80 câu hỏi trắc nghiệm về Định luật bảo toán năng lượng Vật lí lớp 10

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 1473Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "80 câu hỏi trắc nghiệm về Định luật bảo toán năng lượng Vật lí lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
80 câu hỏi trắc nghiệm về Định luật bảo toán năng lượng Vật lí lớp 10
CAÂU HOÛI TRAÉC NGIEÄM ÔN TẬP ĐLBT
Câu 1:Một vật có khối lượng 2 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5s. Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là bao nhiêu ? Cho g = 9,8 m/s2.	A. 5,0 kg.m/s.	 C. 10 kg.m/s. B. 4,9 kg.m/s.	D. 0,5 kg.m/s.
Câu 2: Chất điểm M chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực . Động lượng chất điểm ở thời điểm t là:
A.	B. 	C. 	D. 	
Câu 3: Phát biểu nào sau đây sai:
A. Động lượng là một đại lượng vectơ	B. Xung của lực là một đại lượng vectơ
C.Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật	D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi
Câu 4:Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có:
A.	B.	C.. D. 
Câu 5: Gọi M và m là khối lượng súng và đạn, vận tốc đạn lúc thoát khỏi nòng súng. Giả sử động lượng được bảo toàn. Vận tốc súng là:
	A.	B.	 C.	D.
Câu 6: Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 10m/s va chạm mềm vào một chiếc xe khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận tốc hai xe là:
A.v1 = 0 ; v2 = 10m/s	B. v1 = v2 = 5m/s	C.v1 = v2 = 10m/s	D.v1 = v2 = 20m/s
Câu 7: Khối lượng súng là 4kg và của đạn là 50g. Lúc thoát khỏi nòng súng, đạn có vận tốc 800m/s. Vận tốc giật lùi của súng là:	A.6m/s	B.7m/s	C.10m/s	D.12m/s
Câu 8:Viên bi A có khối lượng m1= 60g chuyển động với vận tốc v1 = 5m/s va chạm vào viên bi B có khối lượng m2 = 40g chuyển động ngược chiều với vận tốc . Sau va chạm, hai viên bi đứng yên. Vận tốc viên bi B là:
	A.	B.	C.	D.
Câu 9:Một chất điểm chuyển động không vận tốc đầu dưới tác dụng của lực F = 10-2N. Động lượng chất điểm ở thời điểm t = 3s kể từ lúc bắt đầu chuyển động là:	A.2.10-2 kgm/s	B.3.10-2kgm/s	C.10-2kgm/s	D.6.10-2kgm/s
Câu 10: Một vật nhỏ khối lượng m = 2 kg trượt xuống một con đường dốc thẳng nhẵn tại một thời điểm xác định có vận tốc 3 m/s, sau đó 4 s có vận tốc 7 m/s, tiếp ngay sau đó 3 s vật có động lượng (kg.m/s) là ? A. 20. 	 B. 6.	C. 28. 	 D. 10
Câu 11:Thả rơi một vật có khối lượng 1kg trong khoảng thời gian 0,2s. Độ biến thiên động lượng của vật là : ( g = 10m/s2 ).
A. 2 kg.m/s 	B. 1 kg.m/s 	C. 20 kg.m/s	D. 10 kg.m/s
Câu 12:Một tên lửa có khối lượng M = 5 tấn đang chuyển động với vận tốc v = 100m/s thì phụt ra phía sau một lượng khí mo = 1tấn. Vận tốc khí đối với tên lửa lúc chưa phụt là v1 = 400m/s. Sau khi phụt khí vận tốc của tên lửa có giá trị là :
A. 200 m/s. 	B. 180 m/s. 	C. 225 m/s. 	D. 250 m/s
Câu 13:Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s và v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm là	A. -0,63 m/s. 	B. 1,24 m/s. 	C. -0,43 m/s. 	D. 1,4 m/s.
Câu 14:Hai viên bi có khối lượng m1 = 50g và m2 = 80g đang chuyển động ngược chiều nhau và va chạm nhau (va chạm đàn hồi xuyên tâm). Muốn sau va chạm m2 đứng yên còn m1 chuyển động theo chiều ngược lại với vận tốc như cũ thì vận tốc của m2 trước va chạm bằng bao nhiêu ? Cho biết v1 = 2m/s.A. 1 m/s 	B. 2,5 m/s. 	C. 3 m/s. 	D. 2 m/s.
Câu 15:Một quả bóng có khối lượng m = 300g va chạm vào tường và nảy trở lại với cùng vận tốc. Vận tốc của bóng trước va chạm là +5m/s. Độ biến thiên động lượng của quả bóng là:	A. 1,5kg.m/s; 	B. -3kg.m/s;	C. -1,5kg.m/s;	D. 3kg.m/s;
Câu 16:Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Khi không có ngoại lực tác dụng lên hệ thì động lượng của hệ được bảo toàn. 
B. Vật rơi tự do không phải là hệ kín vì trọng lực tác dụng lên vật là ngoại lực. 
C. Hệ gồm "Vật rơi tự do và Trái Đất" được xem là hệ kín khi bỏ qua lực tương tác giữa hệ vật với các vật khác( Mặt Trời, các hành tinh...). 
D. Một hệ gọi là hệ kín khi ngoại lực tác dụng lên hệ không đổi
Câu 17: Véc tơ động lượng là véc tơ:
 	A. Cùng phương, ngược chiều với véc tơ vận tốc	B. Có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kỳ.
 	C. Có phương vuông góc với véc tơ vận tốc.	D. Cùng phương, cùng chiều với véc tơ vận tốc.
Câu 18: Va chạm nào sau đây là va chạm mềm?
A.Quả bóng đang bay đập vào tường và nảy ra. B.Viên đạn đang bay xuyên vào và nằm gọn trong bao cát.
C.Viên đạn xuyên qua một tấm bia trên đường bay của nó. D.Quả bóng tennis đập xuống sân thi đấu.
Câu 19: Một vật khối lượng 0,7 kg đang chuyển động theo phương ngang với tốc độ 5 m/s thì va vào bức tường thẳng đứng. Nó nảy ngược trở lại với tốc độ 2 m/s. Chọn chiều dương là chiều bóng nảy ra. Độ biến thiên động lượng của nó là :
 A. 3,5 kg.m/s B. 2,45 kg.m/s C. 4,9 kg.m/s D. 1,1 kg.m/s.
Câu 20: Đơn vị nào không phải đơn vị của động lượng:A. kg.m/s.	B. N.s.	C. kg.m2/s 	D. J.s/m.
Câu 21: Một quả cầu rắn có khối lượng m = 0,1kg chuyển động với vận tốc v = 4m/s trên mặt phẳng nằm ngang. Sau khi va chạm vào vách cứng, nó bất trở lại với cùng vận tốc 4m/s, thời gian va chạm là 0,05s. Độ biến thiên động lượng của quả cầu sau va chạm và xung lực của vách tác dụng lên quả cầu là:
A. 0,8kg.m/s & 16N.	B. – 0,8kg.m/s & - 16N. C. – 0,4kg.m/s & - 8N.	D. 0,4kg.m/s & 8N.
Câu 22: Một người 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3m xuống nước và va chạm mặt nước được 0,55s thì dừng chuyển động. Lực cản mà nước tác dụng lên người là:A. 845N.	B. 422,5N.	C. – 845N.	D. – 422,5N.
Câu 23: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m1 = 300g và m2 = 2kg chuyển động trên mặt phẳng ngang ngược chiều nhau với các vận tốc tương ứng v1 = 2m/s, v2 = 0,8m/s. Sau khi va chạm, hai xe dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc. Độ lớn và chiều của vận tốc sau va chạm là:
A. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ hai.	B. 0,43m/s và theo chiều xe thứ nhất.
C. 0,86 m/s và theo chiều xe thứ nhất.	D. 0,43m/s và theo chiều xe thứ hai.
Câu 24: Một viên đạn có khối lượng m = 2kg khi bay đến điểm cao nhất của quỹ đạo parabol với vận tốc v = 200m/s theo phương nằm ngang thì nổ thành hai mảnh. Một mảnh có khối lượng m1 = 1,5kg văng thẳng đứng xuống dưới với vận tốc v1 = 200m/s. Mảnh kia bay với vận tốc và hướng là:
A. 1500m/s, hướng chếch lên 450 so với hướng của viên đạn lúc đầu.B. 1000m/s, hướng chếch lên 370 so với hướng của viên đạn lúc đầu.
C. 1500m/s, hướng chếch lên 370 so với hướng của viên đạn lúc đầu.D. 500m/s, hướng chếch lên 450 so với hướng của viên đạn lúc đầu.
Câu 25: Chọn câu Đúng:
1. Công cơ học là:
A. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn F của lực với độ dời s theo phương của lực.
B. Đại lượng đo bằng tích số của độ lớn lực với hình chiếu của độ dời điểm đặt trên phương của lực.
C. Đại lượng đo bằng tích số của độ dời với hình chiếu của lực trên phương của độ dời.
D. Cả ba đáp án trên.
2. Công thức tính công là:
A. Công A = F.s	B. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và độ dời s.
C. Công A = s.F.cosa; a là góc giữa độ dời s và lực F.
D. Công A = F.s.cosa; a là góc giữa hướng của lực F và phương chđộng của vật.
3. Đơn vị công là:	A. kg.m2/s2.	B. W/s.	C. k.J.	D. kg.s2/m2.
Câu 26: Chọn câu Sai:
A. Công của lực cản âm vì 900 a > 00.
C. Vật dịch chuyển theo phương nằm ngang thì công của trọng lực bằng không.
D. Vật dịch chuyển trên mặt phẳng nghiêng công của trọng lực cũng bằng không.
Câu 27: Chọn câu Sai:
1. Công suất là:
A. Đại lượng có giá trị bằng công thực hiện trong một đơn vị thời gian.
B. Đại lượng có giá trị bằng thương số giữa công A và thời gian t cần thiết để thực hiện công ấy.
C. Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của người, máy, công cụ
D. Cho biết công thực hiện được nhiều hay ít của người, máy, công cụ
2. Công thức tính công suất là:
A. Công suất P = A/t.	B. Công suất P = 	C. Công suất P = 	D. Công suất P = F.v.
3. Đơn vị công suất là:A. kg.m2/s2.	B. J/s.	C. W.	D. kg.m2/s3.
Câu 28: Một tàu chạy trên sông theo đường thẳng kéo một xà lan chở hàng với một lực không đổi F = 5.103N. Lực thực hiện một công A = 15.106J thì xà lan rời chỗ theo phương của lực được quãng đường là:A. 6km.	B. 3km.	C. 4km.	D. 5km.
Câu 29: Một vật có khối lượng m = 3kg được kéo lên trên mặt phẳng nghiêng một góc 300 so với phương nằm ngang bởi một lực không đổi F = 50N dọc theo đường dốc chính. Vật dời được quãng đường s = 1,5m. Các lực tác dụng lên vật và công của các lực là:
A. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J. B. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 22,5J.
C. Lực kéo F = 50N, công A1 = - 75J; trọng lực P, công A2 = 22,5J.D. Lực kéo F = 50N, công A1 = 75J; trọng lực P, công A2 = - 45J.
Câu 30: Một vật có khối lượng m = 3kg rơi tự do từ độ cao h = 10m so với mặt đất. Bỏ qua sức cản của không khí. 
1. Trong thời gian 1,2s trọng lực thực hiện một công là: A. 274,6J	B. 138,3J	C. 69,15J	D. – 69,15J
2. Công suất trung bình trong 1,2s và công suất tức thời sau 1,2 s là:
A. 115,25W và 230,5W.	B. 230,5W và 115,25W. C. 230,5W và 230,5W.	D. 115,25W và 115,25W.
Câu 31: Tìm các đáp án phù hợp:
1. Chọn câu Sai:
A. Công thức tính động năng: 	B. Đơn vị động năng là: kg.m/s2
C. Đơn vị động năng là đơn vị công.	D. Đơn vị động năng là: W.s
2. Chọn câu Đúng. m không đổi, v tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 3 lần.	D. cả 3 đáp án trên đều sai.
3. Chọn câu Đúng. v không đổi, m tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ:
A. tăng 4 lần.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 3 lần.	D. cả 3 đáp án trên đều sai.
4. Chọn câu Đúng. m giảm 1/2, v tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:A. không đổi.	B. tăng 2 lần.	C. tăng 4 lần.	D. tăng 8 lần.
5. Chọn câu Đúng. v giảm 1/2, m tăng gấp bốn thì động năng của vật sẽ:A. không đổi.	B. giảm 2 lần.	C. tăng 2 lần.	D. tăng 4 lần.
Câu 32: Chọn câu Sai:
A. Công là biểu hiện của năng lượng, là năng lượng của vật. B. Công là số đo năng lượng chuyển hoá.
C. Độ biến thiên của động năng của một vật bằng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
D. Động năng của một vật là năng lượng do chuyển động mà có.
Câu 33: Hai vật cùng khối lượng, chđộng cùng vận tốc, nhưng một theo phương nằm ngang và một theo phương thẳng đứng. Hai vật sẽ có:
A. Cùng động năng và cùng động lượng. B. Cùng động năng nhưng có động lượng khác nhau.
C. Động năng khác nhau nhưng có động lượng như nhau. D. Cả ba đáp án trên đều sai.
Câu 34: Chọn câu Đúng. 
1. Lực tác dụng vuông góc với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng.	B. giảm.	C. không đổi.	D. cả ba đáp án không đúng.
2. Lực tác dụng cùng phương với vận tốc chuyển động của một vật sẽ làm cho động năng của vật:
A. tăng nếu lực cùng chiều chuyển động, giảm nếu lực ngược chiều chuyển động.
B. không đổi.	C. luôn tăng.	D. luôn giảm.
3. Lực tác dụng hợp với phương của vận tốc chuyển động của một vật một góc a sẽ làm cho động năng của vật:
A. không đổi.	B. tăng nếu 0 < a < 900, giảm nếu 90 < a < 1800.	C. tăng.	D. giảm.
Câu 35: Một ôtô tải 5 tấn và một ôtô con 1300kg chuyển động cùng chiều trên đường, cái trước cái sau với cùng vận tốc không đổi 54km/h. 
1. Động năng của mỗi xe là:	A. 281 250 và 146 250J	B. 562 500J và 292 500J	C. 562 500J và 146 250J	D. 281 250J và 292 500J
2. Động năng của của ô tô con trong hệ qui chiếu gắn với ôtô tải là:A. dương.	B. Bằng không.	C. âm.	D. khác không.
Câu 36: Một ôtô tăng tốc trong hai trường hợp: từ 10km/h lên 20km/h và từ 50km/h lên 60km/h trong cùng một khoảng thời gian như nhau. Nếu bỏ qua ma sát, lực tác dụng và công do lực thực hiện trong hai trường hợp là:
A. lực và công bằng nhau.	B. lực khác nhau, công bằng nhau.
C. trường hợp cả công và lực lớn hơn.	 D. lực tác dụng bằng nhau, công khác nhau.
Câu 37: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc v1 = 300m/s xuyên vào tấm gỗ dày 5cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ, đạn có vận tốc v2 = 100m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ tác dụng lên viên đạn là:A. 8.103 N.	B. – 4.103 N.	C. – 8.103N.	D. 4.103 N.
