Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 2 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 351Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 2 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án kiểm tra cuối học kì II Toán lớp 2 - Đề 1 - Trường Tiểu học Hợp Tiến A
TRƯỜNG TH HỢP TIẾN A
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 2
1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.(1 điểm) (M1)
 a) Chín trăm hai mươi mốt viết là:
A.921 B.912 C.920
 b) Số liền trước của số 342 là:
A.343 B.341 C.340
2. Tính nhẩm: (2 điểm) (M1)
a) 17 – 8 =.... b) 5 x 8 =. c) 27 : 3 =. d) 24 : 4 =. 
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. (1 điểm) (M2)
a) Trong hình vẽ bên có mấy hình tam giác ?
A. 2 B. 3 C. 4
b) Trong hình vẽ bên có mấy hình chữ nhật ?
A. 4 B.3 C.2
4. Đặt tính rồi tính: . (1 điểm) (M2)
48 + 35 92 – 67 537 + 242 896 – 593
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: (1 điểm) (M2) 
a) 1m =... mm số cần điền vào chỗ trống là:
A.10 B.100 C.1000
b) Có 35 kg gạo chia đều vào 5 bao. Vậy mỗi bao có số ki- lô- gam gạo là:
A. 5 kg B. 6 kg C. 7 kg D. 8kg 
6. Tìm x: . (1 điểm) (M3)
a) x : 4 = 3 b) 295 – x = 180
7.Viết các số 234, 342, 123, 324 theo thứ tự từ lớn đến bé là: . (1 điểm) (M3)
8. Hai tổ công nhân có 367 người, tổ một có 152 người. Hỏi tổ hai có bao nhiêu người ? . (1 điểm) (M3)
9. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: . (1 điểm) (M3)
 Một sợi dây được căng thành hình tam giác có độ dài các cạnh là 7cm, 8cm và 9cm. Tính chu vi hình tam giác?
10. Mẹ đi chợ mua về 24 quả trứng gà. Bà hàng xóm sang vay 1 số trứng đó. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả trứng gà? . (1 điểm) (M4) 
Người phụ trách 
Người ra đề
Trần Văn Duân 
 Nguyễn Thị Quân
ĐÁP ÁN MÔN TOÁN CUỐI HỌC KỲ II LỚP 2
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. 
Câu 1: Mỗi ý đúng 0,5 điểm ( 1 điểm)
 a) A
 b) B
Câu 2: Tính nhẩm: Mỗi ý đúng 0,25 điểm ( 1 điểm)
 a) 9
 b) 40
 c) 9
 d) 6
Câu 3: Mỗi ý đúng 0,5 điểm ( 1 điểm)
 a) C
 b) B
4. ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm
 Đ/S: 83; 25; 779 ; 303
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Mỗi ý đúng 0,5 điểm ( 1 điểm)
 	 a) C
 b) C 
6.( 1 điểm) Tìm đúng mỗi số 0,5 điểm
 a) x = 12
 b) x = 115
7.( 1 điểm) sắp xếp mỗi số đúng theo thứ tự 0,25 điểm
 342, 324, 234, 123
8.( 1 điểm)
 Bài giải
 - Viết đúng câu lời giải 0,5 điểm Tổ hai có số người là:
- Viết phép tính đúng 1 điểm 367 – 152 = 215( người)
- Viết đáp số đúng 0,5 điểm Đ/S: 215 người
9.( 1 điểm)
 Trả lời: Chu vi hình tam giác là: 24 cm.
10.( 1 điểm)
 Bài giải 
 - Viết đúng câu hai lời giải (0,25đ) Mẹ cho bà hàng xóm vay số quả trứng là: 
- Viết hai phép tính đúng 0,5 điểm 24 : 4 = 6( quả trứng)
- Viết đáp số đúng 0,25 Mẹ còn lại số quả trứng gà là:
 24 – 6 = 18( quả trứng)
 Đáp số: 18 quả trứng gà 

Tài liệu đính kèm:

  • docTOÁN LOP 2 ĐỀ 1.doc