Bài 5 kiểm tra 45 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học 9

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1158Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 5 kiểm tra 45 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 5 kiểm tra 45 phút môn hóa học trường THCS Hiệp Hòa - Môn hóa học 9
Trường THCS Hiệp Hòa Thứ ngày tháng năm
Lớp:.................................. BÀI KIỂM TRA 45 PHÚT
Họ tên:................................................. Môn Hóa Học
	 Điểm Lời thầy phê
	Phần ghi trả lời trắc nghiệm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ. án
A : §Ò Bµi
C©u 1(3.0®). Hãy chọn đáp án đúng trong các câu sau: 
1. Dãy công thức sau đây biểu diễn các chất đều là hidrocacbon no:
A. C2H4, C3H6, C4H8, C5H10.	B. C2H6 , C3H8 , C4H10 , C5H12
C. C2H2 , C3H4 , C4H6 , C5H8	D. C2H6O , C3H8O, C4H10O, C4H8
2. Một hidrocacbon có chứa 85,7% cacbon và 14,3% hiđro theo khối lượng. Công thức nào dưới đây là phù hợp với hidrocacbon đó?
 (I) CH4 (II) C2H4 (III) C6H6 (IV) C3H6.
 A. Công thức (II) và (I) 	B. Công thức (III)
 C. Công thức (IV) và (III) 	D. Công thức (II) và (IV)
3. Để loại bỏ khí etylen trong hỗn hợp với metan người ta đã dùng
A. Nước 	B. Hidro 	C. Dung dịch brom 	D. Khí oxi 
4. Đốt cháy hoàn toàn 29 gam một hidrocacbon no có dạng CnH2n+2 thu được 45 gam nước. Công thức của hidrocacbon đó là
 A. CH3 - CH3 	 B. CH3 - CH2 - CH3
 C. CH3 - CH(CH3) - CH3 	 D. CH3 - CH(CH3) - CH2 - CH3
5. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là 
A. Metan	 	B. Etan	C. Axetilen	D. Benzen
6. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon và tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là 
A. Metan	B. Etilen	C. Axetilen	D. Benzen
7. Một hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng cộng brom, khi cháy tỏa nhiều nhiệt, tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là 
A. Metan	B. Etilen	C. Axetilen	D. Benzen
8. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng :
	A. C2H4 , CH4 ; B. C2H4 , C6H6 C. C2H4 , C2H2 ; D.C2H2 , C6H6
9. D·y c¸c nguyªn tè xÕp theo chiÒu tÝnh phi kim t¨ng dÇn : 
A. F, Cl, S, P B. C, N, O, F C. O, N, C, B D. F, O, N, C
10. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. CH4 làm mất màu dd brom 
B. C2H4 tham gia phản ứng thế với clo tương tự CH4
C. CH4 và C2H4 đều có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O 	
D. CH4 và C2H4 đều có phản ứng trùng hợp 
Một hỗn hợp khí gồm C2H4 và CO2. Để thu khí C2H4 tinh khiết ta dùng hợp chất sau:
A. Ca(OH)2 dư	B. dd Br2 dư	 C. dd HCl dư	 D. Tất cả đều sai
12. Phản ứng cháy giữa etilen và oxi. Tỉ lệ giữa số mol CO2 và số mol H2O sinh ra là:
A. 1 : 1	B. 2: 1	 C. 1:2	 D. Kết quả khác
C©u 2(2.0®).
	Hãy nhận biết các khí CO2, CH4 , C2H4 ,C2H2 đựng riêng biệt. Viết các phương trình hoá học xảy ra nếu có.
C©u 3(3.0®).
	 Cho 8,96 lít hỗn hợp khí gồm Metan , etylen và Axetylen qua bình đựng 200 ml dung dịch Br2 2M vừa đủ, sau phản ứng thấy thoát ra 2,24 lít khí.
	1. Viết phương trình phản ứng xảy ra?
	2. Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp?
 3. Tính CM chất có trong dung dịch A. Biết Vdd không đổi.
C©u 4(2,0®).
	Đốt cháy một hỗn hợp gồm 2 hidrocacbon A, B (có M hơn kém nhau 28g) thì thu được 6,72 lít CO2 ở đktc và 9 gam H2O. 
	1. Xác định CTPT của hợp chất A,B
	2. Viết công thức cấu tạo của A, B.
BÀI LÀM
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docBai 05.doc