Đề 1 TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đầu đáp án đúng a) 24 kg đọc là: A. Hai mươi bốn B. Hai mươi tư ki-lô-gam C. Hai mươi bốn ki-lô-gam D. Hai tư ki-lô-gam b) Mười lăm đề-xi-mét viết là: A. 105 dm B. 15 C. 15 cm D. 15 dm c) Từ 7 giờ sáng đến 4 giờ chiều là bao nhiêu giờ đồng hồ? A. 16 giờ B. 3 giờ C. 9 giờ D. 11 giờ d) Hình vẽ dưới đây có mấy đường thẳng? A. 2 đường thẳng B. 3 đường thẳng C. 4 đường thẳng D. 5 đường thẳng Câu 2: (1 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 27; 72; 36; 63; 58; 85 b) Kết quả phép tính nào có thể điền vào ô trống? 31 - 5 55 - 19 52 - 10 21 + 9 28 + 3 21 < < 31 TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 28 + 17 36 + 19 41 – 17 55 – 29 Bài 2: (1 điểm) Tìm x x – 57 = 15 61 – x = 24 Bài 3: (1 điểm) Điền số vào chỗ . 50cm = ..dm 4dm = .cm 18 cm = ...dm ...cm 3dm4cm = .cm Bài 3: (2 điểm) Thùng dầu hỏa có 38 lít, thùng sơn có ít hơn thùng dầu hỏa 19 lít. Hỏi thùng sơn có bao nhiêu lít? Bài 5: (1 điểm) Tính nhanh 24 + 31 + 15 + 67 – 14 – 11 – 17 – 5 Đề 2 TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Số bé nhất có 2 chữ số giống nhau là: A. 11 B. 33 C. 55 D. 22 Câu 2: Giá trị của biểu thức: 46 – 8 là: A. 40 B. 38 C. 34 D. 54 Câu 3: Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác? A. 3 B. 4 C. 6 D. 8 Câu 4: 9dm = cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 9 B. 90 C. 900 D. 9000 TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 25 + 12 68 – 34 9 + 43 80 - 22 ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ Bài 2: (2 điểm) Bố cân nặng 63kg, con cân nặng 28kg. Hỏi cả hai bố con cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................ Bài 3: (2 điểm) Tính nhẩm: 60 + 20 + 10 = .. 20 + 50 – 30 = .. 10 + 30 + 50 =.. 40 – 30 + 15 =.. Đề 3 TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Câu 1: Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm Câu 2: Số liền trước của 89 là: 80 B. 90 C. 88 D. 87 Câu 3: Số lớn nhất có hai chữ số là: 98 B. 99 C. 11 D. 10 Câu 4: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính : 98 – . = 90 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 7: 2dm 3cm = cm A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm Câu 8: Hình bên có mấy hình tam giác? A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1: (4 điểm) Đặt tính rồi tính 64 + 27 70 – 52 47 + 39 100 – 28 ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ ............ Bài 2: (2 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Đề 4 Bài 1: (2 điểm) Viết số thích hợp vào chổ chấm: a/ 78 , 79 , 80 , , ,,, 85 b/ 76 , 78 , 80 ,.,.,,., 90 Bài 2: (2 điểm) Hoàn thành bảng sau a. Số hạng 9 7 Số hạng 6 7 Tổng b. Số bị trừ 13 7 Số trừ 15 7 Hiệu Bài 3: (1 điểm) Đúng ghi Đ, Sai ghi S vào đầu mỗi câu: a/ 9 + 7 = 17 b/ 13 – 8 = 6 c/ 16 – 9 = 7 d/ 8 + 9 = 17 Bài 4: (1 điểm) Số trong ô vuông là số? Bài 5: (3 điểm) Thùng thứ nhất có 16 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ hai có bao nhiêu lít dầu? . . . Bài 6: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chổ chấm: Hình vẽ bên: Có . hình tam giác? Đề 5 Câu 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S: a/ 8 + 7 = 14 b/ 16 - 4 = 12 c/ 9 + 6 = 15 d/ 18 - 8 = 9 Câu 2: Số a/ 6 + = 11 b/ - 4 = 6 c/ 8 + 6 = d/ 4 + 7 = Câu 3: Đặt tính rồi tính: a/ 58 + 26 b/ 54 - 27 c/ 100 - 75 d/ 42 + 39 ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... ... Câu 4: Tìm x: (Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng) a/ x + 28 = 42 b/ x – 14 = 18 A. x = 14 A. x = 22 B. x = 24 B. x = 4 C. x = 70 C. x = 32 Câu 5: Số a/ 2 dm =.......cm b/ 60 cm =..........dm Câu 7: Giải toán a/ Nhà bạn Hà nuôi 34 con gà, nhà bạn ly nuôi ít hơn nhà bạn Hà 9 con gà. Hỏi nhà bạn Ly nuôi được bao nhiêu con gà ? . . . b/ Mẹ hái được 38 quả bưởi, chị hái được 16 quả bưởi. Hỏi mẹ và chị hái được tất cả bao nhiêu quả bưởi ? . . . Đề 6 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 Câu 4: Điền dấu >, <, = ? 