Câu 38: Một chiếc xe được kéo từ trạng thái nghỉ trên một đoạn đường nằm ngang dài 20m với một lực có độ lớn không đổi bằng 300N và có phương hợp với độ dời góc 300. Lực cản do ma sát cũng được coi không đổi và bằng 200N. Công của mỗi lực và động năng của xe ở cuối đoạn đường là:
A. 5 196J, - 4 000J, 1 196J.	B. 2 598J, - 2 000J, 1 196J.C. 5 196J, 2 000J, 1 196J.	D. 2 598J, 4 000J, 1 196J.
Câu 39: Một ôtô có khối lượng 1600kg đang chạy với vận tốc 50km/h thì người lái nhìn thấy một vật cản trước mặt cách khoảng 15m. Người đó tắt máy và hãm phanh khẩn cấp. Giả sử lực hãm ôtô không đổi và bằng 1,2.104N. Xe ôtô sẽ:
A. Va chạm vào vật cản.	B. Dừng trước vật cản.C. Vừa tới vật cản.	D. Không có đáp án nào đúng.
Câu 40: Chọn câu Đúng:
1. Đặc điểm của thế năng là:
A. Phụ thuộc vào vị trí tương đối của vật so với mặt đất.B. Phụ thuộc vào độ biến dạng của vật so với trạng thái chưa biến dạng.
C. Cả A và B. D. Phụ thuộc vào lực tương tác giữa vật và Trái Đất hoặc lực tương tác giữa các phần của vật.
2. Thế năng và động năng khác nhau là:
A. Cùng là dạng năng lượng của chuyển động.	B. Cùng là năng lượng dự trữ của vật.
C. Động năng phụ thuộc vào vần tốc của và khối lượng vật còn thế năng phụ thuộc vào vị trí tương đối giữa các phần của hệ với điều kiện lực tương tác là lực thế.
D. Cùng đơn vị công là Jun.
Câu 41: Chọn câu Sai:
A. Lực thế là lực mà có tính chất là công của nó thực hiện khi vật dịch chuyển không phụ thuộc vào dạng đường đi, chỉ phụ thuộc vào vị trí đầu và cuối của đường đi.
B. Vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế thì công sinh ra luôn dương.
C. Lực thế tác dụng lên một vật sẽ tạo nên vật có thế năng. Thế năng là năng lượng của hột hệ vật có được do tương tác giữa các phần của hệ thông qua lực thế.
D. Công của vật dịch chuyển dưới tác dụng của lực thế bằng độ giảm thế năng của vật.
Câu 42: Chọn câu Sai:A. Wt = mgz.	B. Wt = mg(z2 – z1).	C. A12 = mg(z1 – z2).	D. Wt = mgh.
Câu 43: Một cần cẩu nâng một contenơ khối lượng 3000kg từ mặt đất lên cao 2m (tính theo di chuyển của trọng tâm của contenơ), sau đó đổi hướng và hạ nó xuống sàn một ôtô tải ở độ cao cách mặt đất 1,2m.
1. Thế năng của contenơ trong trọng trường ở độ cao 2m và công lực phát động lên độ cao 2m là:
A. 23520J.	B. 58800J.	C. 47040J.	D. 29400J.
2. Độ biến thiên thế năng khi contenơ hạ từ độ cao 2m xuống sàn ôtô là:A. 23520J.	B. 58800J.	C. 29400J.	D. 47040J.
Câu 44: Chọn câu Sai: 
A. Công của lực đàn hồi: .
B. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: (bằng độ giảm thế năng).
C. Công lực đàn hồi và thế năng đàn hồi: (bằng độ biến thiên thế năng).
D. Lực đàn hồi là một loại lực thế.
Câu 45: Chọn câu Sai:
A. Wđh = 	B. Wđh = kx2.
C. Thế năng đàn hồi phụ thuộc vào vị trí các phần và độ cứng của vật đàn hồi. 
D. Thế năng đàn hồi không phụ thuộc vào chiều biến dạng.
Câu 46: Cho một lò xo nằm ngang ở trạng thái ban đầu không biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N vào lò xo cũng theo phương nằm ngang ta thấy nó dãn được 2cm.
1. Độ cứng của lò xo là:
A. k = 100N/m.	B. k = 75N/m.	C. k = 300N/m.	D. k = 150N/m.
2. Thế năng đàn hồi của lò xo khi nó dãn được 2cm là:
A. Wt = 0,06J.	B. Wt = 0,03J.	C. Wt = 0,04J.	D. Wt = 0,05J.
3. Bỏ qua mọi lực cản, công do lực đàn hồi thực hiện khi lò xo kéo dãn thêm từ 2cm đến 3,5cm là:
A. A = 0,062J.	B. A = - 0,031J.	C. A = - 0,062J.	D. A = 0,031J.
Câu 47: Chọn câu Sai:
A. Cơ năng của một vật là năng lượng trong chuyển động cơ học của vật tạo ra.
B. Cơ năng của một vật là năng lượng của vật đó có thể thực hiện được.
C. Cơ năng của một vật bao gồm tổng động năng chuyển động và thế năng của vật.
D. Cơ năng của một vật có giá trị bằng công mà vật có thể thực hiện được.
Câu 48: Chọn câu Sai. Biểu thức định luật bảo toàn cơ năng là:
A. Wt + Wđ = const.	B. 	C. A = W2 – W1 = DW. D. 
Câu 49: Một hòn bi có khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất.
1. Trong hệ quy chiếu Mặt Đất giá trị động năng, thế năng, cơ năng của hong bi lúc ném là:
A. Wđ = 0,16J; Wt = 0,31J; W = 0,47J.	B. Wđ = 0,32J; Wt = 0,31J; W = 0,235J.
C. Wđ = 0,32J; Wt = 0,31J; W = 0,47J.	D. Wđ = 0,16J; Wt = 0,31J; W = 0,235J.
2. Độ cao cực đại hòn bi đạt được là:A. hmax = 0,82m	B. hmax = 1,64m	C. hmax = 2,42m	D. hmax = 3,24m
Câu 50: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m. Kéo cho dây treo làm với đường thẳng đứng một góc 450 rồi thả tự do. Vận tốc của con lắc khi qua vị trí ứng với góc 300 và vị trí cân bằng là:
A. 3,52m/s và 2,4m/s.	B. 1,76m/s và 2,4m/s.	C. 3,52m/s và 1,2m/s. D. 1,76m/s và 1,2m/s.
Câu 51: Một vật khối lượng m chuyển động với vận tốc v động năng của vật là Wđ, động lượng của vật là P. Mối quan hệ giữa động lượng và động năng của vật là A.Wđ = P22m.	B. Wđ = P2/2m.	C. Wđ = P23m.	D. Wđ = P2/3m.
Câu 52: Một vật khối lượng m = 200g rơi từ độ cao h = 2m so với mặt nước ao, ao sâu 1m. Công của trọng lực thực hiện được khi vật rơi độ cao h tới đáy ao là A.4(J)	B. 5(J)	C. 6(J)	D. 7(J)
Câu 53: Vật rơi từ độ cao h xuống đất hỏi công được sản sinh ra không ? và lực nào sinh công ?
A. Công có sinh ra và là do lực ma sát. B. Công có sinh ra và là công của trọng lực. 
C. Không có công nào sinh ra. 	 D. Công có sinh ra và do lực cản của không khí.
Câu 54: Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Ở độ cao nào thế năng bằng động năng ?. Bằng 4 lần động năng ?.
A. 10m ; 2m. 	B. 2,5m ; 4m. 	C. 2m ; 4m. 	D. 5m ; 3m.
Câu 55: Một hòn bi khối lượng 20g được ném thẳng đứng lên cao với vận tốc 4m/s từ độ cao 1,6m so với mặt đất. Cho g = 9,8m/s2. Trong hệ quy chiếu gắn với mặt đất tính giá trị độ cao cực đại mà hòn bi lên được.
A. 2,42m. 	B. 2,88m. 	C. 3,36m. 	D. 3,2m.
Câu 56: Một vật có khối lượng 400g được thả rơi tự do từ độ cao 20m so với mặt đất. Cho g = 10m/s2 . Sau khi rơi được 12m động năng của vật bằng :A. 16 J. 	B. 32 J. 	C. 48 J. 	D. 24 J.
