Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán, Tiếng việt lớp 2 - Trường Tiểu học Hưng Đạo

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 339Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán, Tiếng việt lớp 2 - Trường Tiểu học Hưng Đạo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra chất lượng học kì I Toán, Tiếng việt lớp 2 - Trường Tiểu học Hưng Đạo
Trường : Tiểu học Hưng Đạo
Họ và tên :... Lớp 2C
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Môn : TiÕng viÖt Thời gian: 90 Phút
§iÓm ®äc. §iÓm viÕt .§iÓm chung 
Nhận xét .
I. KIỂM TRA ĐỌC THÀNH TIẾNG: (10 đ)
 A. Đọc thành tiếng. (6®)
Bài ...
 B. Đọc thầm bài: “Bé Hoa” ( Trang 121 TV tập I ) và làm bài tập. (4 đ)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất cho từng câu hỏi dưới đây.
1. (1đ) Gia đình nhà Hoa có mấy người?
 a. Bốn người.
 b. Ba người.
 c. Hai người.
2. (1đ) Hoa đã làm gì giúp mẹ?
 a. Rửa bát giúp mẹ.
 b. Hoa ru em ngủ, trông em giúp mẹ.
 c. Hoa nhặt rau giúp mẹ.
3. (1đ) Từ nào dưới đây trái nghĩa với từ “chăm chỉ”.
 a. Ngoan ngoãn b. lười biếng c. Siêng năng
4. (1đ) Đặt câu hỏi cho bộ phận gạch chân trong câu văn sau.
 Hoa viết thư cho bố.
..
II. KIỂM TRA VIẾT (10đ)
1. Chính tả: (5đ)
 a. (4,5đ) Nghe viết bài “Bé Hoa” ( Từ: Bây giờ, Hoa đã là chị rồi.... đưa võng ru em ngủ.)
 b. (0,5đ) Điền vào chỗ chấm l hay n.
 ........iềm vui lưỡi ........iềm
2. Tập làm văn (5đ)
 Viết đoạn văn ngắn ( khoảng 5 – 7 ) câu kể về gia đình em. 
Trường : Tiểu học Hưng Đạo
Họ và tên :... Lớp 2C
BÀI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI KÌ I
Môn : To¸n Thời gian: 40 Phút
§iÓm ..
Nhận xét .
I. PHẦN TRĂC NGHIỆM (2đ)
 Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.
1. Số lớn nhất trong các số 89, 78, 98, 97
 A. 89 B. 79 C. 97 D. 98
2. Giá trị của chữ số 5 trong số 58 là:
 A. 5 B. 50 C. 45 D. 55
3. Số liền sau của 49 là:
 A. 50 B. 47 C. 51 D. 48
4. Tìm X biết: X – 55 = 45
 A. 50 B. 47 C. 51 D. 48
II. PHẦN TỰ LUẬN (8đ)
Câu 1: (1,5đ) Viết số thích hợp vào ô trống.
 5 dm = ....... cm 14 m - 8 m = ..... m = ..... cm
Câu 2: (1đ) Đặt tính rồi tính.
 45 + 29 36 + 19 61 -34 80 – 9
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 3: (1,5đ) Tìm a biết:
37 + a = 19 + 45
............................................................
............................................................
............................................................
.............................................................
56 - a + 27 = 46
...........................................................
...........................................................
...........................................................
...........................................................
Câu 4: (1,5đ) Lớp 2A có 26 bạn, lớp 2B có nhiều hơn 5 bạn. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu bạn.
Tóm tắt
Bài giải
Câu 5: (1,5đ) Trong rổ có 32 quả trứng. Mẹ đã bán đi một 17 quả . Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng.
.
Câu 6: (1 đ) Viết tất cả các số có 2 chữ số mà chữ số đơn vị là 3.
.

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_lop_2C.doc