5 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017

doc 24 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/10/2025 Lượt xem 11Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Đề thi thử THPT Quốc gia môn Vật lý năm 2017
 ĐỀ 16. 
	 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA - 2017
 	 	 GV Lê Phương
Câu 1: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với đoạn mạch thuần trở R.
 Nếu mắc mạch đó vào nguồn điện 1 chiều có U=10V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4 A.
 Khi mắc nó vào đoạn mạch xoay chiều có u = 100cos(100πt) V thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm độ tự cảm L A. 96,8H B. 0,308H	C. 25H D. 0,729H
Câu 2: Con lắc lò xo gồm vật nặng treo dưới lò xo dài, có chu kỳ dao động là T. Nếu lò xo bị cắt bớt một nửa thì chu kỳ dao động của con lắc mới là:(Biết độ cứng lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài của nó) 
 A. .	B. 2T.	 C. T. D. .
Câu 3: Tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường
	A. Tia β và tia α 	B. Tia α và γ 	C. Tia γ và tia β 	D. Tia γ
Câu 4: Con lắc lò xo dao động điều hòa, lò xo có độ cứng 36N/m, treo vật có khối lượng 100g, cho
 π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên với tần số A. 12Hz B. 6Hz C. 9Hz	 D. 3Hz
Câu 5: Khối lượng hạt nhân của Be là 10,0113u, lấy khối lượng của nơtron là 1,0086u, khối lượng của prôtôn là 1,0072u, u = 931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân Be là
	A. 6,4332MeV	B. 0,064KJ	C. 0,6432keV	D. 64,332MeV
Câu 6: Chọn kết luận đúng khi vật dao động điều hòa:
 A. Gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau B. Li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau 	
 C. Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau D. Li độ và gia tốc luôn dao động vuông pha nhau
Câu 7 Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì
	A. Pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau
	B. Dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng lúc
	C. Ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau
	D. Tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
Câu 8: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =cos(2πt + ) cm, x2 = cos(2πt + ).cm Tìm phương trình dao động tổng hợp
	A. x =cos(2πt + ) cm B. x = 2cos(2πt + ) cm
	C. x = cos(2πt - ) cm	 D. x = 2cos(2πt + ) cm
Câu 9: Trên một mặt chất lỏng có một sóng cơ, khoảng cách 15 đỉnh liên tiếp là 3,5m, thời gian truyền sóng qua khoảng cách đó là 7s. Tìm bước sóng và chu kỳ sóng lan truyền 
	A. λ =25cm T=0,5s	B. λ =25cm T=5s	C. λ =50cm T=0,5s	D. λ =25m T=2s
Câu 10: Hai vật dao động điều hòa theo hai trục tọa độ song song cùng chiều. Phương trình dao động của hai vật tương ứng là x1 = Acos(3πt + φ1) và x2 = Acos(4πt + φ2). Tại thời điểm ban đầu, hai vật đều có li độ bằng A/2 nhưng vật thứ nhất đi theo chiều dương trục tọa độ, vật thứ hai đi theo chiều âm trục tọa độ. Khoảng thời gian ngắn nhất để trạng thái của hai vật lặp lại như ban đầu là:
	A. 4s.	B. 1 s.	C. 2s.	D. 3s.
Câu 11: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1, S2 dao động với phương trình u1 = 1,5cos(50πt - )cm, u2 = 1, 5cos(50πt + )cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1m/s. Điểm M trên mặt nước cách S1 là 10cm, cách S2 là 17cm sẽ có biên độ dao động là
	A. 1,5cm 	B. 1,5cm	C. 0	D. 3cm
Câu 12: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm biến đổi từ 4,5 μH đến 20 μH và một tụ có thể điều chỉnh từ 8pF đến 480pF. Máy đó có thể thu được sóng vô tuyến điện trong dải.
	A. Từ 12,81m đến 150,6m	 B. Từ 8,4m đến 98,3m
	C. Từ 11,3m đến 184,7m	 D. Từ 15,2m đến 124,6m
Câu 13: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l0 là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động. 
