30 đề thi học kì I môn Hóa học năm 2011

doc 137 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1155Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "30 đề thi học kì I môn Hóa học năm 2011", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 đề thi học kì I môn Hóa học năm 2011
TRƯỜNG THPT NHA MÂN
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KÌ I
Năm học: 2010-2011
Môn: Hóa học 12
Thời gian làm bài: 60 phút
I Phần chung cho tất cả các thí sinh: (32 câu, từ câu 1 đén câu 32) 	
1.Khái niệm về chất béo
A.Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.	
B.Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu.
C.Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức.
D.Chất béo là este của ancol etylic với axit béo.
2.Thuỷ phân chất béo trong môi trường bazơ (phản ứng xà phòng hoá) ta thu được:
A. Muối và rượu đơn chức.	B. Muối của axit béo và glixerol.
B. Axit béo và glixerol.	D. Axit béo và etylen glicol.
3.Cho 4,4 g este đơn chức no E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,8 g muối natri. Công thức cấu tạo của E có thể là 
A. CH3COOCH3 	 B. C2H5COOCH3	
C. CH3COOC2H5	 D. HCOOC2H5
4.Chất X có CTPT C4H8O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT C2H3O2Na. Tên gọi của X là:
 A. propyl fomat	B. metyl propionat	C. etyl axetat	D. metyl axetat
5.Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 270 gam.	B. 300 gam.	C. 259 gam.	D. 360 gam.
6.Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.	B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.	D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ
7.peptit và protein đều có tính chất hoá học giống nhau là
A.bị thuỷ phân và phản ứng màu biure 	B.bị thuỷ phân và tham gia tráng gương. 
C.bị thuỷ phân và tác dụng dung dịch NaCl. 	D.bị thuỷ phân và lên men. 
8.Ứng với công thức C4H11N có số đồng phân amin bậc 1 là 
A.3	B.4	C.5	D.6
9.Cho 8,9 gam alanin ( CH3CH(NH2)COOH) phản ứng hết với dung dịch NaOH. Khối lượng muối thu được là
A. 11,2gam.	B. 31,9gam.   C. 11,1gam.   	D. 30,9 gam. 
10.Cho các chất sau: C6H5NH2 (X), (CH3)2NH (Y), CH3NH2 (Z), C2H5NH2 (T), Thứ tự tăng dần tính bazơ của các chất nói trên là
A. Y < Z < X < T.	B. X < Z < T < Y.	C. T < Y < Z < X.	D. T < X < Y < Z.
11.Axit amino axetic không phản ứng được với
      A. C2H5OH.   B. NaOH.   C. HCl.   D. NaCl. 
12.Phân biệt: axit amino axetic, lòng trắng trứng, glixerol
      A. Quỳ tím.   B. Cu(OH)2.   C. nước vôi trong.  D. Na. 
13.Poli(vinyl clorua) được điều chế từ:
A. CH2=CH=CH2Cl	B. CH3-CH2-Cl	C. CH2=CH-Cl	D. CH2-CH-CN
14.Điều kiện của monome để tham gia phản ứng trùng ngưng là phân tử phải có
A. liên kết p.	B. vòng không bền.	C. 2 nhóm chức trở lên.	D. 2 liên kết đôi.
15.Etyl metyl amin có CTPT 
A. CH3NHC2H5.	B. CH3NHCH3.	C. C2H5-NH-C6H5.	D. CH3NH-CH2CH2CH3.
16.Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm 
A. dễ kiếm .	B. rẻ tiền hơn xà phòng 
C. có thể dùng để giặt rửa cả trong nước cứng 	D. có khả năng hòa tan tốt trong nước. 
17.Để biến một số dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình:
A. xà phòng hóa.	B. làm lạnh
C. hiđro hóa (có xúc tác Ni)	D. cô cạn ở nhiệt độ cao
18.Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với
A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. kim loại Na.	D. AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.
19.Công thức cấu tạo thu gọn của xenlulozơ là
A. [C6H5O2(OH)3]n.	B. [C6H7O2(OH)3]n.	C. [C6H7O3(OH)3]n.	D. [C6H8O2(OH)3]n.
20.Điều khẳng định nào sau đây không đúng?
A. Glucozơ và fructozơ là hai chất đồng phân của nhau
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2/ NaOH
C. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom
21.Nilon-6,6 là một loại
A. polieste.	B. tơ axetat.	C. tơ poliamit.	D. tơ visco.
22.Xà phòng hoá hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm :
A. Hai muối và hai ancol 	B. Hai muối và một ancol
C. Một muối và hai ancol	D. Một muối và một ancol
23.Để trung hòa 14g một chất béo cần dung 15 ml dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo đó là:
      A. 6.    B. 7.     C. 8.    D. 9
24.Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. C6H5NH2.   B. H2NCH2COOH.  C.CH3NH2.   D. C2H5OH. 
25.Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là
A. 3,28 gam 	B. 8,56 gam 	C. 8,2 gam 	D. 10,4 gam
26.Hệ số polime hóa trong mẫu cao su buna (M » 40.000) bằng
A. 400	B. 550	C. 740	D. 800
27.Các ion kim loại Ag+, Fe2+, Ni2+, Cu2+, Pb2+ có tính oxi hóa tăng dần theo thứ tự nào?
A. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+	B. Fe2+ < Ni2+ < Cu2+ < Pb2+ < Ag+
C. Ni2+ < Fe2+ < Pb2+ < Cu2+ < Ag+	D. Fe2+ < Ni2+ < Pb2+ < Ag+ < Cu2+
28.Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là:
A. tính oxi hóa và tính khử	B. tính bazơ 	C. tính khử	D. tính oxi hóa
29.Những tính chất vật lí chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi:
A. cấu tạo mạng tinh thể của kim loại	B. khối lượng riêng của kim loại
C. tính chất của kim loại	D. các electron tự do trong tinh thể kim loại
30.Phương pháp thuỷ luyện là phương pháp dùng kim loại có tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong hợp chất:
A. hidroxit kim loại.	B. oxit kim loại.	C. dung dịch muối.	D. muối ở dạng khan.
31.Cho các kim loại: Fe , Al , Mg , Cu , Zn , Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng là: 
A. 4	B. 3	C. 5	D. 6
32.Cho 10 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lit khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 6,4 gam	B. 4,4 gam	C. 5,6 gam	D. 3,4 gam
II Phần riêng (8 câu)
Theo chương trình chuẩn (từ câu 33 đến câu 40)
33.Este etyl fomat có công thức là:
A. CH3COOCH3. 	B. HCOOC2H5. 	C. HCOOCH=CH2. 	D. HCOOCH3.
34.Để phân biệt glucozơ và fructozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3	B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. Dung dịch Brom	D. Dung dịch CH3COOH/H2SO4 đặc
35.Cho 3,6 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với AgNO3 trong dung dịch NH3 thì số gam Ag thu được là
A. 2,16.	B. 4,32.	C. 18,4.	D. 3,24.
36.Khi thủy phân đến cùng protein thu được các chất 
A.Gucozơ	B.Axit	C.Amin	D.Aminoaxit
37.Hoá chất nào sau đây tác dụng dung dịch Br2, tạo kết tủa trắng.
A. Metyl amin.	B. Đietyl amin.	C. Metyl etyl amin.	D. Anilin.
38.Cho các polime sau: (-CH2-CH2-)n, (-CH2-CH=CH-CH2-)n, (-NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là
A. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-CH2-COOH.
C. CH2=CH2, CH3-CH=C=CH2, H2N-CH2-COOH.
D. CH2=CHCl, CH2=CH-CH=CH2, H2N-CH2-COOH..
39.Dãy các kim loại đều phản ứng với nước ở nhệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Ba , Fe , K	B. Na , Ba , K	C. Be , Na , Ca	D. Na , Fe , K
40.Cho 3,2 gam Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, dư thì thể tích khí NO2 (đktc) thu được là:
A. 1,12 lit	B. 2,24 lit	C. 3,36 lit	D. 4,48 lit
Theo chương trình nâng cao (từ câu 41 đến câu 48)
41.Este metyl acrilat có công thức là:
A. CH3COOCH3. 	B. CH3COOCH=CH2.	C. CH2=CHCOOCH3. 	D. HCOOCH3.
42.Thuỷ phân hoàn toàn một đisaccarit trong môi trường axit đun nóng thu được glucozơ. Đi saccarit đó là 
A.saccarozơ. B.mantozơ. C.tinh bột. D.xenlulozơ.
43.Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là do
A. amin tan nhiều trong H2O.
B. phân tử amin bị phân cực mạnh.
C. nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton. 
44. Cho 14,75 g hỗn hợp X gồm 3 amin : n-propyl amin, etylmetylamin, trimetyl amin. Tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là :
A. 100ml B. 150 ml 	C. 200 ml 	D. 250 ml
45.Nguyên tắc làm mềm nước cứng là
A. Làm giảm nồng độ các ion Ca2+, Mg2+.	B. Đun nóng.
C. Dùng dung dịch Ca(OH)2.	D. Dùng dung dịch KOH.
46.Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. Na	B. Cl2	C. NaOH	D. NaCl
47.Điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M . Ở catot thu được 6 gam kim loại và ở anot có 3,36 lit khí (đktc) thoát ra. Muối clorua đó là:
A. NaCl	B. KCl	C. BaCl2	D. CaCl2
48.Cho một mẫu hợp kim K-Ca tác dụng với nước (dư), thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hoà dung dịch X là
A. 150ml. B. 75ml. C. 60ml. D. 30ml.
Đáp án – đề thi đề xuất học kỳ 1 – năm học 2010- 2011.
Phần bắt buộc : 32 câu.
1A
2B
3B
4C
5A
6C
7A
8B
9C
10B
11D
12B
13C
14C
15A
16C
17C
18A
19B
20D
21C
22C
23A
24B
25A
26C
27A
28C
29D
30C
31A
32B
Tự chọn chương trình chuẩn : 8 câu 
33B
34C
35B
36D
37D
38A
39B
40B
Tự chọn chương trình nâng cao : 8 câu 
41C
42B
43D
44D
45A
46A
47D
48A
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÃI
SÓ 6
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010-2011
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
(Na =23;Cl=35,5;C = 12; Ag =108; O =18; Ca =40; N= 14; K= 39; H=1)
Câu 1: Este A có CTPT lần lượt là C3H6O2. Số CTCT ( đồng phân ) của este là: 
A. 1.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 2: Cho axit axetic tác dụng với ancol etylic ta thu được este có công thức là
	A. etyl fomiat.	B. metyl fomiat.	C. etyl axetat.	D. metyl axetat.
Câu 3: Cho sơ đồ biến hoá sau:	C2H5OH ® X ® etyl axetat ® X 	Vâỵ X là:
	A. CH3COOH.	B. C2H2, 	C. HCHO.	D. CH3COONa.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 7,4gam một hợp chất hữu cơ A chứa (C, H, O) thu được 6,72 lít khí CO2 đktc và 5,4gam H2O. Tỉ khối hơi của A so với không khí bằng 2,55. CTPT của A là
	A. C2H4O2.	B. CH2O2.	C. C4H8O2.	D. C3H6O2.
Câu 5: Khái niệm về chất béo
Chất béo là tri este của glixerol với axit béo.
Chất béo là este của axit no đơn chức và rượu.
Chất béo là este của glixerol với rượu đơn chức.
Chất béo là este của ancol etylic với axit béo.
Câu 6: Cho 8,8 gam CH3COOC2H5 phản ứng hết với dung dịch NaOH (dư), đun nóng. Khối lượng muối CH3COONa thu được là
	A. 16,4 gam	B. 12,3 gam	C. 4,1 gam	D. 8,2 gam
Câu 7: Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Tinh bột →X →Y → Axit axetic.
	X và Y lần lượt là
	A. glucozơ, ancol etylic.	B. mantozơ, glucozơ.
	C. glucozơ, etyl axetat.	D. ancol etylic, andehyt axetic.
Câu 8: Thủy phân 0,2 mol tinh bột (C6H10O5)n cần 1000 mol H2O. Giá trị của n là:
A. 2500	B. 3000	C. 3500	D. 5000
Câu 9: Số đồng phân của amin có CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là
	A. 2,3.	B. 2,4.	C. 3,4.	D. 3,5.
Câu 10: Amino axit làm quì tím hóa đỏ là
	A. H2NCH2COOH	B. HOOC(CH2 )2CH(NH2 )COOH
	C. H2N(CH2 )4CH (NH2)COOH	D. H2NCH2NHCH2COOH
Câu 11: Đốt cháy chất hữu cơ X bằng oxi thấy sản phẩm tạo ra gồm có CO2 , N2, và H2O. Chất X có thể là 
	A. Tinh bột.	B. Xenlulozơ.	C. Chất béo.	D. Protein
Câu 12: Điều kiện cần để thực hiện phản ứng trùng hợp là trong công thức của monome phải có
	A. Nhom chức –COOH.	
B. Nhóm chức –NH2.
	C. Có liên kết đôi hoặc vòng kém bền có thể mở ra.
	D. Chỉ có liên kết đơn.
Câu 13: X " Y " cao su Buna . X là chất nào sau đây 
	A. CH3- CH2-CHO.	B.CH3- CH2-COOH.
	C. CH3- CH2-CH2-CHO.	D. CH3CH2OH.
Câu 14: Monome của polietylen và polivinyl clorua lần lượt là
	A. CH2=CH-Cl, CH2=CH2.	B. CH≡CH, CH2=CHCl.
	C. CH3-CH3, CH2=CH2.	D. CH2=CH2, CH2=CHCl.
Câu 15: Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại có số electron ở lớp ngoài cùng là:
	A. 1, 2, 6.	B. 1, 2, 5.	C. 1, 5, 6.	D. 1, 2, 3.
Câu 16: Cation R3+, có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng 2p6. Nguyên tử R là:
	A. Ca.	B. Fe.	C. Al.	D. K.
Câu 17: Sự giống nhau giữa ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá là:
	A. quá trình oxy hoá khử.	B. quá trình ăn mòn kim loại.
	C. quá trình ăn mòn phi kim.	D. quá trình vật lí xảy ra.
Câu 18: Nối một sợi dây gồm 1 đoạn Mg và 1 đoạn Ag. Hiện tượng nào sau đây xảy ra chỗ nối 2 đoạn dây khi để lâu ngày
	A. Ag bị ăn mòn.	B. Ag, Mg bị ăn mòn.
	C. Ag, Mg không bị ăn mòn.	D. Mg bị ăn mòn.
Câu 19: Điều chế Cu kim loại ta thực hiện như sau
	A. Điện phân dung dịch CuCl2.	B. Điện phân CuO.
	C. Điện phân Cu(OH)2.	D. Điện phân CuSO4 nóng chảy.
Câu 20: Khử hoàn toàn 6,64 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 2,24 lít CO (đktc). Khối lượng gam Fe thu được là.
	A. 5.04	B. 5,4	C. 5,05	D. 5,06
Câu 21: Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều có khí CO2 là
	A. CaCO3, Na2CO3, NaHCO3.	B. CaCO3, K2CO3, KHCO3.
	C. CaCO3, KHCO3, NaHCO3.	D. K2CO3, Na2CO3, NaHCO3.
Câu 22: Cho 4,6 gam kim loại kiềm M tác dụng với lượng nước (dư) sinh ra 2,24 lít H2 (đktc). Kim loại M là
	A. K.	B. Na.	C. Li.	D. Cs.
Câu 23: Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở điều kiện thường
	A. Ca, Ba, Sr.	B. Ca, Ba, Mg.	C. Be, Ca, Ba.	D. Be, Mg, Ca.
Câu 24: Một chất khi thuỷ phân trong môi trường axit đun nóng, không tạo ra glucozơ. Chất đó là
	A. xenlulozơ.	B. saccarozơ.	C. tinh bột.	D. protit.
Câu 25: Este etyl axetat có công thức là
	A. CH3COOC2H5.	B. CH3COOH.	C. CH3CHO.	D. CH3CH2OH.
Câu 26: Thuốc thử dùng để phân biệt rượu etylic và axit axetic là:
 A. dung dịch NaCl	B. quỳ tím.	C.dung dịch NaNO3	D. kim loại Na.
Câu 27: Tơ được sản xuất từ xenlucozơ là:
 	A.tơ tằm	B.tơ capron.	C. tơ nilon – 6,6	D.tơ visco.
Câu 28: Số đồng phân đi peptit tạo thành từ glyxin và alanin là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 1
Câu 29: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức cấu tạo của X là
	A. C2H5COOH.	B. CH3COOCH3.	C. HCOOC2H5.	D. HOC2H4CHO.
Câu 30: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, metyl axetat, metyl amin. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng bạc là
	A. 4.	B. 3.	C. 1.	D. 2.
Câu 31: Cho 0,1 mol anilin (C6H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối phenylamoniclorua ( C6H5NH3Cl) thu được là
	A. 25,900 gam	. 	B. 6,475gam.	C. 19,425gam.	D. 12,950gam.
Câu 32: Cho m gam glucozo tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 (đun nóng) thu được 21,6 g Ag. Giá trị của m là
	A. 18,0	B. 16,2.	C. 36,0.	D. 9,0
PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN (8 câu)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
Theo chương trình chuẩn (8câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình 
 	A. hidro hóa ( có xúc tác Ni , t0 ) . B. cô cạn ở nhiệt độ cao . 
 	C. làm lạnh . D. xà phòng hóa .
Câu 34: Để phân biệt hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ lần lượt dùng các hóa chất là:
	A.Dd I2 và dd AgNO3/NH3 đun nóng.	C.Dd KOH và dung dịch HCl.
	B.dd I2 , dd NaCl	D.H2, AgNO3/NH3 đun nóng.
Câu 35: Dãy các chất là amin là
	A. C2H5NH2, CH3NH2, C2H5OH.	B. C6H5OH, C6H5NH2, C2H5NH2.
C. NH(CH3)2, C6H5NH2, C2H5NH2.	D. (CH3)3N, C6H5NH2, CH3OH.
Câu 36: Có 3 chất hữu cơ: H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của các chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH	B. HCl	C. CH3OH/HCl	D. Quỳ tím
Câu 37: Đốt cháy amino axit A thu được 0,6 mol CO2, 0,7 mol H2O và 0,1 mol N2. Công thức phân tử của A là?
A. C2H5O2N	B. C3H7O2N	C. C4H9O2N	D. C6H14O2N
Câu 38: Khối lượng KOH cần dùng để trung hòa 4 gam chất béo có chỉ số axit 7 là
A. 28 mg KOH	B. 56 mg KOH	C. 280 mg KOH	D. 560 mg KOH
Câu 39: Để bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần dưới nước) với kim loại
	A. Fe.	B. Zn.	C. Cu.	D. Ag.
Câu 40: Cho khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm
	A. Cu, Mg.	B. CuO, Mg.
	C. CuO, MgO.	D. Cu, MgO.
Theo chương trình nâng cao (8câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41. Thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết được tất cả các dung dịch sau: glucozo, glixerol, fomanđehit, etanol?
	A. Cu(OH)2/OH-	B. AgNO3/ NH3	C. Natri kim loại 	D. Nước Brom.
Câu 42: Xà phòng được điều chế bằng cách:
Cho axit hữu cơ phản ứng với kim loại.
Hidro hoá dầu thực vật
Đun chất béo với dung dịch kiềm ở nhiệt độ cao.
Thủy phân dầu thực vật trong môi trường bazơ.
Câu 43: Khi cho glyxin tác dụng với dung dịch chất X thấy có khí N2 được giải phóng. Chất X là
A. HCl	B. NaOH	C. NaNO3	D. HNO3
Câu 44: Đốt cháy 1 mol amino axit NH2(CH2)nCOOH phải cần số mol oxi là?
A. (2n+3)/2	B. (6n+3)/2	C. (6n+3)/4	D. (6n-1)/4
Câu 45: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là?
A. Na2CO3	B. NaNO3	C. NaHSO4	D. NaCl
Câu 46: Cho một luồng CO đi qua ống sứ đựng 20 gam bột CuO đun nóng. Sau một thời gian thấy khối lượng chất rắn trong ống sứ còn lại 16,8 gam. Phần trăm CuO đã bị khử là
	A. 50%.	B. 62,5%..	C. 80%..	D. 81,5%..
Câu 47: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí SO2 (đktc) vào dung dịch chứa 16 gam NaOH thu được dung dịch X. Khối lượn muối thu được trong dung dịch X là?
A. 20,8 gam	B. 23,0 gam	C. 25,2 gam	D. 18,9 gam
Câu 48: Cho từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là
	A. Ban đầu xuất hiện kết tủa màu trắng sau đó kết tủa tan dần đến hết.
	B. Xuất hiện kết tủa trắng.
	C. Xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
	D.B đầu xuất hiện kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan bớt đi một phần.
ĐÁP ÁN - ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2010 – 2011
PHẦN BẮT BUỘC: 32 câu
1B
2C
3A
4D
5A
6D
7A
8D
9B
10B
11D
12C
13D
14BD
15D
16C
17A
18D
19A
20A
21C
22B
23A
24D
25A
26B
27D
28A
29B
30C
31D
32A
TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN: 8 câu
33A
34A
35C
36D
37B
38A
39B
40D
TỰ CHỌN CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: 8 câu
41A
42D
43D
44C
45A
46C
47C
48A
TRƯỜNG THPT HỒNG NGỰ 2 ĐỀ THI ĐỀ XUẤT HỌC KỲ 1- NĂM HỌC 2010- 2011
ĐỀ SỐ 7 MÔN HÓA HỌC 12- THỜI GIAN LÀM BÀI 60 PHÚT.
Phần chung cho tất cả các thí sinh (32 câu từ câu 1 đến câu 32) 8 điểm .
Câu 1: Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
	A. CH3COONa và CH3OH.	B. CH3COONa và C2H5OH.
	C. HCOONa và C2H5OH.	D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 2. Khi xà phòng hoá tristearin ta thu được sản phẩm là
	A. C17H35COONa và glixerol.	 B. C15H31COOH và glixerol.
	C. C17H35COOH và glixerol.	D. C15H31COONa và glixerol
Câu 3. Axit amino axetic (glixin) có CTCT là
      	A. NH2CH2CH2COOH.  	B. C2H5NH2.   
 	 C. CH3COOC2H5.  D. NH2CH2-COOH 
Câu 4. chất nào sau đây là amin bậc 2
A. C2H5OH	B. C2H5NH2	C. C2H5NHCH3	D. (CH3)3N
Câu 5. Kết tủa tạo thành khi nhỏ nước brom vào
	A. anilin.	B. ancol etylic.	C. axit axetic.	D. benzen.
Câu 6. Poli(vinyl clorua) được điều chế từ phản ứng trùng hợp
	A. CH3-CH=CHCl.	B. CH2=CH-CH2Cl.
	C. CH3CH2Cl.	D. CH2=CHCl.
Câu 7. cho các chất : glucozơ, ancol etylic, etyl amin, glyxerol, sacacozơ. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam là 
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 8. cho các chất : glucozơ, ancol etylic, sacacozơ, etyl axetat, tristearin. Số chất cho phản ứng thuỷ phân là
	A. 2	B. 3	C. 4	D. 5 
Câu 9. Thuốc thử dùng để phân biệt ancol etylic và axit axetic là:
 A. dung dịch NaCl	 B. quỳ tím.	
	C.dung dịch NaNO3	 D. kim loại Na.
Câu 10. dãy các chất đều tác dụng với NaOH là
A. C2H5OH, CH3COOC2H5, C6H5NH2	
B. C2H5NH2, CH3COOC2H5, NH2CH2-COOH
C. NH2CH2-COOH, C6H5NH2, C2H5OH
D. NH2CH2-COOH, CH3-COOH, CH3COOC2H5 
Câu 11. dãy các chất đều tác dụng với HCl là
A. C2H5OH, CH3COOH, C6H5NH2 
B. C2H5NH2, CH3COOH, NH2CH2-COOH
C. C2H5NH2, C6H5NH2, NH2CH2-COOH
D. C2H5OH, CH3COOH, CH3CHO
Câu 12. Để phân biệt dung dịch phenol (C6H5OH) và ancol etylic (C2H5OH), ta dùng thuốc thử là
	A. kim loại Na.	B. quỳ tím.	C. nước brom.	D. dd NaCl.
 Câu 13. Số đồng phân của amin bậc 1 ứng với  CTPT C2H7N và C3H9N lần lượt là
     	 A. 1, 2.    	 B. 1, 3.    	 C. 1, 4.    D. 1, 5
Câu 14. Cho các kim loại sau: Be, K, Na, Ca, Mg. Số kim loại khử được nước ở nhiệt độ thường là
A. 3	 	B. 5	 C. 4	 D. 2	
Câu 15. Kim loại có những tính chất vật lí chung nào sau đây?
A. Tính dẻo, tính dẫn điện, nhiệt độ nóng chảy cao;
B. Tính dẻo, tính dẫn điện và nhiệt, có ánh kim;
C. Tính dẫn điện và nhiệt, có khối lượng riêng lớn, có ánh kim;
D. Tính dẻo, có ánh kim, rất cứng.
Câu 16. Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào vỏ tàu được bảo vệ?
A. Vỏ tàu thép được nối với thanh đồng;
B. Vỏ tàu thép được nối với thanh chì;
C. Vỏ tàu thép được nối với thanh bạc;
D. Vỏ tàu thép được nối với thanh kẽm.
Câu 17. Cation R + có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6 .Nguyên tử R là
A. K	B. Ca	C. Na	D. Mg
Câu 18: Cho 4,8 gam một kim loại R hóa trị II

Tài liệu đính kèm:

  • doc30_de_thi_hk1_hoa_2011.doc