Bài 1 kiểm tra 15 phút - Môn hóa học lớp 10 - Trường THCS Hiệp Hòa

doc 3 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1520Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài 1 kiểm tra 15 phút - Môn hóa học lớp 10 - Trường THCS Hiệp Hòa", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1 kiểm tra 15 phút - Môn hóa học lớp 10 - Trường THCS Hiệp Hòa
Họ tên: ...................................... Thứ ngày tháng năm 2012
Lớp: .. bài kiểm tra 15 phút
Trường: .. Môn: Hoá Học
Trả lời. Ghi lại đáp án đúng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
A. Đề bài
Câu 1: Trong số những chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm cho quì tím không đổi màu:
A. HNO3 B. Na2SO4 C. Ca(OH)2 D. H2S
Câu 2: Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
 2H2 + O2 -> 2H2O
Muốn thu được 2,25g nước thì thể tích khí O2 (đktc) cần phải đốt là:
A. 2,8lít B. 2,24lít C. 3,36lít D. 5,6lít 
Câu 3: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm oxit:
A. Mg(OH)2; NaOH B. CaO; SO3 C. H3PO4; HNO3 D. Na2SO4, Al2O3
Câu 4: Trong số những chất dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Đường B. Muối ăn C. Dấm ăn D. Nước vôi 
Câu 5: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm muối: 
MgCl; Na2SO4; HNO3	B. Na2CO3; H2SO4; Ba(OH)2
CaSO4; KCl; MgCO3	D. NaCl; Na3PO4; KOH
Câu 6: Khử hoàn toàn 0,1 một oxit sắt FexOy bằng Al thu được 0,1 mol Al2O3 theo sơ đồ phản ứng: FexOy + Al -> Fe + Al2O3 Công thức của oxit sắt là:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định 
Câu 7: Cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng:
A. Gốc sunfat HSO4 hoá trị I B. Gốc photphat PO4 hoá trị II
C. Gốc Nitrat NO3 hoá trị II D. Nhóm sunfua HS hoá trị II
Câu 8: Có những chất rắn sau: BaO, P2O5, Na, K2O. Dùng những thuốc thử nào để có thể phân biệt được các chất trên?
A. Dùng axit và giấy quì tím B. Dùng axit H2SO4 và phenolphtalein
C. Dùng H2O và giấy quì tím D. Dùng dung dịch NaOH
Dữ kiện cho hai câu 9, 10
	Khử 12g sắt(III) oxit bằng khí hiđro
Câu 9: Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 7,56 lit C. 10,08 lít D. 8,2 lít
Câu 10: Khối lượng sắt thu được là:
A. 16,8g B. 8,4g C.12,6g D. 18,6g
Câu 11: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với HCl ở nhiệt độ thường?
A. Fe, Zn, Li B. Cu, Na, K C. K, Na, Ag D. Li, Mg, Hg 
Câu 12: Có 6 lọ mất nhãn dung dịch các chất sau: HCl, H2SO4, BaCl2, NaCl, NaOH, Ba(OH)2
Hãy chọn một thuốc thử để nhận biết các dung dịch trên 
A. Quì tím B. Phenolphtalein C. Dung dịch Ba(NO3)2 D. Tất cả đều sai
Câu 13: Người ta điều chế đồng bằng cách dùng H2 khử 30 gam CuO.Khối lượng Cu thu được là:
A. 15g B. 20g C. 24g D. 30g
Câu 14: Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình: 
 FeS2 + O2 -> Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 6 B. 4, 11, 3, 8 C. 4, 12, 2, 6 D. 4, 11, 2, 8
Câu 15: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Al và Mg, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 1,12lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Mg và H2SO4 B. Mg và HCl C. Al và H2SO4 D. Al và HCl
Câu 16: Cho 3g Mg tác dụng với dung dịch có chứa 7,3g HCl. Thể tích khí H2( đktc) thu được là:
A. 1,12lít B. 2,24 lít C.3,36 lít D. 1,68 lít
Câu 17: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. MgCl2 và NaOH B. NaOH và HCl C. KOH và NaCl D. CuSO4 và HCl
Câu 18: Cặp chất nào sau đây khi tan trong nước chúng tác dụng với nhau tạo ra chất khí bay ra?
A. BaCO3 và H2SO4 B. H2SO4 và NaCl C. HCl và Na2SO4 D. AlCl3 và H2SO4
Câu 19: Đốt 10ml khí H2 trong 15 ml khí O2. Sau khi đưa về nhiệt độ và áp suất ban đầu, thể tích còn dư sau phản ứng là?
A. Dư 5ml O2 B. Dư 5ml H2 C. Dư 10ml H2 D. Dư 10ml O2
Câu 20: Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. H2O B. HBr C. NaOH D. CaSO4
------------------------------Hết-----------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI SO 2 (2).doc