KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na+. C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với 195,6 gam H2O là A. 5,00% B. 6,00% C. 4,99%. D. 4,00% Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 2,8 lít khí (đktc) ở anot và 3,0 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là A. BeCl2. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BaCl2. Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,2g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ? A. Be B. Mg C. Ca D. Ba Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A . 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Phèn chua có công thức là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6. Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lượng kết tủa tạo ra là : A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97g D. 0,68g Thạch cao nào dùng để đúc tượng là A. Thạch cao sống B. Thạch cao nung C. Thạch cao khan D. Thạch cao tự nhiên Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được mỗi chất: A. dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4 C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây? A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là: A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là A. 2,7g và 10,2g B. 4,05g và 8,85g C. 1,08g và 2,04g D. 1,12g và 2,05g Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau. B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện. C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit. D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do A. Nhôm là kim loại kém hoạt động B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3, BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H2O(dư), đun nóng, dd thu được chứa: A. NaCl, NaOH B. NaCl, NaOH, BaCl2 C. NaCl, NaOH, BaCl2, NH4Cl D. NaCl Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu Trong phản ứng Al tác dụng với dung dịch kiềm. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Al là chất khử B. H2O là chất oxi hóa C. Kiềm là chất oxi hóa D. Kiềm chất hòa tan Al(OH)3 Câu nào sau đây là không đúng A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+ B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu. D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu. Một dung dịch chứa a mol Cl-, b mol HCO3-, c mol Ca2+, d mol Mg2+, Biểu thức giữa a ,b ,c, d là A. a + b = 2c + 2d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng A. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 5,55gam Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít. Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol tương ứng là 1 : 2 vào nước (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 8,96 lít khí H2 (ở đktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2. Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là A. 10g B. 15 g C. 20 g D. 25 g Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l) H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 45.6 B. 48.3 C. 36.7 D. 25.6 Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b = 1 : 4. B. a : b 1 : 4. Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 2 Chỉ dùng dung dịch hóa chất nào sau đây để phân biệt 3 chất rắn là Mg, Al, Al2O3 A. HCl B. KOH C. CuCl2 D. NaCl Trộn 24 gam Fe2O3 với 10,8 gam nhôm rồi nung (không có không khí). Hỗn hợp thu được sau phản ứng cho tan vào dd NaOH dư có 5,376 lít khí bay ra (ĐKC). Hiệu suất của phản ứng nhiệt nhôm là: A. 90% B. 60% C. 80% D. 12,5% Có các thông tin về kim loại kiềm: (1) dẫn điện tốt, (2) nhiệt độ sôi thấp, (3) màu trắng xám, (4) mềm. Thông tin chính xác là: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2,4 D. 1, 2, 4 Chọn nội dung đúng khi xét kim loại kiềm thổ: A. thuộc kim loại nặng B. có thể mạ kim loại C. màu xám đen D. đa số đều nhẹ hơn nhôm Để sản xuất nhôm, nội dung nào sau đây không đúng: A. cần thêm criolit B. cần lượng điện năng lớn C. dùng nguyên liệu là quặng boxit D. điện phân nóng chảy AlCl3 Nội dung ứng dụng nào của Mg dưới đây không đúng ? A. chế tạo dây dẫn điện B. tạo chất chiếu sáng C. dùng trong quá trình tổng hợp hữu cơ D. chế tạo hợp kim nhẹ Cation M3+ có cấu hình electron giống [10Ne]. Nguyên tử M là: A. Al B. Cr C. Fe D. Mg Các nguyên tố trong nhóm IA được xếp từ trên xuống theo thứ tự tăng dần: A. số oxy hóa B. điện tích hạt nhân C. khối lượng riêng D. nhiệt độ sôi Cấu hình electron lớp ngoài cùng của kim loại M là [Ar]4s1. M ứng với kim loại nào sau đây: A. Na B. Li C. Rb D. K Cho 5,4 gam Al vào 100 ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản ứng hoàn toàn thì thể tích H2 (đkc) thu được là: A. 4,48 lít B. 6,72 lít C. 0,672 lít D. 0,448 lít Thứ tự vị trí các nguyên tố kim loại kiềm thổ theo chiều giảm điện tích hạt nhân như sau: A. Be, Mg, Ca, Sr, Ba B. Ba, Sr, Ca, Be, Mg C. Be, Mg, Sr, Ca, Ba D. Ba, Sr, Ca, Mg, Be Nội dung nào sau đây không chính xác khi nói về kim loại kiềm: A. các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm B. cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 C. các nguyên tố kim loại kiềm đều ở nhóm IA D. các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước Anion gốc axit nào có thể làm mềm nước cứng: A. SO42- B. Cl- C. PO43- D. CO32- Nhôm hyđroxit thu được từ cách làm nào sau đây: A. cho dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat B. cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3 C. cho dư dd HCl vào dung dịch natri aluminat D. cho Al2O3 tác dụng với nước Nội dung nào sai trong các nội dung sau khi nói về nhôm: A. thuộc nguyên tố s B. chu kỳ 3 C. ZAl = 13 D. nhóm IIIA Từ đá vôi (CaCO3), điều chế Ca bằng cách: A. hòa tan với dd HCl rồi điện phân nóng chảy sản phẩm B. Nhiệt phân CaCO3 C. dùng kali đẩy canxi ra khỏi CaCO3 D. điện phân nóng chảy CaCO3 Các dụng cụ, đồ dùng bằng nhôm như sợi dây điện, móc treo quần áo, xô, thau có đặc điểm chung là: A. mềm, màu xám tro, dãn điện tốt B. màu trắng xám, mềm, dễ dát mỏng C. màu trắng bạc, mềm, nhẹ D. dễ kéo sợi, cứng, bền Cho các kim loại: Fe, Ni, Cu, Ag, Zn và các dung dịch: Cu(NO3)2, Ni(NO3)2, Fe(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3. Số cặp phản ứng oxy hóa-khử xảy ra là: A. 5 B. 8 C. 6 D. 10 Cho các kim loại: Cu, Ag, Fe, Ni, Zn và các dung dịch: Fe(NO3)2,Cu(NO3)2, Zn(NO3)2, AgNO3, Ni(NO3)2. Hãy sắp xếp theo chiều tăng tính oxy hóa và giảm tính khử A. Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Ni2+/Ni;Fe2+/Fe;Zn2+/Zn B. Zn2+/Zn; Ni2+/Ni; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Ag+/Ag C. Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag D. Ag+/Ag; Cu2+/Cu; Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Ni2+/Ni Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại kiềm A thu được 0,896 lít khí (ĐKC) ở anot và 1,84 g kim loại ở catot. Công thức hóa học của muối là: A. KCl B. LiCl C. NaCl D. RbCl Ứng dụng nào sau đây không phải của nhôm: A. làm dây đẫn điện thay cho đồng B. làm dụng cụ nấu ăn C. hàn kim loại D. làm thân máy bay, ô tô Hiện tượng tạo thạch nhũ trong các hang động núi đá vôi được giải thích theo phản ứng nào sau đây: A. Ca(HCO2)2 CaCO3 + CO2 + H2O B. CaO + CO2 CaCO3 C. CaCO3 CaO + CO2 D. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO2)2 Nung hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kế tiếp nhau ở nhóm IIA đến khối lượng không đổi, thu được 2,24 lít CO2 và 4,64 g hỗn hợp 2 oxit. Hai kim loại đó là: A. Ca và Sr B. Be và Mg C. Mg và Ca D. Sr và Ba Cho hốn hợp gồm Na và Mg lấy dư vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích H2 (đkc) thu được là: A. 49,78 lít B. 54,35 lít C. 4,57 lít D. 9,14 lít Ion Na+ bị khử trong phản ứng nào sau đây: A. NaCl + AgNO3 B. điện phân NaI nóng chảy C. điện phân dung dịch NaCl D. Na2SO4 + BaCl2 Cho 8 gam một kim loại kiềm thổ X và oxit của nó phản ứng hết với 1 lít dd HCl 0,5M. Xác định X? A. Ca B. Mg C. Ba D. Sr Cho 1,5 gam hỗn hợp gồm Na và kim loại kiềm X tác dụng với nước, thu được 1,12 lít H2(ĐKC). X là: A. Li B. K C. Rb D. Na Chọn nội dung không chính xác khi nói về các nguyên tố nhóm IIA: A. đều phản ứng với dd axit B. đều có tính khử mạnh C. đều phản ứng với oxy D. đều phản ứng với nước Nhiệt phân hoàn toàn 4,65 gam hốn hợp A gồm Na2CO3 và KHCO3 ta thu được 4,03 gam hốn hợp chất rắn. Tính phần trăm khối lượng Na2CO3 trong A? A. 29,78% B. 56,99% C. 70,88% D. 36,56% Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron hóa trị là: A. 2e B. 4e C. 3e D. 1e KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 3 Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm: A. Li, Na, Ca, K, Rb B. Li, K, Na, Ba, Rb C. Li, Na, K, Rb, Cs D. Li, Na, K, Sr, Cs Số electron lớp ngoài cùng của Al là: A. 6 B. 3 C. 5 D. 4 Cho 1,76 g hỗn hợp gồm MgO và CaO tan vừa đủ trong 200 ml dung dịch H2SO4 0,2 M. Sau khi nung nóng khối lượng hỗn hợp muối sunphat khan tạo ra là : A. 5,72 g B. 5,66 g C. 4,96 g D. 6,06 g Muốn bảo quản kim loại kiềm, người ta ngâm kín chúng trong : A. Nước B. Dung dịch HCl C. Dung dịch NaOH D. Dầu hỏa Nhóm những kim loại nào tan được trong nước ở nhiệt độ thường tạo dung dịch kiềm? A. K, Na, Ba, Mg. B. Ca, Be, K, Na. C. Na, Ca, Ba, Zn. D. K, Na, Ca, Ba. Hòa tan hoàn toàn 32 gam 2 kim loại kiềm thổ liên tiếp nhau vào dung dịch H2SO4 dư. Kết thúc phản ứng thu được 14,336 lít H2 (đktc). Kim loại kiềm thổ đó là A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Ca và Sr D. Sr và Ba Điều chế đồng từ đồng (II) oxit bằng phương pháp nhiệt nhôm. Để điều chế được 19,2 gam đồng cần dùng khối lượng nhôm là A. 8,1g B. 5,4g C. 4,5g D. 12,15g Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất? A. Li B. Na C. Cs D. K Đốt cháy kim loại kiềm nào sau đây cho ngọn lửa màu tím hồng A. Li B. Na C. Cs D. K Bình làm bằng nhôm có thể đựng được dd axit nào sau đây? A. HNO3(đặc nóng) B. HNO3(đặc nguội) C. HCl D. H2SO4 Nếu M là nguyên tố nhóm IA thì oxit của nó có công thức là: A. MO2 B. M2O3 C. MO D. M2O Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng : A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh. C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt. D. Chỉ có sủi bọt khí. Cho 2,3g Na tác dụng với 180g H2O. C% dung dịch thu được: A. 4% B. 2,195% C. 3% D. 6% Nước cứng là nước có chứa nhiều ion nào? A. Ca2+, Ba2+ B. Ba2+, Mg2+ C. Ca2+, Mg2+ D. SO42-, Cl- Phản ứng nào sau đây giải thích hiện tượng xâm thực núi đá vôi: A. Ca(OH)2 + 2CO2 à Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O à Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 à CaCO3 + H2O Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ: A. có kết tủa trắng B. có bọt khí thoát ra C. có kết tủa tắng và bọt khí D. không có hiện tượng gì Tính chất của kim loại kiềm và kiềm thổ là: A. Dễ nhường