Câu 57: Cơ năng là một đại lượng:
A. luôn luôn khác không. 	B. luôn luôn dương. C. luôn luôn dương hoặc bằng không. 	D. có thể dương, âm hoặc bằng không. 
Câu 58:Từ mặt đất, một vật được ném lên thẳng đứng với vận tốc ban đầu v0 = 10m/s. Bỏ qua sức cản của không khí . Cho g = 10m/s2. Vị trí cao nhất mà vật lên được cách mặt đất một khoảng bằng :A. 10m. 	B. 20m. 	C. 15m. 	D. 5m. . 
Câu 59:Một vật nhỏ được ném lên từ điểm M phía trên mặt đất; vật lên tới điểm N thì dừng và rơi xuống. Bỏ qua sức cản của không khí. Trong quá trình MN? A. cơ năng cực đại tại N 	B. cơ năng không đổi. 	C. thế năng giảm 	D. động năng tăng
Câu 60:Động năng là đại lượng:
 A. Vô hướng, luôn dương. B. Vô hướng, có thể dương hoặc bằng không.C. Véc tơ, luôn dương.	D. Véc tơ, luôn dương hoặc bằng không.
Câu 61: Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị của động năng? A. J. B. Kg.m2/s2. C. N.m. D. N.s.
Câu 62: Vật nào sau đây không có khả năng sinh công?
 	A. Dòng nước lũ đang chảy mạnh.	B. Viên đạn đang bay.C. Búa máy đang rơi.D. Hòn đá đang nằm trên mặt đất. 
Câu 63: Một người và xe máy có khối lượng tổng cộng là 300 kg đang đi với vận tốc 36 km/h thì nhìn thấy một cái hố cách 12 m. Để không rơi xuống hố thì người đó phải dùng một lực hãm có độ lớn tối thiểu là:
 A.Fh = 16200N. B. Fh = - -1250N. C. Fh = -16200N. D. Fh = 1250N.
Câu 64:Một người có khối lượng 50 kg, ngồi trên ô tô đang chuyển động với vận tốc 72 km/h. Động năng của người đó với ô tô là:
 A. 129,6 kJ. B.10 kJ. C. 0 J. D. 1 kJ.
Câu 65: Nếu khối lượng của vật giảm 4 lần và vận tốc tăng lên 2 lần, thì động năng của vật sẽ:
A. Tăng 2 lần. B. Không đổi. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần.
Câu 66: Một vật rơi từ độ cao 50m xuống đất, ở độ cao nào động năng bằng thế năng ?
A. 25m.	B. 10m. 	C. 30m. 	D. 50m. 
Câu 67: Một vật có khối lượng 2,0kg sẽ có thế năng 4,0J đối với mặt đất khi nó có độ cao là .
A. 3,2m. 	B. 0,204m. 	C. 0,206m. 	D. 9,8m. 
Câu 68:Khi bị nén 3cm một lò xo có thế năng đàn hồi bằng 0,18J. Độ cứng của lò xo bằng :
A. 200N/m.	B. 400N/m. 	C. 500N/m. 	D. 300N/m
Câu 69:Cho một lò xo đàn hồi nằm ngang ở trạng thái ban đầu không bị biến dạng. Khi tác dụng một lực F = 3N kéo lò xo theo phương ngang ta thấy nó giãn được 2cm. Tính giá trị thế năng đàn hồi của lò xo.
A. 0,08J.	B. 0,04J. 	C. 0,03J. 	D. 0,05J
Câu 70:Một lò xo có độ dài ban đầu l0 = 10cm. Người ta kéo giãn với độ dài l1 = 14cm. Hỏi thế năng lò xo là bao nhiêu ? Cho biết k = 150N/m

Tài liệu đính kèm:

  • docBAI_TAP_VAT_LY_10_HKI.doc