6 bộ đề (và đáp án) kiểm tra Toán 7 HK I

doc 11 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1474Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "6 bộ đề (và đáp án) kiểm tra Toán 7 HK I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
6 bộ đề (và đáp án) kiểm tra Toán 7 HK I
 6 BỘ ĐỀ (ĐA) KIỂM TRA TỐN 7 HK I
Đề 1: 
 Bài 1: Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu cĩ thể ).
a) 
b) 
c) 
Bài 2: Tìm x, biết:
a) 	b) 
Bài 3: Nhân dịp đợt phát động “Tết trồng cây” của liên đội trường THCS Võ Thị Sáu. Bốn lớp 7A, 7B, 7C, 7D trồng được 210 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Biết rằng số cây trồng được của các lớp đĩ theo thứ tự tỉ lệ với 2, 3, 4, 5.
Bài 4: Vẽ đồ thị của hàm số y = - 
Bài 5: Cho . Biết . Tính các gĩc cịn lại của mỗi tam giác?
Bài 6: Cho cĩ . Kẻ AH vuơng gĩc với BC (H). Trên đường thẳng vuơng gĩc với BC tại B lấy điểm D khơng cùng nửa mặt phẳng bờ BC với điểm A sao cho BD = AH.
Chứng minh rằng:
a) 
b) AB // DH
c) Tính , biết 
ĐỀ 2
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Học sinh chọn câu nào thì đánh dấu (X) lên câu mình chọn:
Câu 1: Nếu thì 
a. ;	b. ;	c. ;	d. 
Câu 2: Cho .Giá trị của là:
a. ;	b. ;	c. ;	d. 
Câu 3: Khẳng định nào sau đây đúng: 
a. 	; 	b. ;	 
c. 	;	d. 
Câu 4: Cho 3 đường thẳng m,n,p. Nếu m//n, pn thì:
a. m//p; b. mp; c. n//p; d. mn.
Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng:
Hai gĩc bằng nhau thì đối đỉnh.
Hai gĩc đối đỉnh thì bù nhau.
Hai gĩc đối đỉnh thì phụ nhau.
Hai gĩc đối đỉnh thì bằng nhau.
Câu 6: Cho và , biết: , . Để theo trường hợp gĩc – cạnh – gĩc (g-c-g) thì cần thêm yếu tố nào:
a. ; b. ; c. ; d. .
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
	a) ;	b) 
Bài 2: Tìm x:
	a) ;	b) 
Bài 3: Tìm x,y biết: và 
Bài 4: Cho vuơng tại A cĩ .
Tính .
Vẽ tia phân giác của gĩc C cắt cạnh AB tại D.
Trên cạnh CB lấy điểm M sao cho CM=CA. Chứng minh: 
Qua C vẽ đường thẳng xy vuơng gĩc CA. Từ A kẻ đường thẳng song song với CD cắt xy ở K. Chứng minh:AK=CD.
Tính .
ĐỀ 3
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng:
a. ;	 b. .; c. ; d. 
Câu 2: Chọn câu đúng: 
 a. ; 	 b. ; 
 c. c. hoặc ; d. Tất cả đều sai.
Câu 3: Cho 3 đường thẳng e,d,f. Nếu e//d,e//f thì:
 a. d//f.	 	 b. df. 
 c. Hai câu a và b đều đúng. d. Hai câu a và b đều sai.
Câu 4: Chọn câu trả lời đúng:
C1
Cho hình vẽ, biết c//d và . Gĩc bằng:
D1
 1
a. b. 
1
	c. e
d. 
Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:
Một tam giác chỉ cĩ thể cĩ một gĩc vuơng. 
Một tam giác cĩ thể cĩ ba gĩc nhọn.
Trong một tam giác chỉ cĩ thể cĩ nhiều nhất 1 gĩc tù. 
Trong tam giác vuơng, hai gĩc nhọn bù nhau. 
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: thực hiện phép tính:
	a) ;	b) .
Bài 2: Tìm x:
	a) ; 	b) .
Bài 3: Cho y tỉ lệ thuận với x và khi x = 6 thì y = 4.
Hãy biểu diễn y theo x.
Tìm y khi x = 9; tìm x khi .
Bài 4: Tìm x,y,z khi và 
Bài 5: Cho , biết , và . Tính và .
Bài 6: Cho gĩc nhọn xOy ; trên tia Ox lấy 2 điểm A và B (A nằm giữa O,B). Trên Oy lấy 2 điểm C,D (C nằm giữa O,D) sao cho OA=OC và OB=OD . Chứng minh:
a) 
b) .
c) Gọi I là giao điểm của AD và BC. Chứng minh IA=IC; IB=ID.
ĐỀ 4
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Nếu thì bằng:
a. 2;	b. 4;	c. 8;	d. 16.
Câu 2: Kết quả của phép tính là: 
a. ;	b. ;	c. ;	d. .
Câu 3: Xem hình và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a//b:
A
b
a
1
4
3
2
	a. 
	b. 
B
2
3
	c. 
1
4
c
	d. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Cho hình vẽ sau, tìm x:	
1200
	a. 
	b. 
	c. 
 x
 	d. 
II. PHẦN TỰ LUẬN
Bài 1: Tính
a) ;	b) 
Bài 2: Tìm x:
	a) ;	 	b) ;
	c) 
Bài 3: Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 8 thì y = 15.
a) Hãy biểu diễn y theo x.
b) Tính giá trị của y khi x = 6; x = 10 .
c) Tính giá trị của x khi y = 2; y = 30.
Bài 4: Cho hình vẽ:
C
m
	 a) Vì sao m//n?
1
	 b) Tính .
c
D
1
n
Bài 5: Cho cĩ M là trung điểm của BC, trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME=MA. Chứng minh:
	a) .
	b) AC//BE.
	c) Trên AB lấy điểm I , trên tia CE lấy K sao cho BI=CK. Chứng minh : I, M, K thẳng hàng. 
ĐỀ 5
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Giá trị của biểu thức A=là:
a. A = 2;	 b. A = 4;	 	c. A = 0;	d. A = 1.
Câu 2: Kết quả của phép tính là:
a. 5;	 b.5;	c. 1;	d. 1 .
Câu 3: Cho biết , khi đĩ là:
a. ; 	 b.; 	c. 81;	d.81. 
Câu 4: Khẳng định nào sau đây đúng:
a. 25,6754 > 25,7;	b. – 6,78546 > – 6, 77656 ;
c. 0,2176 > 0,2276;	d. 0,2(314) = 0,2314. 
Câu 5: Cho cĩ : và , khi đĩ số đo của gĩc B và C là:
 	a. ;	b. ;
 	c. ;	d. .
Câu 6: Cho và bằng nhau cĩ: AB=PN; CB=PM; , khi đĩ cách viết nào sau đây đúng:
a. ;	b. ;
c. ;	d. 
II/ PHẦN TỰ LUẬN:
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) ; 	b) 
Bài 2: Tìm x:
a) ; b) ; c) 
Bài 3: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận cĩ các giá trị theo bảng:
Điền giá trị thích hợp vào ơ trống:
x
-8
-3
1
y
72
-18
-36
Bài 4: Điền vào chỗ trống:
A
a
1
4
2
3
 a)và.là cặp gĩc so le trong.
 b)và..là cặp gĩc đồng vị. 
B
1
2
 c)và..là cặp gĩc đối đỉnh.
b
4
3
 d)và..là cặp gĩc trong cùng phía.
c
Bài 6: Cho , vẽ AHBC (HBC), trên tia AH lấy D sao cho AH=HD. Chứng minh:
	a) .
	b) AC=CD.
	c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BD cắt BC tại E. Chứng minh H là trung điểm của BE.
ĐỀ 6: 
PHỊNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO 	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
	HUYỆN BÙ ĐĂNG 	 NĂM HỌC 2010 - 2011
ĐỀ CHÍNH THỨC
	Mơn: Tốn 7
Thời gian làm bài: 90 phút	
Câu 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 
	a) (	b) 
Câu 2: (1,5 điểm) Để làm xong một cơng việc trong 5 giờ cần 12 cơng nhân. Nếu số cơng nhân tăng thêm 8 người thì thời gian hồn thành cơng việc giảm được mấy giờ? (Giả sử năng suất làm việc của mỗi cơng nhân là như nhau)
Câu 3: (3 điểm) 
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 3x.
	 b) Tìm toạ độ điểm A, biết A thuộc đồ thị hàm số trên và A cĩ tung độ là 6.
	 c) Tìm điểm trên đồ thị sao cho điểm đĩ cĩ tung độ và hồnh độ bằng nhau. 
Câu 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cĩ gĩc A = 900 và AB = AC. Gọi K là trung điểm BC . Chứng minh
a) AKB = AKC
b) AK BC
c) Từ C vẽ đường vuơng gĩc với BC cắt đường thẳng AB tại E. Chứng minh EC // AK. 
Câu 5: (1điểm) So sánh: 2515 và 810. 330
HƯỚNG DẪN CHẤM TỐN 7
NĂM HỌC 1010 – 2011
Câu 
Nội dung 
Điểm
1a
( = (3) : – 25 
= 4.4 – 25 
16 – 25 = – 9 
0,5
0,25
0,25
1b
 = 
=
 = 25
0,25
0,25
0,25
0,25
2
Số Cơng nhân sau khi tăng: 8 + 12 = 20 (người)
Tĩm tắt: 12 Cơng nhân làm xong một cơng việc trong 5 giờ.
 20 Cơng nhân làm xong một cơng việc trong x giờ ? 
 Số cơng nhân và thời gian hồn thành cơng việc là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch. Ta cĩ suy ra x = = 3 (giờ) 
Trả lời: Nếu số Cơng nhân tăng 8 người thì thời gian hồn thành cơng việc giảm 5 – 3 = 2 giờ
0,25
0,5
0,5
0,25
3a 
Chọn x = 1 suy ra y = 3 toạ độ điểm B(1;3) 
Đồ thị hàm số y = 3x đi qua gốc toạ độ O(0;0) 
Đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm O,B HS vẽ đúng đồ thị 
0,25
0,25
0,5
3b
A thuộc đồ thị hàm số y = 3x và cĩ tung độ 6 nên 6 = 3 x suy ra x = 2 
Vậy A(2;3)
0,5
0,5
3c 
Gọi C(n;n) là điểm cĩ tung độ và hồnh độ bằng nhau. 
Do C thuộc đồ thị hàm số trên nên: n = 3n 2n = 0 n = 0 
Vậy C(0;0) trùng với gốc toạ độ là điểm cần tìm.
0,25
0,5
0,25
4
Học sinh vẽ hình ; viết GT, KL 
a) Xét AKB = AKC cĩ: 
AB = AC ; AK là cạnh chung ; BK = KC 
 AKB = AKC (C – C – C) 
b) Theo câu a) ; 1800
Suy ra 
Chứng tỏ AK BC 
c) AK BC (theo câu b) ; EC BC (GT) 
Suy ra AK //EC (cùng song song với BC)
0,5
0,25
0,5
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
5 
2515 = (52)15 = 530
810. 330 = (23)10.330 = 230.330 = 630
Do 530 < 630 
Vậy 2515 < 810. 330
0,25
0,25
0,25
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • doc6 BỘ ĐỀôn toan HKI.doc