Đề kiểm tra 45 phút chương 3 môn: Giải tích lớp 12 - Mã đề: 143

doc 3 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 655Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 45 phút chương 3 môn: Giải tích lớp 12 - Mã đề: 143", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 45 phút chương 3 môn: Giải tích lớp 12 - Mã đề: 143
Trường THPT số 1 Tuy Phước ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG 3
 TổToán Môn: Giải tích lớp 12 
Mã đề: 143
 Câu 1. Tính H = .
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 2. Một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = thỏa F() = 0 là
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 3. Tính I = ?
	A. I = 3	B. I = 1	C. I = 2	D. I = 4
 Câu 4. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (H): y = e2x + x, trục hoành, các đường thẳng x = 1 và x = 2 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 5. Tính I = ?
	A. I = 	B. I = .	C. I = 	D. I = 
 Câu 6. Họ nguyên hàm của f(x) = sin 4x là
	A. F(x) = + C	B. F(x) = −+ C	C. F(x) = − 4cos4x + C	D. F(x) = 4cos4x + C
 Câu 7. Diện tích hình phằng giới hạn bởi hai đồ thị (C): y = x3 − 2x2 và (P): y = 2x2 là
	A. 	B. 	C. S = 48	D. 
 Câu 8. Tính K = bằng cách đổi biến t = x2 + 1, ta được
	A. 	B. 
 	C. 	D. 
 Câu 9. Tính tích phân P =
	A. P = e2 − e + 6	B. P = e2 + e + 	C. P = e2 − e + 	D. P = e2 − e + 3
 Câu 10. Đẳng thức nào đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 11. Diện tích hình thang cong giới hạn bởi đồ thị (P): y = x2 + x + 1; trục Ox; trục Oy và đường thẳng x = −2 tính bởi
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 12. Tính tích phân J = 
	A. J = − 1	B. J = − − 1	C. J = + 1	D. J = −+ 1
 Câu 13. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng (H) giới hạn bởi (P): y = x2 + 1, trục Ox, trục Oy và đường thẳng x = 1 quay quanh Ox là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 14. Đẳng thức nào đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 15. Tính tích phân M = 
	A. M = 	B. M = 	C. M = 	D. M = 
 Câu 16. Mệnh đề nào đúng?
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 17. Nếu thì 
	A. 	B. 
	C. 	D. 
 Câu 18. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị (P): y = − x2 + 5x, d: y = x. Cho H quay quanh Ox. Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra.
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 19. Biết I = có dạng I = a + b. Khi đó 2a + b bằng
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 20. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) = thỏa F(0) = 1. Số nghiệm của phương trình F(x) = 2 là
	A. 4	B. 1	C. 0	D. 2
 Câu 21. Gọi F(x) là một nguyên hàm của f(x) = x.e3x thỏa mãn F(0) = 1. Tính F(1)?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 22. Tính P = , kết quả có dạng P = a.e2 + b. Khi đó, 2a − b = ?
	A. 0	B. 	C. 1	D. 
 Câu 23. Tính Q = bằng cách đổi biến . Kết quả nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bời các đồ thị (C): , (H): , trục Ox, trục Oy và đường thẳng x = 2 là
	A. 	B. 	C. 	D. 
 Câu 25. Tính T = , kết quả có dạng T = a.ln2 + b.. Khi đó, a + b =?
	A. 	B. 	C. 1 	D. 
 --------------------------
 Đáp án mã đề: 143
	01. A; 02. D; 03. C; 04. C; 05. B; 06. B; 07. A; 08. B; 09. C; 10. D; 11. C; 12. D; 13. B; 14. D; 15. C; 
	16. A; 17. C; 18. D; 19. B; 20. D; 21. A; 22. B; 23. A; 24. A; 25. B; 

Tài liệu đính kèm:

  • docKTDinhky nguyenham-tichphan.doc