4 Đề kiểm tra 15 phút học kỳ II môn Hình học Lớp 7

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 25/12/2023 Lượt xem 277Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "4 Đề kiểm tra 15 phút học kỳ II môn Hình học Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4 Đề kiểm tra 15 phút học kỳ II môn Hình học Lớp 7
Hä vµ tªn: .
Lớp:
§Ò kiÓm tra 15 phót
M«n: Hình học kỳ 2 lớp 7.M1
Lêi phª cña ThÇy gi¸o
§iÓm
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Cho DABC cân tại A, vẽ BHAC (HAC), biết  =50o.Tính góc HBC
	a)15o	b)20o	c) 25o	d)30o	e)Một kết quả khác.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thoả AD=AB. Câu nào sai?
a) ÐBCD=ÐABC+ÐADC 	b) ÐBCD=90o	
c) ÐDAC=2ÐACB	d) ÐBCD=60o
Bài 3: Cho DABC có =90o, AB=AC=5cm. Vẽ AH ^ BC tại H. Phát biểu nào sau đây sai?
a)rAHB=rAHC	b)H là trung điểm của BC 
c) BC =5cm 	d)góc BAH=45o
Bài 4: Cho tam giác vuông có một cạnh gác vuông bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài góc vuông còn lại là:
a)2	b) 	c)3	d) Một kết quả khác.
Bài 5: Cho rABC vuông tại A. Cho biết AB=18cm, AC=24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của rABC?
a)80cm	b)92cm	c) 72cm	d)82cm.
Bài 6: Cho DABC có =90o,ÐB=50o. Câu nào sau đây sai?
a) ACBC.
Bài 7: Cho tam giác có AB=10cm, AC=8CM, bc=6CM. So sánh nào sau đây đúng?
a) >>	b) >>
c) >>	d) >>	
Bài 8: Bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
a)3cm, 4cm, 5cm	b)6cm, 9cm, 12cm	
c)2cm, 4cm, 6cm,	d)5cm, 8cm, 10cm.
Bài 9: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) GN=GM	b)GM=1/3GB	c)GN=1/2GC d)GB=GC
Bài 10: Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC=10cm. BC=12cm. M là trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM là:
a) 22cm	b)4cm 	c) 8cm	 d) 6cm.
Bài 11: Cho DABC có =90o , AB=3cm, AC=4cm, Vẽ AH ^ BC tại H,thì AH bằng:
a)5cm	b)4cm	c) 2,4cm	 d)Một kết quả khác
Bài 12: Cho rABC cân tại A. = 80o. Phân giác của gác B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của góc BIC là:
a)40o	b)20o	c)50o	d)1300
Lưu ý:(Mười câu đầu mỗi câu 0,9 điểm,hai câu 11;12 mỗi câu 0,5 điểm)
Hä vµ tªn: .
Lớp:
§Ò kiÓm tra 15 phót
M«n: Hình học 7.M2
Lêi phª cña ThÇy gi¸o
§iÓm
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Cho DABC có =90o , AB=3cm, AC=4cm, Vẽ AH ^ BC tại H,thì AH bằng:
a)5cm	b)4cm	c) 2,4cm	 d)Một kết quả khác
Bài 2: Cho rABC cân tại A. = 80o. Phân giác của gác B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của góc BIC là:
a)40o	b)20o	c)50o	d)1300
Bài 3: Cho DABC cân tại A, vẽ BHAC (HAC), biết  =50o.Tính góc HBC
	a)15o	b)20o	c) 25o	d)30o	e)Một kết quả khác.
Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thoả AD=AB. Câu nào sai?
a) ÐBCD=ÐABC+ÐADC 	b) ÐBCD=90o	
c) ÐDAC=2ÐACB	d) ÐBCD=60o
Bài 5: Cho DABC có =90o, AB=AC=5cm. Vẽ AH ^ BC tại H. Phát biểu nào sau đây sai?
a)rAHB=rAHC	b)H là trung điểm của BC 
c) BC =5cm 	d)góc BAH=45o
Bài 6: Cho tam giác vuông có một cạnh gác vuông bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài góc vuông còn lại là:
a)2	b) 	c)3	d) Một kết quả khác.
Bài 7: Cho rABC vuông tại A. Cho biết AB=18cm, AC=24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của rABC?
a)80cm	b)92cm	c) 72cm	d)82cm.
Bài 8: Cho DABC có =90o,ÐB=50o. Câu nào sau đây sai?
a) ACBC.
Bài 9: Cho tam giác có AB=10cm, AC=8CM, bc=6CM. So sánh nào sau đây đúng?
a) >>	b) >>
c) >>	d) >>	
Bài 10: Bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
a)3cm, 4cm, 5cm	b)6cm, 9cm, 12cm	
c)2cm, 4cm, 6cm,	d)5cm, 8cm, 10cm.
Bài 11: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) GN=GM	b)GM=1/3GB	c)GN=1/2GC d)GB=GC
Bài 12: Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC=10cm. BC=12cm. M là trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM là:
a) 22cm	b)4cm 	c) 8cm	 d) 6cm.
Lưu ý:(Các câu 1;2 mỗi câu 0,5 điểm,các câu còn lại mỗi câu 0,9 điểm)
Hä vµ tªn: .
Lớp:
§Ò kiÓm tra 15 phót
M«n: Hình học 7.M3
Lêi phª cña ThÇy gi¸o
§iÓm
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Cho DABC cân tại A, vẽ BHAC (HAC), biết  =50o.Tính góc HBC
	a)15o	b)20o	c) 25o	d)30o	e)Một kết quả khác.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thoả AD=AB. Câu nào sai?
a) ÐBCD=ÐABC+ÐADC 	b) ÐBCD=90o	
c) ÐDAC=2ÐACB	d) ÐBCD=60o
Bài 3: Cho DABC có =90o, AB=AC=5cm. Vẽ AH ^ BC tại H. Phát biểu nào sau đây sai?
a)rAHB=rAHC	b)H là trung điểm của BC 
c) BC =5cm 	d)góc BAH=45o
Bài 4: Cho tam giác vuông có một cạnh gác vuông bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài góc vuông còn lại là:
a)2	b) 	c)3	d) Một kết quả khác.
Bài 5: Cho rABC vuông tại A. Cho biết AB=18cm, AC=24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của rABC?
a)80cm	b)92cm	c) 72cm	d)82cm.
Bài 6: Cho DABC có =90o,ÐB=50o. Câu nào sau đây sai?
a) ACBC.
Bài 7: Cho DABC có =90o , AB=3cm, AC=4cm, Vẽ AH ^ BC tại H,thì AH bằng:
a)5cm	b)4cm	c) 2,4cm	 d)Một kết quả khác
Bài 8: Cho rABC cân tại A. = 80o. Phân giác của gác B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của góc BIC là:
a)40o	b)20o	c)50o	d)1300
Bài 9: Cho tam giác có AB=10cm, AC=8CM, bc=6CM. So sánh nào sau đây đúng?
a) >>	b) >>
c) >>	d) >>	
Bài 10: Bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
a)3cm, 4cm, 5cm	b)6cm, 9cm, 12cm	
c)2cm, 4cm, 6cm,	d)5cm, 8cm, 10cm.
Bài 11: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) GN=GM	b)GM=1/3GB	c)GN=1/2GC d)GB=GC
Bài 12: Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC=10cm. BC=12cm. M là trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM là:
a) 22cm	b)4cm 	c) 8cm	 d) 6cm.
Lưu ý:(Các câu 7,8 mỗi câu 0,5 điểm,các câu còn lại mỗi câu 0,9 điểm)
Hä vµ tªn: .
Lớp:
§Ò kiÓm tra 15 phót
M«n: Hình học 7.M4
Lêi phª cña ThÇy gi¸o
§iÓm
*Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Bài 1: Cho DABC cân tại A, vẽ BHAC (HAC), biết  =50o.Tính góc HBC
	a)15o	b)20o	c) 25o	d)30o	e)Một kết quả khác.
Bài 2: Cho tam giác ABC cân tại A . Trên tia đối của tia AB lấy điểm D thoả AD=AB. Câu nào sai?
a) ÐBCD=ÐABC+ÐADC 	b) ÐBCD=90o	
c) ÐDAC=2ÐACB	d) ÐBCD=60o
Bài 3: Cho DABC có =90o , AB=3cm, AC=4cm, Vẽ AH ^ BC tại H,thì AH bằng:
a)5cm	b)4cm	c) 2,4cm	 d)Một kết quả khác
Bài 4: Cho rABC cân tại A. = 80o. Phân giác của gác B và góc C cắt nhau tại I. Số đo của góc BIC là:
a)40o	b)20o	c)50o	d)1300
Bài 5: Cho DABC có =90o, AB=AC=5cm. Vẽ AH ^ BC tại H. Phát biểu nào sau đây sai?
a)rAHB=rAHC	b)H là trung điểm của BC 
c) BC =5cm 	d)góc BAH=45o
Bài 6: Cho tam giác vuông có một cạnh gác vuông bằng 2cm. Cạnh huyền bằng 1,5 lần cạnh góc vuông. Độ dài góc vuông còn lại là:
a)2	b) 	c)3	d) Một kết quả khác.
Bài 7: Cho rABC vuông tại A. Cho biết AB=18cm, AC=24cm. Kết quả nào sau đây là chu vi của rABC?
a)80cm	b)92cm	c) 72cm	d)82cm.
Bài 8: Cho DABC có =90o,ÐB=50o. Câu nào sau đây sai?
a) ACBC.
Bài 9: Cho tam giác có AB=10cm, AC=8CM, bc=6CM. So sánh nào sau đây đúng?
a) >>	b) >>
c) >>	d) >>	
Bài 10: Bộ ba nào không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác?
a)3cm, 4cm, 5cm	b)6cm, 9cm, 12cm	
c)2cm, 4cm, 6cm,	d)5cm, 8cm, 10cm.
Bài 11: Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BM và CN cắt nhau tại G. Phát biểu nào sau đây là đúng?
a) GN=GM	b)GM=1/3GB	c)GN=1/2GC d)GB=GC
Bài 12: Cho tam giác ABC cân. Biết AB=AC=10cm. BC=12cm. M là trung điểm BC. Độ dài trung tuyến AM là:
a) 22cm	b)4cm 	c) 8cm	 d) 6cm.
Lưu ý:(Các câu 3;4 mỗi câu 0,5 điểm,các câu còn lại mỗi câu 0,9 điểm)

Tài liệu đính kèm:

  • doc4_de_kiem_tra_15_phut_hoc_ky_ii_mon_hinh_hoc_lop_7.doc