ĐỀ SỐ 2 Câu 1: Tập giá trị của hàm số là A. B. C. D. Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số là A. B. C. D. Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số là A. -13 B. -7 C. -17 D. 17 Câu 4: Các khoảng đồng biến của hàm số là: A. B. C. D. Câu 5: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: A. Chỉ ( I ) B. ( II ) và ( III ) C. ( I ) và ( III) D. ( I ) và ( II ) Câu 6: Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? A. B. C. D. Câu 7: Giá trị của m để hàm số có ba điểm cực trị là: A. B. C. D. Câu 8: Điểm cực đại của đồ thị hàm số là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hàm số . Phương trình có hai nghiệm . Khi đó tổng x1+x2 bằng: A. 5 B. -5 C. 8 D. -8 Câu 10: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 11: Đồ thị hàm số nào sao đây không có tiệm cận ngang A. B. C. D. Câu 12: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng A. B. C. D. Câu 13: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. B. C. D. Câu 14: Đồ thị sau đây là của hàm số nào A. B. C. D. Câu 15: Với giá trị nào của m thì phương trình có 3 nghiệm phân biệt A. B. C. D. Câu 16: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình chỉ có một nghiệm phân biệt, Chọn khẳng định đúng A. B. C. D. Câu 17: Gọi M và N là giao điểm của đồ thị và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: A. 7 B. C. D. 3 Câu 18: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm có hoành đo x0 = - 1 có phương trình là: A. y = x -1 B. y = x + 2 C. y = - x - 3 D. y = - x + 2 Câu 19: Tập xác định của hàm số là A. B. C. D. Câu 20: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. B. C. D. Câu 21: Cho hàm số > Nghiệm của bất phương trình g(x) > 0 là: A. B. C. D. Câu 22: Số nghiệm của phương trình là A. 3 B. 2 C. 0 D. 1 Câu 23: Giá trị lớn nhất của hàm số trên đoạn [ 1; e] là A. 1 B. C. 0 D. Câu 24: Giá trị của là A. 16 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 25: Cho hàm số . Hệ thức nào đúng? A. B. C. D. Câu 26: Hình chóp tứ giác đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng? A. Ba B. Bốn C. Hai D. Một Câu 27: Tổng diện tích các mặt của một hình lập phương bằng 96. Thể tích của khối lập phương đó là: A. 84 B. 64 C. 48 D. 91 Câu 28: Ba kích thước của một hình hộp chữ nhật làm thành một cấp số nhân có công bội là 2. Thể tích khối hộp đã cho là 1728. Khi đó các kích thước của hình hộp là: A. 6, 12, 24 B. C. 8, 16, 32 D. 2. 4, 8 Câu 29: Các đường chéo của các mặt của một hình hộp chữ nhật bằng . Thể tích của khối hộp đó là: A. 5 B. 6 C. 8 D. 4 Câu 30: Một khối lăng trụ tam giác có các cạnh đáy bằng 13, 14, 15. Cạnh bên tạo với mp đáy góc 300 và có chiều dài bằng 8. Khi đó thể tích khối lăng trụ là: A. 336 B. C. 340 D. Câu 31: Cho hình chóp tứ giác đều H có diện tích đáy bằng 4 và diện tích của một mặt bên bằng . Thể tích của H là: A. B. C. D. Câu 32: Cho hình chóp S.ABCD. Gọi A’, B’, C’, D’ theo thứ tự là trung điểm của SA, SB, SC, SD. Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng?Tỉ số thể tích của hai khối chóp SABCD và SA’B’C’D’ bằng: A. B. C. D. Câu 33: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có các cạnh bằng a. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay sinh bởi đường chéo AC’ khi quay quanh trục AA’ bằng: A. B. C. D. Câu 34: Cho mặt cầu bán kính R và một hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao 2R. Tỉ số thể tích khối cầu và khối trụ là: A. B. C. D. 2 Câu 35: Cho tứ diện đều ABCD, khi quay tứ diện đó quanh trục AB có bao nhiêu hình nón khác nhau được tạo thành? A. Ba hình nón B. Không có hình nón nào C. Một hình nón D. Hai hình nón Câu 36: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: A. B. C. D. Câu 37: Khối chóp tứ giác đều có thể tích , cạnh đáy bằng thì chiều cao khối chóp bằng: A. a. B. C. D. Câu 38: Trong hình lập phương cạnh a. Độ dài mỗi đường chéo bằng: A. B. 3a C. D. 2a Câu 39: Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Độ dài cạnh bên của lăng trụ là: A. B. 2a C. 3a D. 4a Câu 40: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. Biết ; khi đó khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) là A. B. C. a D. Ðáp án : 1. D 2. C 3. A 4. D 5. C 6. C 7. B 8. C 9. C 10. D 11. C 12. C 13. B 14. C 15. B 16. B 17. C 18. C 19. D 20. B 21. D 22. B 23. D 24. A 25. B 26. B 27. B 28. A 29. B 30. A 31. D 32. A 33. A 34. A 35. D 36. A 37. A 38. A 39. D 40. D
Tài liệu đính kèm: