30 Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học 9

doc 98 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 30/12/2025 Lượt xem 7Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 Đề thi học sinh giỏi môn Hóa học 9
ĐỀ 1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
BẮC GIANG
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2011-2012
MễN THI: HểA HỌC- LỚP 9 THCS
Ngày thi: 01/4/2012 Thời gian làm bài:150 phỳt
(Khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1: (4,0 điểm)
	1. Cho hỗn hợp X gồm Mg, Fe2O3 và Al2O3 tỏc dụng với dung dịch CuSO4 (dư), sau phản ứng thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Cho toàn bộ Z tỏc dụng với dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch A và phần khụng tan B. Hoà tan B trong dung dịch H2SO4 đặc, núng (dư) thu được khớ C. Hấp thụ khớ C vào dung dịch Ba(OH)2 thu được kết tủa D và dung dịch F. Cho dung dịch KOH (dư) vào dung dịch F lại thấy xuất hiện kết tủa D. Cho từ từ dung dịch KOH đến dư vào dung dịch A, được kết tủa G. Hóy viết cỏc phương trỡnh hoỏ học của cỏc phản ứng xảy ra.
2. Đốt chỏy hoàn toàn 13,2 gam hỗn hợp gồm hai hợp chất hữu cơ: A (CnH2nO) và B (CnH2n+2O), thu được 29,7 gam CO2. Tỡm cụng thức phõn tử của A, B và viết cụng thức cấu tạo mạch hở cú thể cú của chỳng. 
Cõu 2: (4,0 điểm)
1. Viết phương trỡnh hoỏ học hoàn thành sơ đồ phản ứng sau:
(7)
Rượu etylicaxit axeticnatri axetatmetanaxetilenetilenPE
 vinyl cloruaPVC
2. Hũa tan hết 17,2 gam hỗn hợp X gồm Fe và một oxit sắt vào 200 gam dung dịch HCl 14,6% thu được dung dịch A và 2,24 lớt khớ H2 (đktc). Thờm 33,0 gam nước vào dung dịch A được dung dịch B. Nồng độ phần trăm của HCl trong dung dịch B là 2,92%. Mặt khỏc, cũng hũa tan hết 17,2 gam hỗn hợp X vào dung dịch H2SO4 đặc, núng thỡ thu được V lớt khớ SO2 duy nhất (đktc). 
a) Xỏc định cụng thức húa học của oxit sắt trong hỗn hợp X.
b) Tớnh khoảng giỏ trị của V?
Cõu 3: (4,0 điểm) 
	1. Hũa tan 2,16 gam hỗn hợp Y gồm Na, Fe và Al vào nước (dư), thu được 0,448 lớt khớ H2 thoỏt ra (đktc) và một lượng chất rắn khụng tan. Tỏch lượng chất rắn này cho phản ứng hết với 60 ml dung dịch CuSO4 1M thu được 3,2 gam đồng kim loại và dung dịch A. Tỏch lấy dung dịch A cho phản ứng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH để thu được kết tủa lớn nhất. Lọc kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thu được chất rắn B.
	a) Xỏc định % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp Y.
	b) Tớnh khối lượng chất rắn B.
	2. Đốt chỏy hoàn toàn 44,4 gam hỗn hợp X gồm ba axit: CH3COOH, CnHmCOOH và HOOC-COOH, thu được 21,6 gam H2O và a gam CO2. Mặt khỏc, cho 44,4 gam hỗn hợp X phản ứng hoàn toàn với NaHCO3 (dư) thu được 16,8 lớt khớ CO2 (đktc). Tớnh giỏ trị của a?
Cõu 4: (4,0 điểm)
1. Cho 5,04 lớt hỗn hợp khớ A (đktc) gồm C2H2 và H2 qua xỳc tỏc Ni đun núng, sau phản ứng thu được hỗn hợp khớ B chỉ gồm 3 hiđrocacbon cú tỉ khối so với H2 bằng 14,25.
	a) Xỏc định khối lượng trung bỡnh của A.
	b) Cho hỗn hợp khớ B phản ứng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư). Tớnh số mol Br2 đó tham gia phản ứng.
	2. Hấp thụ hoàn toàn V lớt khớ CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch gồm K2CO3 0,2M và KOH 1,4M, sau khi cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X. Cho toàn bộ X tỏc dụng với dung dịch BaCl2 (dư), thu được 11,82 gam kết tủa. Tớnh giỏ trị của V? 
Cõu 5: (4,0 điểm)
1. Trong phũng thớ nghiệm cú cỏc dung dịch đựng trong cỏc lọ riờng biệt bị mất nhón: KCl, Al(NO3)3, NaOH, MgSO4, ZnCl2, AgNO3. Dựng thờm một thuốc thử, hóy nhận biết cỏc dung dịch trờn. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng (nếu cú).
	2. Hũa tan 2,56 gam kim loại đồng vào 25,20 gam dung dịch HNO3 nồng độ 60% thu được dung dịch A. Thờm 210 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A. Sau khi cỏc phản ứng kết thỳc, đem cụ cạn hỗn hợp thu được chất rắn X. Nung X đến khối lượng khụng đổi được 17,40 gam chất rắn Y. Tớnh nồng độ % của cỏc chất trong dung dịch A. Biết: 2NaNO32NaNO2 + O2; 2Cu(NO3)22CuO + 4NO2 + O2.
------------- Hết ----------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
BÀI THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2011-2012
HDC ĐỀ CHÍNH THỨC
NGÀY THI 01/4/2012
MễN THI: HểA HỌC LỚP 9 THCS
Bản hướng dẫn chấm cú 06 .trang 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BẮC GIANG
Cõu 1
(4 điểm)
(4,0 điểm)
1.1 (3,0 điểm)
X + dd CuSO4 dư dd Y + chất rắn Z:
Mg + CuSO4MgSO4 + Cu
Dung dịch Y gồm MgSO4 và CuSO4 dư.
Chất rắn Z gồm Cu, Fe2O3 và Al2O3.
Cho Z tỏc dụng với dung dịch HCl dư:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O; Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3 H2O 
Cu + 2FeCl3 2FeCl2 + CuCl2 
Do HCl dư nờn Al2O3, Fe2O3 tan hết, chất rắn B là Cu dư. 
B + H2SO4 đặc, núng, dư khớ B là SO2 
Cu + 2H2SO4 CuSO4 + SO2+ 2 H2O 
Sục SO2 vào dd Ba(OH)2:
Ba(OH)2 + SO2 BaSO3 + H2O; BaSO3 + SO2 + H2O Ba(HSO3)2 
Kết tủa D là BaSO3, dd F chứa Ba(HSO3)2 
dd F + dd KOH dư:
Ba(HSO3)2 + 2KOH BaSO3 + K2SO3 + 2H2O
dd A + dd KOH dư:
HCl + KOH KCl + H2O; CuCl2 + 2KOH Cu(OH)2+ 2KCl 
FeCl2 + 2KOH Fe(OH)2 + 2KCl; AlCl3 + 3KOH Al(OH)3 + 3KCl 
Al(OH)3 +KOH KAlO2 + 2H2O 
Kết tủa G gồm: Cu(OH)2, Fe(OH)2
Mỗi PTHH đỳng cho 0,25đ. (trừ phản ứng HCl với KOH)
1.2
Gọi số mol của A, B lần lượt là x, y mol.
 (14n+16)x + (14n + 18)y = 13,2
 14nx+16x + 14ny + 18y = 13,2 (*)
Bảo toàn nguyờn tố cacbon: (**)
Từ (*) và (**) 16x + 18y = 13,2 - 14 x 0,675 = 3,75
	16(x+y) <16x+18y < 18(x+y)
Từ (**) 
n = 3
Vậy cụng thức phõn tử và cụng thức cấu tạo của:
- A là C3H6O: CH3CH2CH=O; CH3COCH3; CH2=CH-CH2-OH; CH2=CH-O-CH3
- B là C3H8O: CH3-CH2-CH2-OH; CH3CHOHCH3; CH3CH2-O-CH3 
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Cõu 2
(4 điểm)
(4,0 điểm)
2.1
(1) 	C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
(2) 	CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O
(3) 	CH3COONa + NaOH CH4 + Na2CO3
(4) 	2CH4 C2H2 + 3H2
(5) 	C2H2 + H2 C2H4
(6) 	nC2H4 (-CH2-CH2-)n (PE)
(7) 	C2H2 + HCl CH2=CH-Cl
(8) 	nCH2=CH-Cl(-CH2-CHCl-)n (nhựa PVC) 
2.2
a) Gọi cụng thức của oxit sắt là FexOy.
Cỏc PTHH khi X vào dung dịch HCl:
	Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 	(1)
	FexOy + 2yHCl → FeCl2y/x + yH2O 	(2)
	nHCl ban đầu = = 0,8 (mol)
	→ 
Từ (1): nFe = = 0,1(mol) => mFe = 0,1 . 56 = 5,6(g)
→ → (*)
Từ (1): nHCl = 2= 2.0,1= 0,2 (mol)
mddA = 200 + mddB = 217 + 33 = 250 (g)
nHCl dư = nHCl ở (2) = 0,8 - 0,2 - 0,2 = 0,4(mol)
Từ (2): (**)
Từ (*) và (**) ta cú phương trỡnh
	= → 
Vậy cụng thức Oxit sắt là: Fe3O4
b)Cỏc PTHH khi cho X vào dung dịch H2SO4 đặc núng:
	2Fe + 6H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O	(3)
	2Fe3O4 + 10H2SO4 đặc 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O	(4)
Cú thể: Fe + Fe2(SO4)3 → 3FeSO4	(5)
Nếu H2SO4 dư Û (5) khụng xẩy ra:
 → max =+ = 0,175(mol) → max = 3,92 (lớt) 
Nếu H2SO4 khụng dư: (5) xảy ra:
min Û nFe ở (5) = ở (3) và (4)
Đặt nFe (5) = x(mol) => nFe (3) = 0,1 - x
 → ở (3) và (4) =+ 
→ cú pt: + = x => x = 
nFe (3) = 0,1 - = 
Khi đú min = = 0,05 (mol) 
=> min = 0,05 . 22,4 = 1,12 (lớt)
Vậy khoảng giỏ trị cú thể nhận giỏ trị của V là: 1,12 V3,92
Mỗi PTHH đỳng cho 
0,25đ.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
Cõu 3
(4 điểm)
(4,0 điểm)
3.1
- Gọi trong 2,16 gam hỗn hợp cú x mol Na, y mol Al. 
 0,06.1= 0,06mol; nCu=3,2:64 = 0,05 mol
0,06 - 0,05 = 0,01mol
PTHH: 2Na + 2H2O 2NaOH + H2 	 	 (1)
 x x 0,5x (mol)
 2Al + 2H2O + 2NaOH 2NaAlO2 + 3H2 	(2)
 x x	x	 1,5x (mol)
 2Al + 3CuSO4 2Al2(SO4)3 + 3Cu 	(3)
 (y-x)	 1,5(y-x)	 (y-x) 1,5(y-x) (mol)
	Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu 	(4)
a) Giả sử khụng xảy ra phản ứng (3)chất rắn chỉ là Fe 
 Theo (4) nFe= nCu = 0,05 mol mFe= 0,05.56 = 2,8 gam > 2,16 (khụng phự hợp đề bài)
Vậy cú xảy ra phản ứng (3) và vỡ CuSO4 cũn dư nờn Al và Fe đó phản ứng hết theo (3) và (4)
 Theo (1) và (2): x = 0,01
 Theo (3): nAl(3) = y - 0,01 mol
 Theo (4): 
 Ta cú : mNa + mAl + mFe = 23.0,01 + 27y + 56[0,05-1,5(y - 0,01)] = 2,16 y = 0,03
trong hỗn hợp ban đầu:
	mNa = 23.0,01 = 0,23 gam
	mAl = 27.0,03 = 0,81 gam
	mFe = 2,16 - 0,23 -0,81 = 1,12 gam
Vậy: 
b) Trong dung dịch A cú: 
Ta cú sơ đồ
 CuSO4 Cu(OH)2CuO mCuO = 0,01.80 = 0,8 gam