	A. T = 2π	B. T = 2π	C. T = 	D. T = 2π
Câu 14: Mạch điện gồm có R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây L thuần cảm, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 50cos(100πt) V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm UL=30V; ở hai đầu tụ là UC = 60V. Tìm hệ số công suất của mạch. A. cosφ = 3/4 B. cosφ =4/5 C. cosφ = 6/5	D. cosφ =3/5
Câu 15: Người ta dùng prôtôn có động năng KH = 5,45MeV bắn phá hạt nhân Be đang đứng yên. Hai hạt sinh ra là hạt nhân heli và hạt X. Hạt nhân heli có vận tốc vuông góc với vận tốc của proton và có động năng KHe = 4MeV. Tìm động năng của hạt X
	A. 3,06MeV	B. 3,825MeV	C. 3,325MeV	D. 3,176MeV
Câu 16: Cho đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp cuộn dây thuần cảm L = H. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = Ucos(100πt + ) V. Cho C thay đổi đến giá trị C = F thì điện áp hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại . Tìm giá trị R ?
	A. R=100 Ω 	B. R=120 Ω	C. R=150 Ω 	D. R=160 Ω 
Câu 17: Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(2πt + π) cm, tốc độ của vật khi nó có li độ x = 3cm là: A. ± 12,6m/s 	B. ± 25,1cm/s	C. 12,6cm/s	D. 25,1cm/s
Câu 18: Mạch điện xoay chiều có cường độ i = cos(100πt + φ) A chạy qua một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H. Tính công suất tiêu thụ của cuộn dây A. 3W B. 0	C. 5W	 D. 10W
Câu 19: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước hai nguồn S1, S2 dao động cùng pha có f = 50Hz, S1S2=12cm, tốc độ truyền sóng v = 2m/s. Một đường tròn có tâm tại trung điểm hai nguồn thuộc mặt phẳng giao thoa và có bán kính 4cm. Tìm số cực đại trên đường đóA. 12 B. 5	C. 8	D. 10
Câu 20: Điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua mạch là i1 = I0cos(100πt + π/4) A , nếu ngắt bỏ tụ C thì i2 = I0cos(100πt – π/12) A, điện áp hai đầu mạch là A. u = 60cos(100πt – π/12) V B. u = 60cos(100πt + π/12) V
	C. u = 60cos(100πt – π/6) V	 D. u = 60cos(100πt + π/6) V
Câu 21: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc. A. 0,994m	B. 0,2m	C. 96,6cm	D. 9,81cm
Câu 22: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3)cm. Vào lúc t=0,5s thì vật có li độ và vận tốc là. A. x= - 2cm ; v= 20πcm/s	B. x = - 2cm ; v= ± 20πcm/s
	 C. x= - 2cm ; v= -20πcm/s	D. x = 2cm ; v= -20πcm/s
Câu 23: Cho con lắcđao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là A. 120Hz	B. 60Hz C. 6Hz	D. 1/6Hz
Câu 24: Thanh thép đàn hồi dao động với tần số 16Hz. Gắn quả cầu nhỏ vào đầu thanh thép và tiếp xúc mặt nước tạo ra nguồn O dao động. Trên nửa đường thẳng qua O có hai điểm M và N cách nhau 6cm dao động cùng pha. Biết tốc độ lan truyền dao động sóng thỏa 0,4m/s ≤ v ≤ 0,6m/s. Tốc độ truyền sóng là 
 A. 48cm/s	B. 0,6m/s 	C. 56cm/s	D. 42cm/s
Câu 25: Dùng một proton có động năng 5,58 (MeV) bắn phá hạt nhân 11Na23 đứng yên sinh ra hạt a và hạt nhân X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ g. Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 (MeV). Biết năng lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt a là 6,6 (MeV). Xác định góc tạo bởi phương chuyển động của hạt a và hạt proton. Cho khối lượng các hạt tính theo đơn vị u bằng số khối. A. 1060	 B. 92,80	 C. 1500	D. 1200
Câu 26: Hạt nhân U cấu tạo gồm có A. 238 prôtôn và 92 nơtrôn B. 92 prôtôn và 238 nơtrôn
	C. 238 prôtôn và 146 nơtrôn	D. 92 prôtôn và 146 nơtrôn
Câu 27: Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vào thời điểm vật có li độ x= - cm thì vận tốc là 
v= -πcm/s và gia tốc là a= π2 cm/s2. Tìm biên độ và tần số góc.
	A. 2cm; 2π rad/s	B. 2cm; π rad/s	C. 2mm; 2π rad/s	D. 20cm; π rad/s
Câu 28: Chọn phát biểu đúng khi vật dao động điều hòa:
	A. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng chiều chuyển động
	B. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn không đổi
	C. Véc tơ vận tốc luôn cùng chiều chuyển động, gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.
	D. Véc tơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng
Câu 29: Nhận xét nào dưới đây là đúng
	A. Sóng điện từ cũng có tính chất giống hoàn toàn với sóng cơ học
	B. Sóng điện từ giống như sóng âm nên là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không
	C. Sóng điện từ có các tính chất của sóng cơ và là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không
	D. Khi sóng lan thì điện trường và từ trường luôn dao động tuần hoàn và vuông pha nhau
Câu 30: Gọi T là chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ. Lúc đầu có N0 hạt nhân đồng vị này thì sau thời gian 3T thì số hạt nhân còn lại là A. 12,5% số hạt nhân ban đầu B. 75% số hạt nhân ban đầu
	 C. 50% số hạt nhân ban đầu D. 25% số hạt nhân ban đầu
Câu 31: Cho mạch LC lí tưởng có L = 5 μH và tụ điện có C = 5 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Tính chu kì dao động của mạch A. 5π.10-6 s B. 2, 5π.10-6 s C. 10π.10-6 s	 D. 20π.10-6 s
Câu 32: Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại Miền Trung có công suất P = 600MW và hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp(chưa được làm giàu) để nhà máy làm việc trong 100 năm khoảng
	A. 461500kg	B. 19230kg	C. 1153700kg	D. 45610kg
Câu 33: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x0=5cm theo
chiều dương với tốc độ v=10πcm/s. Viết phương trình dao động.
	A. x = 5cos(2πt - ) cm	 B. x = 5sin(2πt + ) cm
	C. x = 5sin(2πt + ) cm D. x = 5sin(2πt =) cm
Câu 34 Đặt điện áp u = 400cos100πt(V ) vào đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R=50 Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A.
 Ở thời điểm t điện áp tức thời uAB =400V thì ở thời điểm t + s cường độ dòng tức thời qua đoạn mạch bằng 0 và đang giảm. Tính công suất tiêu thụ của đoạn mạch X ? 
 A. 200W	 B. 100W	C. 160W	D. 400W
Câu 35: Người ta cần tải đi một công suất 200kW dưới hiệu điện thế 2kV. Hiệu số chỉ của các công tơ giữa trạm phát và nơi tiêu thụ sau mỗi ngày đêm là 600kWh. Hiệu suất quá trình tải điện là
	A. 87,5%	B. 75%	C. 92,5%	D. 80%
Câu 36: Cuộn dây không thuần cảm có r = 50 Ω , L = H mắc nối tiếp với tụ C có điện dung biến đổi. Hai đầu mạch được mắc với nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 200cos(100πt + π/6) V. Với giá trị nào của C thì hiệu điện thế hai đầu cuộn dây đạt cực đại
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 37: Cho mạch LC lí tưởng có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A, tính hiệu điện thế cực đại của tụ điện. A. 4V B. 2V C. 5V	D. 5 V
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Lần lượt điều chỉnh L để ULmax ; UCmax ; URmax.
 Nếu ULmax=2UCmax thì ULmax / URmax?
	A. 2	B. 3 	C. 2/ 	D. 
Câu 39: Dùng đồng hồ bấm giây có thang chia nhỏ nhất là 0,01s để đo chu kỳ (T) dao động của một con lắc. Kết quả 5 lần đo thời gian của một dao động toàn phần như sau: 
Lần đo
1
2
3
4
5
T (s)
3,00
3,20
3,00
3,20
3,00
Kết quả được trình bày : 
A.T = 3,08 0,01s B.T = 3,02 ± 0,01s 	 C.T = 3,08 0,11s D.T = 3,05 0,12s 
Câu 40: Đặt u= V vào mạch R,L,C nối tiếp (L thuần cảm).R là biến trở .Đồ thị công suất tiêu thụ của mạch theo R (hình vẽ). Tìm các giá trị x , y , z theo thứ tự ? 
A.200;400;60 B.300;600;40 C. 400;500;40 D. 250;500;60 
80
20
z
0
x
y
P(w)
R()
. 
 ĐỀ 17 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017
 	 Môn: VẬT LÍ	 GV: lê Phương
Câu 1. Một dòng điện xoay chiều có cường độ dòng điện i = 5cos100πt (A). Dòng điện này có :
A.tần số 100Hz	 B.giá trị hiệu dụng 2,5A 
 C.giá trị cực đại 5A	 D.chu kỳ 0,2s
Câu 2. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo nằm ngang, phát biểu nào sau đây là sai? 
 A. Tốc độ của vật có giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B. Lực kéo về tác dụng vào vật có độ lớn cực đại ở vị trí biên.
Gia tốc của vật có giá trị cực đại ở vị trí cân bằng.
Lực đàn hồi tác dụng lên vật luôn hướng về vị trí cân bằng :
Câu 3: Số prôton và số nơtron của hạt nhân nguyên tử lần lượt là:
A.67 và 30
B.30 và 67
C.37 và 30
D. 30 và 37
Câu 4.
Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng :
A. tán sắc ánh sáng.
B. huỳnh quang.
C. quang - phát quang.
D. quang điện trong.
Câu 5. Một con lắc lò xo gồm lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tần số góc dao động của con lắc là : A.	B. 	C. 	D. 
Câu 6. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng:
A.tán sắc ánh sáng.	B.nhiễu xạ ánh sáng.
C.giao thoa ánh sáng	D.phản xạ ánh sáng
Câu 7: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào dưới đây là sai?
	A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
B.Khi sóng truyền đi, các phần tử vật chất (nơi sóng truyền qua) cùng truyền đi theo sóng.
C.Sóng cơ không truyền được trong chân không.
D.Sóng dọc có phương dao động của các phần tử vật chất trùng với phương truyền sóng. 
Câu 8. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình là: x1=4cos10πt(cm); x2=3cos(10πt-π/2)(cm). Dao động tổng hợp của vật có biên độ là:
A. 5cm.	B. 3,5cm.	C. 1cm.	D. 7cm.
Câu 9. Mạch phát sóng của một máy phát thanh là một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Mạch này có thể phát được sóng có tần số là:
	 A.	 B.	 C. 	 D. 
Câu 10. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch phát xạ :
Là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
Do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
Là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
Ở cùng một nhiệt độ, quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau là như nhau.
Câu 11. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên:
A. hiện tượng cảm ứng điện từ.	B. tác dụng của dòng điện lên nam châm.
C. tác dụng của từ trường lên dòng điện.	D. hiện tượng quang điện.
Câu 12. Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động.
Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
Năng lượng của một phôtôn luôn không đổi, không phụ thuộc vào môi trường truyền. 
Câu 13. Trong một phản ứng hạt nhân, có sự bảo toàn
A. số prôtôn.	B. số nơtron	C. số nuclôn D. khối lượng.
Câu 14. Đặt điện áp xoay chiều u=U0cosωt(V) vào hai đầu cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức i=Iocos(ωt+φi)(A), trong đó Io và φi được xác định bởi các hệ thức:
 A. và 	 B. và 
 C. và 	 D. và 
Câu 15. Điều nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại 
 A.Cùng bản chất là sóng điện từ.
B.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa không khí mạnh.
C.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều có tác dụng làm đen kính ảnh .
 D.Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều không nhìn thấy bằng mắt thường. 
Câu 16.Mạch điện xoay chiều RLC khi có cộng hưởng điện thì : 
điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai bản tụ điện.
công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị nhỏ nhất.
cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
điện áp tức thời hai đầu điện trở thuần cùng pha với điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm.
Câu 17. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, khi electron chuyển từ quỹ đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1 và khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2 . Khi electron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng : A.	 B.	 C. 	 D. 
Câu 18. Hai âm có cường độ âm I1 , I2 và có mức cường độ tương ứng là L1 và L2 . Biết giữa L1 và L2 có mối liên hệ : L1=L2+ 5 (dB). Kết luận đúng là :A. I1=5I2. 	B. I1=2I2.	 C. I1=3,16I2.	 D. I1=10.I2.
Câu 19. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng khi không tải lần lượt là 55 V và 220 V. Tỉ số giữa số vòng dây cuộn sơ cấp và số vòng dây cuộn thứ cấp bằng :A.2	 B.1/4	 C.4 	D.8
Câu 20. Giới hạn quang điện của một kim loại là 0,4 µm. Công thoát electron ra khỏi kim loại có giá trị gần giá trị nào sau đây nhất : A. 2,49.10-19J	 B. 4,97.10-19J	 C. 2,48.10-31J	 D. 4,97.10-31J
Câu 21. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng 600nm. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1(mm), khoảng cách giữa màn chứa hai khe đến màn quan sát là 2(m).Khoảng cách giữa một vân sáng và một vân tối liên tiếp trên màn là :A.1mm	 B.1,2mm	 C.6mm	 D.0,6mm
Câu 22. Một con lắc lò xo nằm ngang có k=100 N/m dao động điều hòa. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp con lắc có động năng bằng thế năng là 0,1 s. Lấy π2=10. Khối lượng vật bằng :
A. 400 g.	B. 40 g.	C. 200 g.	D. 100 g.
Câu 23. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng, điện tích cực đại của tụ là 2.10-6(C), cường độ dòng
điện cực đại trong mạch là 0,1π (A). Chu kì dao động của mạch bằng :
A. 2.10-5(s)
B. 8.10-5(s)
C. 4.10-7(s)
D. 4.10-5(s)
Câu 24. Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số là f = 120 Hz, khoảng cách giữa 3 nút sóng liên tiếp là 20cm. Kết quả đo vận tốc truyền sóng trên dây là :A. 16m/s.	 B. 120m/s .	 C. 12m/s.	 D. 24m/s.
Câu 25. Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân là 22,98373u và 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên kết của bằng:
A. 8,11 MeV.
B. 81,11 MeV
C. 186,55 MeV.
D. 18,66 MeV.
Câu 26. Một động cơ điện có ghi 220V – 100W. Khi hoạt động đúng công suất định mức thì công suất tỏa nhiệt của động cơ là 10W. Hiệu suất của động cơ là : A. 97,2 %	 B. 97,8 %	 C. 75,5 %	 D. 90 %
Câu 27. Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật m = 400 g và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng 4cm rồi thả nhẹ. Lấy g=10m/s2. Lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật là:
A.2N	B.8N	C.5N	D.4N
Câu 28.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của Y-âng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 2m. Chiếu ánh sáng trắng (có bước sóng từ 400nm đến 750nm ) thì bức xạ đơn sắc có bước sóng ngắn nhất cho vân tối tại vị trí cách vân trung tâm 3,3mm là :
A. 400nm
B. 420nm
C. 440nm
D. 500nm
; 
Câu 29: Đặt điện áp vào mạch điện AB gồm R=100, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C mắc theo đúng thứ tự, mạch có tính dung kháng. Gọi M là điểm nối điện trở và cuộn dây, N là điểm nối cuộn dây và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng UMB=50V. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là: A. 	 B. 
	 C. 	 D. 
Câu 30 Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức (eV) (n = 1, 2, 3,). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là
	A. 1,46.10-8 m.	B. 1,22.10-8 m.	C. 4,87.10-8m.	D. 9,74.10-8m.
Câu 31. Đặt điện áp u = U0cos(100πt) (V) vào mạch điện gồm R=25Ω; cuộn dây thuần cảm (L thay đổi được) và tụ điện. Khi L = L1= 1/π(H) và L =L2 = 1/2π(H) thì mạch có cùng công suất P=100W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại. Giá trị công suất cực đại đó là:
A.100W	B. 150W	C. 175W	D. 200W
Câu 32. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L=1,2.10-4 (H) và một tụ điện có điện
dung C=3nF. Do các dây nối và cuộn dây có điện trở tổng cộng r = 2Ω nên có sự tỏa nhiệt trên mạch.
Để duy trì dao động trong mạch không bị tắt dần với điện áp cực đại của tụ Uo=6V thì trong một tuần
lễ phải cung cấp cho mạch một năng lượng là:
A. 76,67J	B. 544,32J	C. 155,25J	D.554,52J
Câu 33. Lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều RLC không phân nhánh (R là biến trở, L thuần cảm) hai điện áp xoay chiều u1 = U0cos( + ) và u2 = U0cos(w2t + ). Thay đổi giá trị của R của biến trở thì người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo biến trở R như hình bên. Biết A là đỉnh của đồ thị công suất P(2). Giá trị của x, y theo thứ tự: 
 A. 60W, 400 . B. 80W,300.. C. 90W,300. D. 100W , 400 
0
y
200
Câu 34: Một nhóm học sinh lớp 12 làm thí nghiệm giao thoa Y-âng để đo bước sóng ánh sáng và lập được bảng số liệu như sau:
a(mm)
D(m)
L(mm)
l(µm)
0,10
0,60
18
0,15
0,75
14
0,20
0,80
11
Trong đó a là khoảng cách giữa hai khe hẹp, D là khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn ảnh và L là khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp. Bạn hãy tính giá trị trung bình của bước sóng ánh sáng sử dụng trong lần thực hành của nhóm học sinh này. 
A. 0,71µm.	 B. 0,69µm.	 C. 0,70µm.	 D. 0,75µm
Câu 35: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha với một tụ điện

Tài liệu đính kèm:

  • doc5_de_thi_thu_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_nam_2017.doc