7 + 7 + 3 . 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 4 - 2 Câu 5: Đúng ghi đ, sai ghi s Tháng 12 có 31 ngày .. Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút . Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 – 58 . .. . .. . .. Bài 2: (1 điểm) Tính 46 + 18 - 35 = ............................... 86 - 29 + 8 =........................ Bài 3: (1 điểm) Tìm x a. 52 - x = 25 b. x - 34 = 46 . .. . .. Bài 4: (2 điểm) Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Bài 5: (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. Đề 7 I- PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Em hãy chọn và khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây Câu 1: Số 95 đọc là A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm D. Chín mươi năm Câu 2: 48 + 2 – 20 = Số cần điền vào chỗ chấm là A. 26 B. 70 C. 30 D. 48 Câu 3: Tìm x, biết: x – 45 = 13 A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68 D. x = 59 Câu 4: Đoạn thẳng AC dài là A. 94dm B 31cm C. 30dm D. 31dm Câu 5: Trong hình vẽ bên có A. 1 hình tứ giác B. 3 hình tứ giác C. 2 hình tứ giác D. 4 hình tứ giác Câu 6: Tổng các số hạng 29 và 8 là A.36 B. 39 C. 38 D. 37 II- PHẦN TỰ LUẬN (4,0 điểm) Câu 7: (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 27 + 14 b) 46 + 7 c) 83 – 47 d) 35 – 8 ... Câu 8: (2 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và bán nhiều hơn buổi chiều 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? . . . Một sợi dây dài 100 cm, bố lấy kéo cắt đi 66 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? . . . Đề 8 PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng a) Tìm x, biết 9 + x = 16 A. x = 9 B. x = 8 C. x = 7 b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 77 C. 69 + 30 c) Kết quả tính 12 – 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 7 C. 12 - 6 d) Điền dấu >, < = ? 7 + 6 + 3 ..... 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 ......13 - 8 - 2 đ) Đúng ghi đ, sai ghi s - Tháng 12 có 30 ngày .. - Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút . e) Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Đặt tính rồi tính 50 - 32 46 + 39 83 + 17 93 - 9 100 – 68 . ... . ... . ... Bài 2: (1 điểm) Tính 36 + 18 - 45 =..................... 76 - 29 + 8 =........................ Bài 3: (1 điểm) Tìm x 42 - x = 24 x - 24 = 56 . . . . . . Bài 4: (1.5 điểm) Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi? . . . Bài 5: (1.5 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. . . . Đề 9 Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cai trước câu trả lời đúng 1/ Số liền sau của 68 là: A. 67 B. 69 C. 70 D. 71 2/ Số thích hợp vào chỗ là số nào? 52 - 18 + 66= A. 90 B. 92 C. 98 D. 100 3/ Số lớn nhất trong các số: 56, 62, 71, 64 A.56 B. 62 C. 71 D. 64 Bài 2: Đặt tính rồi tính 46 + 28 62 + 38 84 - 25 100 – 48 . .. . .. . .. . .. . .. . .. Bài 3: Tìm x 56 – x = 38 x + 34 = 57 x – 52 = 24 . . . Bài 4: Nhà Lan nuôi 60 con vừa gà và vịt, trong đó có 25 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con vịt? . . . . . .
Tài liệu đính kèm: