Câu 1 (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt không dán nhãn là: K2SO4, Ba(OH)2, HCl, BaCl2, KCl. chỉ được dùng phenolphtalein làm thuốc thử. Câu 2 (2,0 điểm)Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học (nếu có) cho thí nghiệm sau: Thổi từ từ khí CO2 vào ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2 đến dư. Câu 3 (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Câu 4 (3,0 điểm) Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 485 gam dung dịch H2SO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 6,72 lít khí H2 ở đktc. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Tính C% dung dịch H2SO4 phản ứng . Tính C% chất trong dung dịch A. Câu 5 (1,0 điểm) Cho 4 gam một oxit kim loại có hóa trị không đổi tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau phản ứng thu được dung dịch A. Cụ cạn dung dịch A thu được 6,75 gam một muối duy nhất. Xỏc định cụng thức oxit kim loại. Câu 1 (2,0 điểm) Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng đựng trong các lọ riêng biệt không dán nhãn là: K2SO4, Ba(OH)2, HCl, BaCl2, KCl. chỉ được dùng phenolphtalein làm thuốc thử. Câu 2 (2,0 điểm)Nêu hiện tượng xảy ra và viết phương trình hóa học (nếu có) cho thí nghiệm sau: Thổi từ từ khí CO2 vào ống nghiệm đựng dung dịch Ca(OH)2 đến dư. Câu 3 (2,0 điểm) Viết phương trình hóa học cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe2(SO4)3 FeCl3 Fe(OH)3 Fe2O3 Fe Câu 4 (3,0 điểm) Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm Al, Al2O3 tác dụng vừa đủ với 485 gam dung dịch H2SO4 sau khi phản ứng kết thúc thu được dung dịch A và 6,72 lít khí H2 ở đktc. Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp. Tính C% dung dịch H2SO4 phản ứng . Tính C% chất trong dung dịch A. Câu 5 (1,0 điểm) Cho 4 gam một oxit kim loại có hóa trị không đổi tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl sau phản ứng thu được dung dịch A. Cụ cạn dung dịch A thu được 6,75 gam một muối duy nhất. Xỏc định cụng thức oxit kim loại.
Tài liệu đính kèm: