30 câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Trường THPT Trần Phú

doc 3 trang Người đăng dothuong Lượt xem 840Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "30 câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Trường THPT Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
30 câu hỏi trắc nghiệm Giải tích 12 - Trường THPT Trần Phú
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TRƯỜNG TRẦN PHÚ
CHƯƠNG 2
G12_II_A_1 :Tính K = , ta được :
A.K = 10.	B.K = -10	C.K = 12.	D. K = 15.
G12_II_A_2 : Biểu thức : (x > 0) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là :
	a) 	b) 	c) 	d) 
G12_II_A_3 : bằng :
A. 	B. 	C. 	D. 2
G12_II_A_4 : Rút gọn biểu thức A = (a,b > 0)ta được :
	a) A =	b) A = 	c) A = 	d) A = 
G12_II_A_5 :Giải phương trình: ta được tập nghiệm là S. Khi đó số phần tử của S là:
A. 0	B. 1	C. 2	D. 3
G12_II_A_6 :Giải phương trình: 5x+1 +6.5x -3.5x-1 =52 ta được nghiệm là: 
A. x = 1	B. x = 2 	C. x = 3	D. x = 4
G12_II_A_7 :Giải phương trình: , ta được tập nghiệm S. Khi đó số phần tử của S là:
A. 3	B. 2	C. 1	D. 0
G12_II_A_8 :Giải phương trình: - 4log4x=12 ta được tập nghiệm là S={a;b}. Khi đó tích ab là:
A. ¼	B. 4	C. 65/4	D. 1
G12_II_A_9 :Giải bất phương trình log2(3x-1)>3 ta được nghiệm là:
A. 1/3 3	C. x 10/3
G12_II_A_10 :Giải bất phương trình: ta được nghiệm là:
A. x 2	B. 1 4	D. -1 < x < 4
G12_II_A_11 :Giải bất phương trình: log3(x -3) +log3(x -5) <1 ta được nghiệm: 
A. 2 5	C. 5 < x < 6	D. 5 < x < 8
G12_II_A_12 :Hàm số y = có đạo hàm là :
A. y’ = x2ex	B. y’ = - 2.x.ex	C. y’ = (2x - 2)ex	D. Kết quả khác 
G12_II_B_13 : Cho biểu thức A = . Xác định giá trị của m để giá trị của biểu thức 	không phụ thuộc vào giá trị của x.
A. m = 3	B. m = 2	C. m = -9/2	D. m = 0 
G12_II_B_14 :Rút gọn biểu thức M = (a,b > 0)ta được :
A.M =	B.M = 	C. M = 	D.M = 
G12_II_B_15 : bằng : A. 3	B. 	C. 	D. 2
G12_II_B_16 :Đạo hàm cấp 1 của hàm số là :
A. 	B. C. D.
G12_II_B_17 :Phương trình: logx4 + log4x = 2 +logx3 có nghiệm x=a. Khi đó: bằng :
A. 25	B. 5	C. 125	D. 
G12_II_B_18 :Giải phương trình: ta được tập nghiệm S={a;b}. Khi đó tổng () bằng:
A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
G12_II_B_19 :Giải bất phương trình: ta được tập nghiệm S=[a;b]. Khi đó (b-a) bằng:
A. 3	B. 6	C. 9	D. 12
G12_II_B_20 :Giải bất phương trình: ta được nghiệm là:
A. x > 1	B. -3 1	D. x 2
G12_II_B_21 :Giải bất phương trình: ta được nghiệm: 
A. x 7	C. 7 8
G12_II_C_22 :Giải bất phương trình: ta được nghiệm là:
A. 1 < x £64	B. 	C. 	D. 
G12_II_C_23 :Cho biểu thức A = . Giá trị bé nhất của biểu thức B = 5 - A với là :
A. 6	B. 7	C. 4	D. 5
G12_II_C_24 :Cho . Khi đó biểu thức K = có gía¸ trị bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 2
G12_II_C_25 :Nếu (a, b > 0) thì x bằng :
	A. 	B. 	C. 	D. 
G12_II_C_26 :Xác định m để A(m ; 1) thuộc đồ thị hàm số : 	
G12_II_C_27 :Giải phương trình: ta được tập nghiệm S={a,b,c} khi đó: (a+b+c) là: A. 1	B. 2	C. 3	D. 2+2
G12_II_D_28 :Giải phương trình: ta được tập nghiệm là S={a,b} khi đó (a+b) là:
A. 1	B. 3	C. 2	D. 4
G12_II_D_29 :Giải phương trình: . Khi đó tổng các nghiệm của phương trình bằng:
A. 	B. 23	C. 	D. 
G12_II_D_30 :Giải bất phương trình ta được tập nghiệm (a,b)È(c,+¥). Khi đó a+b+c là:
A. 101100	B. 101000	C. 1000100	D. 1110

Tài liệu đính kèm:

  • docTrac_nghiem_GT_12_chuong_2_Tran_Phu_Tp_HCM.doc