 2FeSO42Fe(OH)2 2Fe(OH)3 Fe2O3 
 Al2(SO4)3 2Al(OH)3 Al2O3 
 Vậy mB = 0,8 + 1,6 + 1,02 = 3,24 gam	
3.2
Gọi trong 44,4 gam X cú x mol CH3COOH, y mol CnHmCOOH và z mol HOOC-COOH
PTHH
CH3COOH + NaHCO3CH3COONa + CO2 + H2O (1)
 mol: x x
CnHmCOOH + NaHCO3CnHmCOONa + CO2 + H2O (2)
 mol: y y	
HOOC-COOH + 2NaHCO3NaOOC-COONa + 2CO2 + 2H2O (3)
 mol: z 2z
Theo (1), (2) và (3): 
- 
- Bảo toàn nguyờn tố oxi: 
- ĐLBT khối lượng: 
Vậy a = 1,5.44= 66 gam
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
1,0đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Cõu 4
(4 điểm)
(4,0 điểm)
4.1 
a) Hỗn hợp B gồm C2H2; C2H4; C2H6
Gọi cụng thức chung của B là 
= 14,25 => MB = 14,25 x 2 = 28,5 => 24 + = 28,5 => = 4,5
Giả sử cú 1 mol B => mB = 28,5 gam
PTHH:	C2H2 + 1,25H2 C2H4,5 (1)
	 1 1,25 1
ĐLBT khối lượng: mA = mB = 28,5 gam mà nA = 2,25 mol => 
b) Theo bài ra: 
Từ (1) => nB = 0,1 (mol)
PTHH C2H4,5 + Br2 C2H4,5Br1,5 (2)
theo (2): 
4.2
Ta cú: 
PTHH
CO2 + 2KOHK2CO3 + H2O	(1)
Cú thể cú: CO2 + K2CO3 + H2O2KHCO3	(2)
BaCl2 + K2CO3 BaCO3 + 2KCl	(3)
Theo (3): 
Cú hai trường hợp xảy ra.
- TH1: khụng xảy ra phản ứng (2)
Theo (1): 
 V=0,04.22,4=0,896 lit
- TH2: cú xảy ra phản ứng (2)
Theo (1): 
Theo (2): 
 V = (0,07 + 0,03).22,4 = 2,24 lit
1,0đ
1,0đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 5
(4 điểm)
(4,0 điểm)
1. Dựng phenolphtalein nhận biết cỏc dung dịch: KCl, Al(NO3)3, NaOH, MgSO4, ZnCl2, AgNO3. 
* Lần lượt nhỏ vài giọt phenolphtalein vào từng dung dịch mẫu thử.
- Nhận ra dung dịch NaOH do xuất hiện màu hồng.
* Lần lượt cho dung dịch NaOH vào mỗi dung dịch mẫu thử cũn lại:
- Dung dịch AgNO3 cú kết tủa màu nõu: 
AgNO3 + NaOH AgOH ¯ + NaNO3
hoặc 2 AgNO3 + 2NaOH Ag2O + H2O + 2NaNO3
- Dung dịch MgSO4 cú kết tủa trắng:
	MgSO4 + 2NaOH Mg(OH)2 ¯ + Na2SO4 
- Cỏc dung dịch Al(NO3)3, ZnCl2 đều cú chung hiện tượng tạo ra kết tủa trắng, tan trong dung dịch NaOH (dư).
 AlCl3 + 3NaOH Al(OH)3 ¯ + 3NaCl 
 Al(OH)3 ¯ + NaOH NaAlO2 + 2H2O 
Zn(NO3)2 + 2NaOH Zn(OH)2 ¯ + 2NaNO3 
Zn(OH)2 ¯ + 2NaOH Na2ZnO2 + 2H2O 
- Dung dịch KCl khụng cú hiện tượng.
- Dựng dung dịch AgNO3 nhận ra dung dịch ZnCl2 do tạo ra kết tủa trắng
	3AgNO3 + ZnCl2 3AgCl ¯ + Zn(NO3)2 
- Cũn lại là dung dịch Al(NO3)3.
5.2
nCu = 0,04 mol; nNaOH = 0,21 mol; 
Dung dịch A cú Cu(NO3)2, cú thể cú HNO3.
Ta cú: 
PTHH:
NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
2NaOH + Cu(NO3)2 →Cu(OH)2 + 2NaNO3
0,08 0,04 0,04 0,08 mol
2NaNO3 2NaNO2 + O2
Cu(OH)2 CuO + H2O
Gọi số mol NaNO2 trong chất rắn sau khi nung là x. Theo bảo toàn nguyờn tố ta cú:
 mol; nNaOH dư = 0,21-x mol mY = 80. 0,04 + 69x + 40(0,21 - x) = 17,4 gam
 x = 0,2 
dư = 0,2– 0,08 = 0,12mol 
phản ứng = 0,24–0,12 = 0,12mol
]==0,06 mol = 1,08g
=> mkhớ= mCu + -- = 2,56+7,56-7,52-1,08 = 1,52g
Trong dung dịch A cú:
mdd A = 2,56 + 25,2 – mkhớ = 26,24 gam.
Vậy trong dung dịch A cú:
Nhận biết đỳng mỗi chất cho 0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Điểm toàn bài
(20 điểm)
	ĐỀ 2
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi cú 01 trang)
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH 
NĂM HỌC 2011 – 2012
MễN THI : HểA HỌC-LỚP 9 
Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 20 thỏng 3 năm 2012
===========
Cõu I (2 điểm): Một hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp trờn bằng dung dịch HCl dư thỡ khối lượng H2 thoỏt ra bằng 1,00% khối lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp trờn bằng H2 dư thỡ thu được khối lượng nước bằng 21,15% khối lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Xỏc định phần trăm về khối lượng mỗi chất cú trong a gam hỗn hợp trờn. 
Cõu II (2 điểm): Cho 1 anken A kết hợp với H2 (Ni làm xỳc tỏc) ta được ankan B.
a/ Xỏc định cụng thức phõn tử của A, B biết rằng để đốt chỏy hết B bằng một lượng O2 vừa đủ thỡ thể tớch khớ CO2 thu được bằng 1/2 tổng thể tớch của B và O2.
b/ Một hỗn hợp X gồm A, B và H2 cú thể tớch là 22,4 lớt. Cho X đi qua Ni nung núng xỳc tỏc thu được hỗn hợp Y, biết tỉ khối của X so với Y bằng 0,70. Tớnh thể tớch hỗn hợp Y, số mol H2 và A đó phản ứng với nhau.
c/ Biết rằng hỗn hợp Y khụng làm phai màu nước Br2 và tỷ khối dY/H2= 16. Xỏc định thành phần trăm thể tớch của cỏc khớ trong hỗn hợp X. 
Cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn.
Cõu III (2 điểm): Cho 316,0 gam dung dịch một muối hiđrocacbonat (A) 6,25% vào dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam muối sunfat trung hoà. Mặt khỏc cũng cho lượng dung dịch muối hiđrocacbonat (A) như trờn vào dung dịch HNO3 vừa đủ, rồi cụ cạn từ từ dung dịch sau phản ứng thỡ thu được 47,0 gam muối B. Xỏc định A, B.
Cõu IV (2 điểm): Cho cỏc húa chất CaCO3, NaCl, H2O và cỏc dụng cụ cần thiết để làm thớ nghiệm, trỡnh bày phương phỏp để điều chế dung dịch gồm 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 cú tỉ lệ số mol là 1:1.
Cõu V (2 điểm): Ba chất khớ X, Y, Z đều gồm 2 nguyờn tố, phõn tử chất Y và Z đều cú 3 nguyờn tử. Cả 3 chất đều cú tỉ khối so với hiđro bằng 22. Y tỏc dụng được với dung dịch kiềm, X và Z khụng cú phản ứng với dung dịch kiềm. X tỏc dụng với oxi khi đốt núng sinh ra Y và một chất khỏc. Z khụng chỏy trong oxi. 
a/ Lập luận để tỡm cụng thức phõn tử cỏc chất X, Y, Z.
b/ Trỡnh bày cỏch phõn biệt ba bỡnh đựng riờng biệt ba khớ trờn bị mất nhón.
Cõu VI (2 điểm): Viết phương trỡnh phản ứng trong đú 0,75 mol H2SO4 tham gia phản ứng sinh ra
	a/ 8,4 lớt SO2 (đktc).	b/ 16,8 lớt SO2 (đktc).
	c/ 25,2 lớt SO2 (đktc).	d/ 33,6 lớt SO2 (đktc).
Cõu VII (2 điểm): Dẫn luồng khớ CO qua ống sứ cú chứa m gam hỗn hợp chất rắn X gồm CuO và Fe2O3 nung núng, sau một thời gian trong ống sứ cũn lại n gam hỗn hợp chất rắn Y. Khớ thoỏt ra được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư được p gam kết tủa. Viết cỏc phương trỡnh húa học của phản ứng và thiết lập biểu thức liờn hệ giữa n, m, p.
Cõu VIII (2 điểm): Hai cốc thủy tinh A, B đựng dung dịch HCl dư đặt trờn hai đĩa cõn, thấy cõn ở trạng thỏi thăng bằng. Cho 5,00 gam CaCO3 vào cốc A và 4,79 gam M2CO3 (M là kim loại) vào cốc B. Sau khi cỏc muối đó hũa tan hoàn toàn thấy cõn trở lại vị trớ thăng bằng. Hóy xỏc định M.
Cõu IX (2 điểm): Trỡnh bày cỏc thớ nghiệm để xỏc định thành phần định tớnh và định lượng của nước.
Cõu X (2 điểm): Nờu cỏch pha chế 500,0 ml dung dịch NaCl 0,9% (nước muối sinh lớ) từ muối ăn nguyờn chất và nước cất. Nờu tờn cỏc dụng cụ thớ nghiệm cần thiết và mụ phỏng cỏch tiến hành bằng hỡnh vẽ.
============== Hết ==============
Cho biết số khối của cỏc nguyờn tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; Si = 28; 
P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Ni = 58; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137
Thớ sinh được sử dụng bảng HTTH và mỏy tớnh cầm tay thụng thường.
UBND TỈNH BẮC NINH
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH 
NĂM HỌC 2011 – 2012
MễN THI : HểA HỌC-LỚP 9 
Ngày thi: 20 thỏng 3 năm 2012
===========
Cõu I (2 điểm): Một hỗn hợp chứa Fe, FeO, Fe2O3. Nếu hoà tan a gam hỗn hợp trờn bằng dung dịch HCl dư thỡ khối lượng H2 thoỏt ra bằng 1,00% khối lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Nếu khử a gam hỗn hợp trờn bằng H2 dư thỡ thu được khối lượng nước bằng 21,15% lượng hỗn hợp đem thớ nghiệm. Xỏc định phần trăm về khối lượng mỗi chất cú trong a gam hỗn hợp trờn. 
CÂU
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
I
Giả sử a = 100 gam. Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, FeO, Fe2O3 trong a gam
Hoà tan a g hỗn hợp trờn bằng dung dịch HCl dư
 Fe + 2 HCl đ FeCl2 + H2
 x 2x x x
 FeO + 2 HCl đ FeCl2 + H2O
 y 2y y y
 Fe2O3+ 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2O
 z 6z 2z 3z 
Ta cú 2x = 1(*)
Khử a g hỗn hợp trờn bằng H2 dư 
 FeO + H2 đ Fe + H2O
 y y y y
 Fe2O3 + 3 H2 đ 2Fe + 3 H2O
 z 3z 2z 3z
Ta cú 18y + 54z = 21,15(**)
Lại cú 56x + 72y + 160z = 100(***)
Từ (*), (**), (***) cú hệ phương trỡnh:
 2x = 1
 18y + 54z = 21,15
 56x + 72y + 160z = 100
Giải hệ PT ta cú x = 0,5; y = 0,5; z = 0,225
%Fe = 28%; %FeO = 36%; %Fe2O3 = 36%
0,50
0,50
0,50
0,50
Cõu II (2 điểm): Cho 1 anken A kết hợp với H2 (Ni làm xỳc tỏc) ta được ankan B.
a/ Xỏc định cụng thức phõn tử của A, B biết rằng để đốt chỏy hết B bằng một lượng O2 vừa đủ thỡ thể tớch khớ CO2 thu được bằng 1/2 tổng thể tớch của B và O2.
b/ Một hỗn hợp X gồm A, B và H2 cú thể tớch là 22,4 lớt. Cho X đi qua Ni nung núng xỳc tỏc thu được hỗn hợp Y, biết tỉ khối của X so với Y bằng 0,70. Tớnh thể tớch hỗn hợp Y, số mol H2 và A đó phản ứng với nhau.
c/ Biết rằng hỗn hợp Y khụng làm phai màu nước Br2 và tỷ khối dY/H2= 16. Xỏc định thành phần trăm thể tớch của hỗn hợp X. 
Cỏc thể tớch khớ đều đo ở điều kiện tiờu chuẩn.
CÂU
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
II
a
CnH2n + H2 CnH2n+2 
Đốt chỏy B(CnH2n+2 )
CnH2n+2 + O2 nCO2 + (n+1) H2O
Nếu lấy 1 mol B, nO2 = , nCO2 = n.
nCO2 = (nB + nO2) n = (1+).
 n = 3 , A là C3H6, B là C3H8 
0,25
0,50
b
Ta sử dụng kết quả
dx/y = = 
dx/y = = . = (do mX = mY)
dx/y = = 0,7 nY = 0,7 mol
 VY = 0,7 . 22,4 = 15,68 lớt.
nH2 và nA phản ứng
Ta sử dụng: nX – nY = nH2 pư = nA pư
 nX – nY = 1- 0,7 = 0,3. 
Vậy n H2 pư = nA pư = 0,3 mol
0,50
0,25
c
 C3H6 + H2 C3H8 
 0,3 0,3 0,3
Vỡ hỗn hợp Y sau phản ứng khụng làm phai màu nước Br2, chứng tỏ C3H6 đó phản ứng hết. 
Vậy n C3H6 bđ = 0,3 mol = a. (2)
Hỗn hợp Y sau phản ứng gồm:
 C3H8 (b + 0,3) và H2 dư (c – 0,3)
 = = 2.16 = 32 g
 = 32
Thay b + c = 1- 0,3 = 0,7 ị 44b + 2c = 9,8 
 Hay: 22b + c = 4,9 (3)
 b + c = 0,7 (4)
Từ (3) và (4) à b = 0,2 mol ( C3H8 ), c = 0,5 mol H2
Vậy thành phần % thể tớch của hỗn hợp X là: 30% C3H6 ; 20% C3H8 và 50% H2
0,50
Cõu III (2 điểm): Cho 316 gam dung dịch một muối hiđrocacbonat (A) 6,25% vào dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam muối sunfat trung hoà. Mặt khỏc cũng cho lượng dung dịch muối hiđrocacbonat (A) như trờn vào dung dịch HNO3 vừa đủ, rồi cụ cạn từ từ dung dịch sau phản ứng thỡ thu được 47 gam muối B. Xỏc định A, B.
CÂU
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
III
Gọi cụng thức của muối A: R(HCO3)n 
Cú: mA = 316.6,25% = 19,75 gam
 2R(HCO3)n + nH2SO4 đ R2(SO4)n + 2nCO2 + 2nH2O 
 19,75gam 16,5gam
=> 16,5.(2R + 2.61n) = 19,75.(2R + 96n)
 suy ra: R= 18n
 Ta cú bảng sau:
n
1
2
3
R
18
36
54
KL
NH4
Khụng thoả món
Khụng thoả món
 muối A là: NH4HCO3 
- Theo đề bài: nA = 19,75 : 79 = 0,25 mol
 NH4HCO3 + HNO3 đ NH4NO3 + H2O + CO2 ư 
 0,25 mol đ 0,25 mol
m(NH4NO3) = 80 ì 0,25 = 20 gamđmuối B là muối ngậm nước.
- Đặt CTPT của B là: NH4NO3.xH2O
m(H2O) = 47 – 20 = 27 gam đ n(H2O) = 27/18= 1,5 mol
đ x = 6
 Cụng thức của B: NH4NO3.6H2O
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,50
Cõu IV (2 điểm): Cho cỏc húa chất CaCO3, NaCl, H2O và cỏc dụng cụ cần thiết để làm thớ nghiệm, trỡnh bày phương phỏp để điều chế dung dịch gồm 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 cú tỉ lệ số mol là 1:1.
CÂU
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
IV
Tạo ra và thu lấy khớ CO2: Nhiệt phõn CaCO3
 CaCO3 CaO + CO2 ↑
Tạo ra dung dịch NaOH: Điện phõn dd NaCl bóo hũa cú màng ngăn 2NaCl + 2H2O 2NaOH + Cl2↑ + H2↑
Viết cỏc phương trỡnh tạo muối
CO2(dư) + NaOH → NaHCO3 (1)
 2a → 2a (mol)
NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O (2)
a ← a → a (mol)
- Trỡnh bày cỏch tiến hành thớ nghiệm: lấy 2 thể tớch dung dịch NaOH cho vào cốc A và cốc B sao cho VA = 2VB (dựng cốc chia độ)
Gọi số mol NaOH ở cốc A là 2a mol thỡ số mol NaOH ở cốc B là a mol
Sục CO2 dư vào cốc A, xảy ra phản ứng (1)
Sau đú đỏ cốc A vào cốc B: xảy ra phương trỡnh (2)
Kết quả thu được dung dịch cú số mol NaHCO3 là a mol và số mol Na2CO3 là a mol => tỉ lệ 1:1
0,25
0,25
0,25
0,25
1,00
Cõu V (2 điểm): Ba chất khớ X,Y, Z đều gồm 2 nguyờn tố, phõn tử chất Y và Z đều cú 3 nguyờn tử. Cả 3 chất đều cú tỉ khối so với hiđro bằng 22. Y tỏc dụng được với dung dịch kiềm, X và Z khụng cú phản ứng với dung dịch kiềm. X tỏc dụng với oxi khi đốt núng sinh ra Y và một chất khỏc. Z khụng chỏy trong oxi. 
a/ Lập luận để tỡm cụng thức phõn tử cỏc chất X, Y, Z.
b/ Trỡnh bày cỏch phõn biệt ba bỡnh đựng riờng biệt ba khớ trờn bị mất nhón.
CÂU
í
NỘI DUNG
ĐIỂM
V
a
M = 22.2 = 44
Y là hợp chất gồm hai nguyờn tố, tỏc dụng được với kiềm cú thể là oxit axit.
Chỉ cú trường hợp Y là CO2 thoả món vỡ chất gồm 2 nguyờn tố, phõn tử gồm 3 nguyờn tử và M = 44. ( Cỏc oxit, axit, muối khỏc khụng thoả món)
X chỏy sinh ra 2 sản phẩm trong đú cú CO2 vậy X là CXRY, trong đú R là H thoả món. X là C3H8 cú M = 44.
Z là N2O thoả món vỡ chất gồm 2 nguyờn tố, phõn tử gồm 3 nguyờn tử và M = 44.
0,50
0,25
0,50
b
Cỏch phõn biệt:
Cho qua nước vụi trong dư, khớ nào làm dung dịch vẩn đục là CO2, 2 khớ cũn lại là C3H8 và N2O.
 Ca(OH)2 + CO2 đ CaCO3 + H2O
Đem đốt 2 khớ cũn lại rồi dẫn sản phẩm 

Tài liệu đính kèm:

  • doc30_de_thi_hoc_sinh_gioi_mon_hoa_hoc_9.doc