92 câu trắc nghiệm Giải tích 12 chương 3

docx 13 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 732Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "92 câu trắc nghiệm Giải tích 12 chương 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
92 câu trắc nghiệm Giải tích 12 chương 3
92 CÂU TRẮC NGHIỆM GIẢI TÍCH 12 Chương 3
Câu 1: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 3: Tính tích phân .
A. .	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Công thức nguyên hàm nào sau đây sai? 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 5: Tính , kết quả là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 6: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 7: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số . 
A. B. C. D. 
Câu 8: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 10: Tính , kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Tính tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 13: Tính tích phân .
A. 2	B. 	C. 	D. 
Câu 14: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và các hệ trục tọa độ. 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 15: Hỏi hàm số là họ các nguyên hàm của hàm số nào sau đây?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 16: Một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng . Gọi là diện tích của . Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Hỏi khẳng định nào sau đây là khẳng định sai? 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18: Tính , kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 19: Một hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục và hai đường thẳng . Khi quay quanh trục tạo thành một khối tròn xoay. Gọi là thể tích khối tròn xoay đó. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Cho biết .Tính giá trị .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21: Tìm nguyên hàm của hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 22: Tính .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 23: Tính , kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 24: Tính tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 25: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau ?
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 26: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. . 	B. . C. 	D. . 
Câu 27: Hàm số có một nguyên hàm là hàm số nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 28: Viết công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị của các hàm số và liên tục và hai đường thẳng , , .
A. . 	B. 
C. 	D. 
Câu 29: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số , trục hoành và đường thẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 30: Tìm số thực để tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 31: Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ?
A. Chỉ (I) và (II)	B. Chỉ (II) 	C. Chỉ (III)	D. Chỉ (II) và (III)
Câu 32: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh miền được giới hạn bởi .
A. 	B. 	C. . 	D. 
Câu 33: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Tìm họ các nguyên hàm của hàm số . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Tính tích phân .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Để tính tích phân ta dùng phương pháp đổi biến bằng các đặt bằng biểu thức nào sau đây là đúng nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Tìm họ các nguyên hàm của .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 38: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi , với 
A. 	B. 	C. . 	D. 
Câu 39: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng : , quanh trục .
A. . 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Tính tích phân bằng phương pháp từng phần thì cách đặt nào sau đây là hợp lý nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 41: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay quanh miền được giới hạn bởi .
A. 	B. . 	C. 	D. 
Câu 42: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 43: Tìm nguyên hàm của hàm số thỏa .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 44: Gọi là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hai số : và . Hỏi là bao nhiêu?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 46: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi , trục hoành và hai đường thẳng .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 47: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 48: Tính , kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49: Nếu đặt thì tích phân trở thành tích phân nào trong các tích phân sau.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Hàm số có một nguyên hàm là hàm số nào sau đây ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 51: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 52: Gọi là miền giới hạn bởi và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay khi quay quanh trục . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 53: Trong các hàm số sau: 
	(I) 	(II) 	(III) 
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số 
A. Chỉ (III) 	B. Chỉ (II), (III) 	C. Chỉ (II) 	D. (I), (II), (III)
Câu 54: Tính , kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 55: Tính. Kết quả là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 56: Giả sử .Tìm giá trị của ?.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 57: Cho . Hỏi là hàm số nào trong các hàm số sau? 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 58: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 59: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi .
A. 	B. . 	C. 	D. 
Câu 60: Tính tích phân .
A. 	B. 	C. .	D. 
Câu 61: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 62: Đặt . Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 63: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số và trục tung.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 64: Một vật chuyển động với gia tốc có độ lớn là .Tính vận tốc và quãng đường vật đi được sau .
A. . 	B. 
C. 	D. 
Câu 65: Tìm nguyên hàm của hàm số , biết .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 66: Tìm nguyên hàm của hàm số , biết .
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 67: Cho tích phân và . Chọn khẳng định SAI trong các khẳng định sau.
A. 	B. Tích phân được tính bằng phương pháp từng phần .
C. 	D. Tích phân có thể tính bằng phương pháp đổi biến bằng cách đặt .
Câu 68: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi .
A. 	B. 	C. . 	D. 
Câu 69: Tìm số thực để .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 70: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số với 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 71: Biến đổi tích phân thành với .Khi đó là hàm nào trong các hàm sau ?.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72: Tính tích phân .
A. 	B. .	C. 	D. 
Câu 73: Nếu đặt thì tích phân trở thành tích phân nào sau đây.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 74: Cho hàm số . Gọi S là diện tích hình phẳng gới hạn bởi đồ thị hàm số và trục hoành. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. . 	B. 
C. 	D. 
Câu 75: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị hàm số và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 76: Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình phẳng : , quanh trục .
A. 	B. 	C. . 	D. 
Câu 77: Tính , kết quả là.
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 78: Tìm một nguyên hàm của hàm số biết nguyên hàm này triệt tiêu khi 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 79: Tính tích phân 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 80: Cho hàm số có đồ thị như hình sau:
2
3
0
1
Tích phân nào sau đây có giá trị lớn nhất
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 81: Xét các mệnh đề 
(I) là một nguyên hàm của 
(II) là một nguyên hàm của 
(III) là một nguyên hàm của .
Mệnh đề nào sai ?
A. Chỉ (II)	B. (I) và (II) 	C. Chỉ (I) và (III) 	D. Chỉ (III)
Câu 82: Tính 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83: Để tính tích phân một học sinh làm như sau :
Bước 1: Đặt .
Bước 2: Đổi cận: .
Bước 3: 
Bước 4: Vậy .
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
A. Học sinh làm sai ở bước 1.	B. Học sinh làm sai ở bước 4.
C. Học sinh giải đúng bài toán.	D. Học sinh làm sai ở bước 3.
Câu 84: Trong các hàm số sau: 
	(I)	(II) 
	(III) 	(IV) 
Hàm số nào có một nguyên hàm là hàm số 
A. Chỉ (III) và (IV) 	B. Chỉ (I) 	C. Chỉ (III)	D. Chỉ (II)
Câu 85: Tính 
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 86: Tính tích phân bằng phương pháp đổi biến thì cách đặt nào sau đây là hợp lý nhất.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 87: Tính , kết quả là.
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 88: Một mạch kín gồm một nguồn điện có suất điện động biến thiên theo thời gian và điện trở trong không đáng kể, nối mạch ngoài có một điện trở .Tính điện lượng chuyển qua điện trở và nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở trong thời gian từ đến .
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 89: Tính diện tích hình thang cong giới hạn bởi và . 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 90: Cho số phức , là các số thực, khác và là các số phức khác . Tìm phần ảo của .
A. 	B. .	C. .	D. 
Câu 91: Tính 
A. Kết quả khác.	B. 	C. 	D. 
Câu 92: Nếu là một nguyên hàm của hàm số trên khoảng thì có giá trị là
A. 	B. 	C. 	D. 
MA TRẬN ĐỀ
Thống Kê
Mức Độ Kiến Thức
Tổng
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Vận Dụng Cao
Số Câu
28 câu
32 câu
24 câu
8 câu
92 câu
Chiếm Tỉ Lệ (%)
30.4 %
34.7 %
26.0 %
8.69 %
100 %
Tổng Số Điểm
3.04 điểm
3.47 điểm
2.60 điểm
0.86 điểm
10 điểm
Số điểm của một câu là 0.108 điểm
Câu Hỏi	Đáp Án Đề Thi Môn Giải Tích 12 chương 3
 1	A
 2	C
 3	B
 4	C
 5	B
 6	A
 7	B
 8	B
 9	C
 10	A
 11	B
 12	C
 13	D
 14	D
 15	D
 16	A
 17	D
 18	A
 19	C
 20	B
 21	A
 22	B
 23	B
 24	A
 25	B
 26	C
 27	C
 28	B
 29	B
 30	A
 31	A
 32	D
 33	A
 34	D
 35	C
 36	B
 37	C
 38	A
 39	B
 40	C
 41	A
 42	B
 43	D
 44	C
 45	C
 46	A
 47	C
 48	B
 49	D
 50	B
 51	A
 52	A
 53	A
 54	D
 55	C
 56	D
 57	A
 58	A
 59	A
 60	B
 61	A
 62	D
 63	C
 64	C
 65	D
 66	D
 67	A
 68	A
 69	A
 70	C
 71	B
 72	B
 73	A
 74	B
 75	A
 76	A
 77	A
 78	C
 79	A
 80	D
 81	D
 82	A
 83	D
 84	C
 85	A
 86	D
 87	B
 88	A
 89	B
 90	C
 91	A
 92	D

Tài liệu đính kèm:

  • docx92_cau_trac_nghiem_GT_12_chuong_3.docx