eletron thể hiện tính oxi hoá B. Dễ nhường electron thể hiện tính khử C. Dễ nhận electron thể hiện tính oxi hoá D. Dễ nhận electron thể hiện tính khử Cho các hợp chất : NaOH, Al(OH)3 , KOH, Mg(OH)2 . Sắp xếp theo thứ tự tính bazơ giảm dần : A. Mg(OH)2 ; Al(OH)3 ; KOH ; NaOH B. Al(OH)3 ; NaOH ; Mg(OH)2 ; KOH C. KOH ; NaOH ; Mg(OH)2 ; Al(OH)3 D. Al(OH)3 ; Mg(OH)2 ; NaOH ; KOH Cho dd chứa 0,3 mol KOH tác dụng với 0,2 mol CO2. Dung dịch sau phản ứng gồm các chất: A. KOH, K2CO3 B. KHCO3 C. K2CO3 D. KHCO3, K2CO3 Cho nhôm vào dd NaOH dư sẽ xảy ra hiện tượng: A. Nhôm tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa và kết tủa tan B. Nhôm không tan C. Nhôm tan, có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa D. có khí thoát ra Phương pháp điều chế kim loại phân nhóm chính nhóm II là : A. Phương pháp thủy luyện. B. Phương pháp điện phân dung dịch. C. Phương pháp điện phân nóng chảy. D. Tất cả các phương pháp trên. Cho 200 ml dung dịch AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dung dịch NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam. Giá trị lớn nhất của V là A. 1,8. B. 2,4. C. 2. D. 1,2. Nhôm có thể phản ứng được với tất cả các chất nào sau đây? A. dd HCl, dd H2SO4 đặc nguội, dd NaOH. B. dd H2SO4loãng, dd AgNO3, dd Ba(OH)2. C. dd Mg(NO3)2, dd CuSO4, dd KOH. D. dd ZnSO4, dd NaAlO2, dd NH3. Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là A. 4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12. Phản ứng giữa Na2CO3 và H2SO4 theo tỉ lệ 1:1 về số mol có phương trình ion rút gọn là: A. CO32- + 2H+ ® H2CO3 B. CO32- + H+ ® HCO–3 C. CO32- + 2H+ ® H2O + CO2 D. 2Na+ + SO42- ® Na 2SO4 Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam một kim loại vào dd HCl(dư) ,thì thu được 6,72 lít khí ở (đktc). Kim loại là: A. Mg B. Ca C. Ba D. Al Người ta có thể điều chế nhôm bằng cách... A. điện phân dung dịch muối nhôm. B. điện phân nóng chảy muối nhom. C. điện phân nóng chảy nhôm oxit. D. nhiệt luyện nhôm oxit bằng chất khử CO. Các nguyên tố nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ: A. Be, Mg, Ca, Cs, Ba B. Li, K, Na, Ba, Rb C. Li, Na, K, Rb, Cs D. Be, Mg, Ca, Sr, Ba Nhôm là kim loại có khả năng dẫn điện và nhiệt tốt là do: A. mật độ electron tự do tương đối lớn B. dể cho electron C. kim loại nhẹ D. tất cả đều đúng Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lit CO2 (ở đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là: A. 7,5g. B. 10g. C. 2,5g. D. 5 g KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 12 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 4 Cho 5,4 gam một kim loại R vào cốc chứa 146gam dung dịch HCl 20% sau khi phản ứng kết thúc thu được 6,72 lít H2 ở đktc. Tìm R A. Al B. Mg C. Na D. Zn Cho 10 gam hỗn hợp gồm Zn, Mg, Al vào 200ml dd HCl 2M sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,032 lít H2 ở đktc. Tính khối lượng muối khan thu được A. 18,76g B. 26,4g C. 22,78g D. 24,2g Để nhận biết hai khí CO2 & SO2, ta dùng: A. Dung dịch H2SO4 B. Nước C. Dung dịch Brom D. Dung dịch Ca(OH)2 Cho m gam hỗn hợp Na2SO4 , Na2CO3 , Na2SO3 có số mol bằng nhau tác dụng với dd HCl dư thu được 21,6 gam khí . Tính m A. 37,4 B. 74,8 C. 32,6 D. 42,2 Cho 3,36 lit clo ở đktc phản ứng vừa đủ với dung dịch KOH đun nóng thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X rồi nung đến khối lượng không đổi được bao nhiêu gam chất rắn A. 25,35 B. 23,35 C. 22,35 D. 35,22 Cho tan hoàn toàn 10g hỗn hợp Al, Al2O3 trong dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp là: A. 48%. B. 54%. C. 52%. D. 50%. Hoà tan hoàn toàn 13 gam kim loại M bằng dung dịch NaOH thì thu được x lit H2 . Điện phân hoàn toàn 23,4 gam NaCl trong nước cũng thu được lượng H2 như vậy. Tìm kim loại M A. Na B. Mg C. Zn D. Al Cho 27 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Cu tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu được 94,2 gam muối . Nếu cho 27 gam hỗn hợp X tác dụng hết với oxi thì thu được bao nhiêu gam oxit A. 32,6 B. 49,4 C. 38,2 D. 42,2 Khử hoàn toàn 12,8 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 đến Fe thu được 2,24 lít khí CO2 ở đ ktc. Khối lượng sắt thu được là: A. 5,6 gam B. 11,2 gam C. 19,2 gam D. 22,4 gam Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng? A. Na, Mg, Fe B. Cu, Mg, Zn C. Ba, Mg, Hg D. Fe, Zn, Ag Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt ba dung dịch riêng biệt: Fe2+, Fe3+, Cu2+: A. Dung dịch NaNO3 B. Dung dịch AgNO3 C. Dung dịch KOH D. Dung dịch HCl Cấu hình electron nào sau đây là của ion Fe3+ A. [Ar]3d6 B. [Ar]3d5 C. [Ar]3d3 D. [Ar]3d4 Cho 14,2 (g) hỗn hợp gồm 2 muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA vào trong ddHCl dư thu được 3,36 lít khí CO2 đktc. Hai kim loại đó là: A. Sr, Ba. B. Be, Mg C. Ca, Ba D. Mg, Ca. Cho x gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng hết với oxi thấy tốn hết V lít ở đktc , thu được hỗn hợp Y. Hoà tan hoàn toàn Y cần dùng 200 ml dd HCl 1,5 M. Tính V A. 6,72 B. 3,36 C. 4,48 D. 1,68 Cho 8 gam hỗn hợp X gồm Na2CO3 , K2CO3 , MgCO3 tác dụng với dd HCl dư thu được dung dịch Y và 1,344 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch Y được bao nhiêu gam muối khan A. 8,66 B. 8,33 C. 9,32 D. 10,33 Hòa tan 3,04 gam hỗn hợp A gồm Cu & Fe trong dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất) ở đ ktc. Khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp lần lượt là: A. Cu: 0,64 gam & Fe: 2,4 gam B. Cu: 0,96 gam & Fe: 2,08 gam C. Cu: 1,28 gam & Fe: 1,76 gam D. Cu: 1,92 gam & Fe: 1,12 gam Trộn 5,13 g bột Al với a gam hỗn hợp CuO, Fe2O3 rồi tiến hành phản ứng nhiệt nhôm một thời gian. Chất rắn thu được đem hoà tan hoàn toàn trong axít HNO3 loãng dư thấy thoát ra hỗn hợp khí NO, N2O theo tỷ lệ mol là 1: 2. Thể tích của hỗn hợp khí này ở đktc là: ( không còn sản phẩm khử khác) A. 1,792 (l) B. 1,297 (l) C. 2,106 (l) D. 2,016 (l). Cho 19,2 gam kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư thu được 4,48 lít khí NO (đ ktc). Kim loại M là: A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe Cho 1,68 gam một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng, thu được 4,56 gam muối sunfat. Kim loại đó là: A. Mg B. Fe C. Cu D. Zn Cho 10ml dung dịch CaCl2 tác dụng với dung dịch Na2CO3 dư thu được kết tủa X. Nung X được 0,28g chất rắn. Nồng độ mol/lít của dung dịch CaCl2 là: A. 1M B. 0,5M. C. 1,2M. D. 1,75M Nung nóng hỗn hợp X gồm các chất sau: Ca(HCO3)2, NaHCO3, NaCl đến khối lượng không đổi thu được hỗn hợp rắn Y gồm: A. CaO, Na2CO3, NaCl. B. CaCO3, Na2CO3, NaCl. C. CaO, Na2O, NaCl. D. CaO, Na2CO3, Na. Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hòa tan 3,9g kali kim loại vào 36,2g nước là kết quả nào dưới đây? A. 13,97% B. 14% C. 15,47% D. 14,04% Hoà tan hết hỗn hợp gồm 0,025mol Mg và 0,03 mol Cu vào dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:3. Thể tích hỗn hợp X (đktc) là: A. 2,224(l) B. 3,376(l) C. 1,369(l) D. 2,24(l) Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là: A. NaOH, AlCl3, Al(OH)3 . B. Zn(OH)2, Al2O3, Al(OH)3. C. Al2O3, Al(OH)3, NaHCO3. D. NaOH, Al2O3, AlCl3. Cho 17gam hỗn hợp X gồm hai kim
Tài liệu đính kèm: