Đề thi tuyển sinh lớp 10 hệ THPT chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2009 môn: Hóa Học

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1801Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh lớp 10 hệ THPT chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2009 môn: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh lớp 10 hệ THPT chuyên ĐHSP Hà Nội năm 2009 môn: Hóa Học
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 HỆ THPT CHUYấN ĐHSP HA NỘI NĂM 2009
MễN: HểA HỌC
Thời gian làm bài 120' (khụng kể thời gian phỏt đề)
Cõu 1:
1. Thế nào là độ tan ? Nờu ảnh hưởng của nhiệt độ đến độ tan của chất rắn và chất khớ. Lập biểu thức liờn hệ giữa độ tan và nồng độ phần trăm của dung dịch bóo hũa.
2. Pha chế 35,8 gam dung dịch CuSO4 bóo hũa ở 100oC . Đun núng dung dịch này cho đến khi cú 17,86 gam nước bay hơi, sau đú để nguội đến 20oC. Tớnh số gam tinh thể CuSO4.5H2O kết tinh. Biết rằng độ tan của CuSO4 ở 20oC và 100oC lần lượt là 20,7g và 75,4 g.
Cõu 2:
Cỏc cụng thức C2H6O, C3H8O và C3H6O2 là cụng thức phõn tử của 5 chất hữu cơ đơn chức, mạch hở A, B, C, D, E trong đú :
	- Tỏc dụng với Na chỉ cú A và E.
	- Tỏc dụng với dung dịch NaOH cú B, D và E.
	- D tỏc dụng với dung dịch NaOH thỡ thu được F mà F tỏc dụng với A lại tạo C.
1. Xỏc định CTPT của A, B, C, D và E. Viết cỏc CTCT của chỳng .
2. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra.
Cõu 3:
	1. Dẫn hỗn hợp khớ gồm C2H2, CO2 và SO2 cho qua dung dịch X chữa một chất tan thấy cú Y duy nhất thoỏt ra. Hỏi chất tan trong dung dịch X cú tớnh chất gỡ ? Dựng hai chất cú tớnh chất khỏc nhau để viết ptpư minh họa.
	2. Hỗn hợp Z gồm hai hiđrocacbon điều kiện thường ở thể khớ và cú số nguyờn tử cacbon bằng nhau. Đốt chỏy hoàn toàn Z thu được 3,52 gam CO2 và 1,62 gam H2O . Tỡm CTPT của hai hiđrocacbon biết trong hỗn hợp Z chỳng cú số mol bằng nhau.
Cõu 4:
	Dung dịch A chứa H2SO4, FeSO4 và MSO4, dung dịch B chứa NaOH 0,5M và BaCl2.
	Để trung hũa 200ml dung dịch A cần dựng vừa đủ 40ml dung dịch B. 
	Mặt khỏc khi cho 200ml dung dịch A tỏc dụng với 300ml dung dịch B thỡ thu được dung dịch C và 21,07g kết tủa D gồm một muối và hai hiđroxit. Để trung hũa dung dịch C cần 40ml dung dịch HCl 0,25M . Cho biết trong dung dịch C vẫn cũn BaCl2 dư. 
	1. Xỏc định kim loại M biết rằng nguyờn tử khối của M lớn hơn nguyờn tử khối của Na.
	2. Tớnh CM của từng chất trong dung dịch A.
Cõu 5:
Chất hữu cơ X cú cụng thức RCOOH và Y cú cụng thức R'(OH)2 trong đú R và R' 	là cỏc gốc hiđrocacbon mạch hở. Hỗn hợp A vừa trộn gồm X và Y, chia A thành hai phần bằng nhau, mỗi phần chứa tổng số mol hai chất là 0,05 mol.
	Phần 1: Cho tỏc dụng với Na dư được 0,08 gam khớ.
	Phần 2: Đốt chỏy hoàn toàn được 3,136 lớt khớ CO2 (đktc) và 2,7 gam nước .
	1. Tỡm CTPT của X, Y.
2. Viết CTCT của X và Y, gọi tờn chỳng.
Cho H = 1, C = 12, O =16, Na = 23, Mg = 24, S = 32, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64.
Lời giải: (Tự giải, nếu chưa chuẩn mong cỏc bạn thụng cảm)
Cú thể trao đổi qua trang : 
Cõu 1
1. Lý thuyết:
- Cụng thức liờn quan: Gọi độ tan là S
2. Ở 100oC:
	Với 175,4 gam dd CuSO4 hũa tan được 75,4 gam CuSO4
	Với 35,8 gam dd CuSO4 hũa tan được x gam CuSO4
Gọi nCuSO4.5H2O kết tinh là a
Ở 20oC:
	Với 120,7gam dd CuSO4 hũa tan được 20,7gam CuSO4
Với (35,8 – 17,86 – 250a) gam dd CuSO4 hũa tan được (15,4 – 160a) gam CuSO4
	Ta cú:
20,7(35,8 – 17,86 – 250a) = 120,7(15,4 – 160a)
Giải ra ta được : a = 0,105 . 250 = 26,25 (g)
Cõu 2:
A: CH3CH2OH
B: HCOOCH2CH3
C: CH3OCH2CH3
D: CH3COOCH3
E: CH3CH2COOH
Phương trỡnh khú: F: là CH3OH
CH3CH2OH + CH3OH CH3OCH2CH3
Cõu 3:
1. Dung dịch X là Br2 (hoặc thuốc tớm) và một dung dịch kiềm
2. Kết quả là: C4H8 và C4H10
Cõu 4: Ptpư:
H2SO4 + 2NaOH đ Na2SO4 + H2O (1)
 0,01 ơ 0,02 0,01
FeSO4 + 2NaOH đ Fe(OH)2 + Na2SO4 (2)
 x 2x x x
MSO4 + 2NaOH đ M(OH)2 + Na2SO4 (3)
 y 2y y y
4Fe(OH)2 + 2H2O + O 2 đ 4Fe(OH)3 (4)
 x x
Na2SO4 + BaCl2 đ BaSO4 + 2NaCl (5)
 (0,01 + x + y) (0,01 + x + y)
D: M(OH)2; Fe(OH)3; BaSO4
C: NaOH; BaCl2; NaCl
NaOH + HCl đ NaCl + H2O (6)
	 0,01 0,01
	nNaOHban đầu = 0,15
	nNaOH(2)(3) = 0,15 – 0,01 - 0,02 = 0,12 (mol)
	x + y = 0,06
Khối lượng trung bỡnh của: M(OH)2; Fe(OH)3 là:
Ta cú: 23 < M < 45,33
Vậy kim loại phự hợp là Mg
Cõu 5: 
Cho phần 1 tỏc dụng với Na ta tớnh được rượu cú số mol là: 0,03 mol. Axit là 0,02 mol
Phần 2:
Gọi cụng thức của axit là CxHyO2 và của rượu là CaHbO2
CxHyO2 + O2 đ xCO2 + y/2H2O
0,02 0,02x 0,02x
CaHbO2 + O2 đ aCO2 + b/2H2O
0,03 0,03a 0,03b/2
Ta cú:
0,02x + 0,03a = 0,14 hay 2x + 3a = 14 (1)
0,01y + 0,15b = 0,15 hay y + 1,5b = 15 (2)
Vụ định (1) ta được 2 cập nghiệm là: a = 2 và x = 4 hoặc a = 4; x = 1
Vụ định (2) ta được 2 cập nghiệm là: b = 2 và y = 12 hoặc b = 6; y = 6
Ghộp lại ta được cặp nghiệm phự hợp là:
Rượu là : C2H6O2 CTCT CH2(OH) - CH2(OH) etylenglycol
Axớt là : C4H6O2 (3 đồng phõn trong đú cú axit meta acrylic)

Tài liệu đính kèm:

  • docCHUYEN_HOA_DHSP_HA_NOI_NAM_09_co_loi_giai.doc