: muối axit và muối trung hũa.
GV yờu cầu HS xỏc định gốc muối trong muối axit và muối trung hũa.
HS: muối axit cú chứa gốc HSO4-
Muối trung hũa cú chứa gốc SO42-
GV lưu ý với HS: phần lớn muối sunfat đều tan trừ BaSO4, PbSO4, SrSO4
Hoạt động 2
Nhận biết ion sunfat
Thớ nghiệm 1:
GV hướng dẫn HS làm thớ nghiệm khi cho dung dịch H2SO4 vào 2 ống nghiệm:
- Ống 1: cú dung dịch BaCl2 
- Ống 2: cú dung dịch Pb(NO3)2
GV yờu cầu HS quan sỏt hiện tượng trong ống nghiệm và viết phương trỡnh phản ứng
HS: cả 2 ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa trắng.
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
H2SO4 + Pb(NO3)2→ PbSO4↓ + 2HNO3
GV lưu ý cho HS ở điều kiện lý tưởng thỡ PbSO4 kết tủa màu vàng.
Thớ nghiệm 2:
GV hướng dẫn HS làm thớ nghiệm khi cho dung dịch Na2SO4 vào 2 ống nghiệm:
- Ống 1: cú dung dịch BaCl2 
- Ống 2: cú dung dịch Pb(NO3)2
GV yờu cầu HS quan sỏt hiện tượng trong ống nghiệm và viết phương trỡnh phản ứng
HS: cả 2 ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa trắng
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
Na2SO4 + Pb(NO3)2 → PbSO4↓ + 2HNO3
GV lưu ý cho HS ở điều kiện lý tưởng thỡ PbSO4 kết tủa màu vàng.
Sau khi thực hiện xong 2 thớ nghiệm GV đặt cõu hỏi cho HS.
GV: vậy để nhận biết ion sunfat ta dựng dung dịch gỡ ? Hiện tượng như thế nào ?
HS: để nhận biết ion sunfat ta dựng dung dịch:
- Muối bari phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng.
- Muối chỡ phản ứng tạo ra kết tủa màu trắng.
Bài 45
HỢP CHẤT Cể OXI CỦA LƯU HUỲNH
6. Muối sunfat và nhận biết ion sunfat
a) Muối sunfat
- Muối sunfat là muối của axit sunfuric.
- Cú 2 loại muối sunfat:
+ Muối trung hũa chứa ion sunfat (SO42-): FeSO4, Al2(SO4)3, Na2SO4,..
+ Muối axit chứa ion hiđrosunfat (HSO4-): NaHSO4, KHSO4,.
b) Nhận biết ion sunfat
* Thớ nghiệm 1:
(Trắng)
H2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2HCl
(Trắng)
H2SO4 + Pb(NO3)2 → PbSO4↓ + 2HNO3
* Thớ nghiệm 2:
(Trắng)
Na2SO4 + BaCl2 → BaSO4↓ + 2NaCl
(Trắng)
Na2SO4 + Pb(NO3)2 → PbSO4↓ + 2NaNO3
a Dựng dung dịch muối bari hoặc bari hiđroxit để nhận biết ion SO42- → phản ứng sinh ra kết tủa trắng.
Củng cố
GV yờu cầu HS ghi hiện tượng vào cỏc ụ tương ứng nếu cú:
Na2SO4
NaCl
K2CO3
HCl
Ba(NO3)2
Na2SO4
BaSO4 ↓
NaCl
K2CO3
CO2 ↑
BaCO3↓
HCl
CO2 ↑
Ba(NO3)2
BaSO4 ↓
BaCO3↓
GV củng cố bài học bằng bài tập 6 trang 186 trong SGK
Dặn dũ
GV: cỏc em về nhà làm cỏc bài tập cũn lại, học bài và xem lại kiến thức chương 6 tiết sau chỳng ta luyện tập
Rỳt kinh nghiệm:    

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai_45_Muoi_sunfat.docx