7 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013

doc 6 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 21/07/2022 Lượt xem 212Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "7 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
7 Đề thi học sinh giỏi môn Toán Lớp 4 - Năm học 2012-2013
Đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2012-2013
Môn toán ( Đề số 1 )
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí:
a) ( 532 x 7 - 266 x 14 ) x ( 532 x 7 + 266 )
b) 2001 x 673 + 2002 x 327
Bài 2: Tuổi con bằng bao nhiêu tháng thì tuổi bố bằng bấy nhiêu năm. Biết tổng số tuổi của bố và con là 39 tuổi. Tính tuổi của bố và con.
Bài 3: Tìm 5 số có trung bình cộng bằng 155, biết số sau gấp đôi số liền trước.
Bài 4: Có 30 cái bánh đựng ở hai túi. Nếu chuyển 7 cái bánh ở túi thứ nhất sang túi thứ hai thì lúc đó túi thứ hai nhiều hơn túi thứ nhất 6 cái bánh. Hãy tìm số bánh đựng ở hai túi lúc ban đầu.
Bài 5: Ba nói với Bốn: năm nay em tôi 6 tuổi, mẹ tôi 32 tuổi. Không biết mấy năm nữa thì lúc đó tuổi em tôi bằng tuổi mẹ tôi? Là học sinh giỏi toán, em hãy tính hộ hai bạn.
Đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2012-2013
Môn toán ( Đề số 2 )
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách hợp lí:
a) 4823 + 1560 + 5177 + 8440
b) 15 + 25 + 35 + ... + 85 + 95
Bài 2: Cho một số tự nhiên có chữ số hàng đơn vị là 9. Nếu xoá chữ số 9 đi thì được số mới mà tổng số mới và số tự nhiên đó là 34362. Tìm số tự nhiên đã cho.
Bài 3: Hiệu hai số là 510. Tìm hai số đó, biết rằng nếu viết thêm chữ số 3 vào bên phải số bị trừ và giữ nguyên số trừ, ta được hiệu mới là 6228.
Bài 4: Một lớp học nếu xếp mỗi bàn 4 bạn thì có một bạn chưa có chỗ ngồi, nếu xếp mỗi bàn 5 bạn thì thừa 2 bàn. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh? Bao nhiêu bàn?
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài. Nếu chiều dài được kéo thêm 15m và chiều rộng được kéo thêm 105m thì được một hình vuông. Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
Bài 6: Có 40 quả vừa cam, vừa quýt, vừa bưởi. Số cam và số bưởi cộng lại thì bằng số quýt. Số cam và số quýt cộng lại thì bằng 4 lần số bưởi. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu quả?
Đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2012-2013
Môn toán ( Đề số 3 )
Bài 1:Tính giá trị các biểu thức sau :
a) ( 75 x 224 x 10 ) : 25
b) 328 x 17 x ( 1859 - 326 ) x ( 49 x 24 - 98 x 12 )
Bài 2: Tìm giá trị của a trong dãy tính sau:
( a + 1 ) + ( a + 5 ) + ( a + 9 ) + ( a + 13 ) + .......+ ( a + 29 ) = 152
Bài 3: Một quầy bán hoa quả, buổi sáng bán được số cam. Buổi chiều bán được số cam còn lại thì còn 25 kg. Hỏi lúc đầu quầy hàng có bao nhiêu kg cam?
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 204m. Người ta chia hình chữ nhật thành hai hình, một hình vuông và một hình chữ nhật như hình vẽ. Biết tổng chu vi hai hình mới tạo thành lớn hơn chu vi hình chữ nhật ban đầu la 92 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD ?
 Bài 5: An và Bình có một số tiền. Biết số tiền của Bình bằng số tiền của An và nếu Bính có thêm 200 đồng, An có thêm 1600 đồng thì lúc đó số tiền của An sẽ gấp 3 lần số tiền của Bình. Tìm số tiền lúc đầu của mỗi người.
Bài 6: An mua 3 lọ mực xanh và 2 lọ mực tím hết tất cả 13500 đồng. Bình mua 5 lọ mực xanh và 4 lọ mực tím như thế hết tất cả 24500 đồng. Tính giá tiền mua một lọ mực mỗi loại.
 Đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2012-2013
Môn toán ( Đề số 4 )
Bài 1:Tính tổng của 20 số lẻ liên tiếp kể từ số 1 trở đi.
Bài 2: Tích của hai số tự nhiên là 65. Nếu một số tăng thêm 30 đơn vị và số kia giữ nguyên thì tích mới là 215. Tìm hai số tự nhiên ban......
D
B
C
A
 Bài 3: Cho hình vuông ABCD. Kéo dài cạnh AB (về phía B) 2cm, kéo dài cạnh AD ( về phía D ) 3cm, ta được một hình chữ nhật có chu vi 30cm. Tính cạnh hình vuông ABCD.
Bài 4: Hiện nay mẹ 38 tuổi, con trai 11 tuổi, con gái 5 tuổi. Mấy năm sau thì tuổi của mẹ bằng tổng số tuổi của hai con? Khi đó tuổi của mẹ và các con là bao nhiêu?
Bài 5: Một người đi chợ tết mua được một con cá, có người hỏi con cá nặng bao nhiêu? Người đó trả lời: Phần đuôi nặng 160g, phần mình bằng phần đầu cộng với phần đuôi, phần đầu bằng nửa phần mình cộng với phần đuôi. Em hãy tính xem con cá nặng bao nhiêu?
Đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2012-2013
Môn toán ( Đề số 5 )
Bài 1: Tính.
a) 1 + 2 + 3 + . . . + 96 + 97 + 98 + 99
b) ( 1000 - 100 + 99 - 90 + 15 ) x ( 16 - 2 x 8 )
Bài 2: Mẹ sinh An lúc mẹ 24 tuổi. Đến năm 2011, tính ra tổng số tuổi của An và mẹ là 46 tuổi. Hỏi An sinh vào năm nào? Mẹ An sinh vào năm nào?
Bài 3: Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào phía trước số đó thì ta được số mới bằng 17 lần số phải tìm.
Bài 4: Cho tam giác ABC có chu vi bằng 48cm. Lấy 1 điểm D trên cạnh BC,nối D với đỉnh A được hai tam giác ABD và ACD. Chu vi tam giác ABD bằng 24cm,chu vi tam giác ADC bằng 40cm. Hãy tính độ dài đoạn thẳng AD.
Bài 5: Biết tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp bằng 95. Hãy tìm 5 số đó.
Bài 2: Khi nhân một số với 29, một bạn học sinh đã đặt các tích riêng thẳng cột như trong phép cộng nên được kết quả là 385. Hãy tìm kết quả đúng của phép tính đó.
Đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2012-2013
Môn toán ( Đề số 6 )
Bài 1: Tính nhanh:
a) 427 + 368 + 573 + 632
b) 27 6 + 24 12 + 50 3
Bài 2: Biết tổng của 5 số tự nhiên liên tiếp bằng 95. Hãy tìm 5 số đó.
Bài 3: Hùng và Dũng có tất cả 99 viên bi. Nếu Hùng cho Dũng 8 viên bi thì Dũng nhiều hơn Hùng 3 viên bi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu viên bi ?
Bài 4: Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào phía trước số đó thì ta được số mới bằng 17 lần số phải tìm.
Bài 5: Hùng mua 2 quyển sách và 3 quyển vở hết 12600 đồng. Một quyển sách đắt hơn một quyển vở 3300 đồng. Tính giá tiền mua một quyển mỗi loại
Bài 6: Tìm một số, biết rằng nếu tăng số đó lên 4 lần rồi giảm 3 lần được bao nhiêu cộng với 49 thì được kết quả là 153.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Đề thi chọn HSG Lớp 4- năm học 2012-2013
Môn toán ( Đề số 7 )
Bài 1: Tính nhanh:
a) 327 46 + 42 327 + 327 12 b) 216 87 + 217 13 .............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 2: Tìm hai số có tích bằng 5670, biết rằng nếu tăng một số lên 3 đơn vị và giữ nguyên số kia thì được tích mới là 6048.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 3: Một lớp học, nếu xếp 3 em học sinh ngồi một bộ bàn ghế thì còn thừa 4 em. Nếu xếp 5 em học sinh ngồi một bộ bàn ghế thì thừa 4 bộ bàn ghế. Hỏi lớp học có bao nhiêu bộ bàn ghế? Bao nhiêu họ sinh? 
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 4: Cho dãy số 1, 2, 3, ., 1997, 1998, 1999. 
Hỏi dãy số trên có bao nhiêu chữ số?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 5: Bác Ba mua 5 bóng đèn và 12 mét dây hết 28400 đồng. Bác Tư mua 6 bóng đèn và 6 mét dây cùng loại hết 24000 đồng. Hỏi một bóng đèn giá bao nhiêu tiền ? Một mét dây giá bao nhiêu tiền ?
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Bài 6: Hai số có hiệu bằng 133. Nếu lấy số bị trừ cộng với số trừ rồi cộng với hiệu của chúng thì được 432. Tìm hai số đó.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • doc7_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_toan_lop_4_nam_hoc_2012_2013.doc