Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Kim An

doc 8 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 165Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Kim An", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì 1 môn Toán + Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2013-2014 - Trường TH Kim An
 Phòng GD- ĐT Thanh Oai
Trường tiểu học Kim An
Họ và tên: ...
Lớp: 2 ..
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
 Môn: TOÁN
 Thời gian: 40 phút 
Điểm 
Giáo viên chấm:
Bài 1(3 điểm): Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
a) Tìm x , biết 9 + x = 16 
A. x = 9
B. x = 8
C. x = 7 
b) Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 77
C. 69 + 30
c) Kết quả tính 12 - 2 - 6 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 - 8
B. 12 - 7
C. 12 - 6
d) Điền dấu >, < = ?
7 + 6 + 3 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 13 - 8 - 2
đ) Đúng ghi đ, sai ghi s 
 Tháng 12 có 30 ngày	 Từ 7 giờ đến 8 giờ là 60 phút
e) Hình sau có 
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
50 - 32
46 + 39
83 + 17
100 - 68
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3 (1 điểm) : Tính
36 + 18 - 45 = ...............................	 76 - 29 + 8 =........................
 ....................................................... .....................................................
Bài 4 (1 điểm) : Tìm X :
 	42 - X = 24 	 X - 24 = 56
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 5 : (2 điểm) Năm nay bà 62 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
	Bài 6 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Hướng dẫn chấm toán lớp 2 cuối kỳ I - (2013 – 2014)
Bài 1 : (3 điểm) Khoanh đúng mỗi phần cho 0,5 điểm 
Bài 2 : (2 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 3 : ( 1 điểm) Tính đúng mỗi phép tính cho 0,5 điểm
Bài 4 : (1 điểm) Tìm đúng mỗi số (0,5 điểm)
Bài 5 : (2 điểm) - Viết đúng câu lời giải (0,5 điểm)
 - Viết phép tính đúng (1 điểm)
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm)
Bài 6 : (1 điểm) - Tìm đúng số bị trừ cho 0,25 điểm
	- Viết đúng câu lời giải (0,25 điểm)
	- Viết phép tính đúng (0,25 điểm)
 - Viết đáp số đúng (0,5 điểm)
----------------------------
Phòng GD- ĐT Thanh Oai
Trường tiểu học Kim An
 Họ và tên: .
Lớp: 2 ..
BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ I - LỚP 2
NĂM HỌC: 2013 - 2014
 Môn: TIẾNG VIỆT
 Thời gian: 40 phút
Điểm 
Giáo viên chấm:
 	 I. KIỂM TRA ĐỌC (10 điểm)
	 1. Đọc thành tiếng: (6 điểm) GV cho HS đọc 1 đoạn bất kì trong các bài tập đọc đã học từ tuần 10 đến tuần16 Tiếng Việt 2 tập 1, và yêu cầu HS trả lời từ 1 " 2 câu hỏi về nội dung đoạn vừa đọc ( GV Kiểm tra trong tuần 16)
 2. Đọc hiểu: (4 điểm)
 - Đọc thầm bài:	“Câu chuyện bó đũa” (Trang 112 - TV2/tập 1)
	Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho mỗi câu hỏi sau:
a/ Lúc nhỏ, những người con sống như thế nào?
A. Hay gây gổ.
B. Hay va chạm.
C. Sống rất hòa thuận.
b/ Người cha gọi bốn người con lại để làm gì ?
 A. Cho tiền .
 B. Cho mỗi người con một bó đũa.
 C. Ai bẻ được bó đũa này thì cha thưởng cho túi tiền.
c/ Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách nào ?
 A. Cởi bó đũa ra bẻ gãy từng chiếc .
 B. Cầm cả bó đũa bẻ gãy .
 C. Dùng dao chặt gãy bó đũa .
d/ Câu: “Bốn người con lần lượt bẻ bó đũa” thuộc kiểu câu gì ?
 A. Ai là gì?
 B. Ai làm gì?
 C. Ai thế nào?
	Bài 2 Gạch chân các từ chỉ hoạt động có trong câu văn sau:
	Chú gà trống vươn mình, dang đôi cánh to, khoẻ như hai cái quạt, vỗ phành phạch, rồi gáy vang : "Ò... ó...o...o!"
	Bài 3 Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong mỗi câu sau:
	a) Cò ngoan ngoãn chăm chỉ học tập.
	b) Quanh ta, mọi vật mọi người đều làm việc.
II. KIỂM TRA VIẾT : (10 điểm)
Chính tả: Nghe- viết: Con chó nhà hàng xóm (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 131)
2- Làm văn: (5 điểm) Viết một đoạn văn ngắn ( từ 4 - 5 câu ) kể về gia đình em
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM TIẾNG VIỆT LỚP 2 cuối kỳ 1 - 2013 - 2014
 	I. Đọc:
1. Đọc thành tiếng: (6 điểm)
 - Đọc đúng, to, rõ ràng (5 điểm).
 - Trả lời được câu hỏi (1 điểm).
 	 - HS đọc tốc độ chậm trừ 0,5 điểm toàn bài.
 - HS đọc còn đánh vần cứ mỗi vần trừ 0,2 điểm. ( Hoặc căn cứ vào đặc điểm của lớp GV trừ điểm cho HS)
 	2. Đọc hiểu : ( 4 điểm)
 1/ (2 điểm) Đúng mỗi câu 0,5 điểm :
 	2/ (1 điểm) Tìm đúng mỗi từ đạt 0,25 điểm.
	3/ (1 điểm) Đặt đúng dấu phảy mỗi câu đạt 0,5 điểm
II. Viết (10 điểm) 
	1.Tập chép (5 điểm) :
- Viết đúng mẫu chữ, đúng chính tả, tốc độ viết khoảng 30chữ/15phút (5 điểm)
- Viết sai mẫu chữ hoặc sai lỗi chính tả mỗi lỗi : trừ 0,2 điểm
- Viết bẩn, xấu, khoảng cách giữa các chữ chưa đều trừ 1 điểm toàn bài.
	2.Tập làm văn: (5 điểm)
- Viết được các câu giới thiệu về gia đình mình: VD: Gia đình co mấy người. Đó là những ai, tên, tuổi, nghề nghiệp. Tình cảm trong gia đình như thế nào?...cho 5 điểm.
- Tùy mức độ baì làm của HS để cho điểm
--------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_mon_toan_tieng_viet_lop_2_nam_hoc.doc