Trường THCS Hiệp Hũa Thứ ngày thỏng năm Lớp: BÀI KIỂM TRA 15 PHÚT Họ tờn:. Mụn Húa Học. PHẦN TRẢ LỜI. Ghi lại cỏc đỏp ỏn đỳng vào bảng sau: Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đỏp ỏn ĐỀ BÀI Chọn đáp án đúng trong các câu sau Câu1: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxi C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 2: Một loại oxit sắt trong đó cứ 7 phần sắt thì có 3 phần oxi (về khối lượng). Công thức của oxit sắt là: A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định Câu 3: Hãy cho biết 4,5.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam: A. 120g B. 240g C.160g D.150g Câu 4: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước Câu 5: Đốt cháy 6,51g photpho trong bình chứa 8 g oxi, sau phản ứng? A. Photpho dư. B. Oxi dư. C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu 6: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CO2, Fe2O3, P2O5 B. CO2, SO2, SO3, P2O5 C. FeO, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, CaO, CuO Câu 8: Trong x gam quặng sắt hematit thành phần chính là Fe2O3 có chứa 11,2g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là: A. 16g B. 32g C. 8g D. 48g Câu 9: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 16 phần khối lượng đồng và 2 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là: A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3 Câu 10: Cho các chất sau: 1. FeO 2. KClO3 3. KMnO4 4. CaCO3 5. Không khí 6. H2O Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là: A. 1, 2, 3, 5 B. 2, 3, 5, 6 C. 2, 3, 5 D. 2, 3 Câu 11: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit cho dưới đây? A. Na2O B. CaO C. Al2O3 D. Fe2O3 Câu 12: Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 đvC. Số nguyên tử Na và O trong một phân tử chất Y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác định Câu 13: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit Câu 14: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất: A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hoá lỏng D. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 15: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất: A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra Câu 16: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 17: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là: A. 30%; 20%; 50% B. 40%; 20%; 40% C. 25%; 50%; 25% D. 30%; 40%; 30% Câu 18: Nếu đốt cháy 2,40 g cacbon trong bình chứa 4,80 g oxi sau phản ứng thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2? A. 8,8g B.6,6g C. 33,6g D. 3,36g Câu 19: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít khí O2 (đktc) Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất : A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. HgO Câu 20: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là: A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Tài liệu đính kèm: