3 Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 8

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 23/11/2025 Lượt xem 13Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "3 Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3 Đề thi học kỳ II môn Vật lý Lớp 8
ĐỀ SỐ 1
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất: 
Câu 1. Vật nào sau đây có thế năng hấp dẫn?
A. Quả bóng đang lăn trên mặt đất.	B. Quả bóng được đá lên cao. 
C. Lò xo để tự nhiên trên mặt đất.	D. Lò xo bị nén đặt ngay trên mặt đất.
Câu 2. Vật nào sau đây có động năng?
A. Tảng đá nằm ở trên cao.	B. Lò xo bị nén.
C. Cánh cung đang giương.	D. Mũi tên đang bay.
Câu 3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể tích:
A. bằng 100cm3 	B. lớn hơn 100cm3
C. nhỏ hơn 100cm3 	D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 4. Tính chất nào sau đây không phải của nguyên tử, phân tử?
A. Chỉ có thế năng, không có động năng.
B. Chuyển động không ngừng. 
C. Giữa các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật có khoảng cách.
D. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao. 
Câu 5. Câu nào dưới đây không đúng khi nói về nhiệt năng?
A. Nhiệt năng của một vật là tổng động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Nhiệt năng của vật tăng khi nhiệt độ của vật tăng.
C. Nhiệt năng của vật giảm khi nhiệt độ của vật giảm.
D. Nhiệt năng của một vật là nhiệt lượng vật thu vào hay tỏa ra.
Câu 6. Cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém là:
A. Đồng, nước, thủy tinh, không khí.	B. Đồng, thủy tinh, không khí, nước.
C. Đồng, thủy tinh,nước, không khí.	D. Thủy tinh, đồng, nước, không khí.
Câu 7. Đặt một chiếc muỗng nhôm vào cốc nước nóng thì nhiệt năng của muỗng nhôm và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của muỗng giảm, của nước trong cốc tăng.
B. Nhiệt năng của muỗng tăng, của nước trong cốc giảm.
C. Nhiệt năng của muỗng và của nước trong cốc đều tăng.
D. Nhiệt năng của muỗng và của nước trong cốc đều giảm.
Câu 8. Dẫn nhiệt là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong:
A. chất rắn	B. chất lỏng
C. chất khí	D. chân không
Câu 9. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu xảy ra trong:
A. chất rắn và chất lỏng.	B. chất rắn và chất khí.
C. chất rắn và chân không.	D. chất lỏng và chất khí.
Câu 10. Đơn vị nhiệt dung riêng là:
A. Jun(J)	B. Jun kilôgam(J.kg)
C. Jun trên kilogram(J/kg)	D. Jun trên kilôgam Kenvin(J/kg.K)
Câu 11. Trong sự dẫn nhiệt, nhiệt được truyền từ vật nào sang vật nào?
Từ vật có nhiệt năng lớn hơn sang vật có nhiệt năng nhỏ hơn
Từ vật có khối lượng lớn hơn sang vật có khối lượng nhỏ hơn
Từ vật có nhiệt độ cao hơn sang vật có nhiệt độ thấp hơn
Cả ba câu trả lời trên đều đúng
Câu 12. Người ta thả ba miếng đồng, nhôm, chì có cùng khối lượng vào một cốc nước nóng. Hãy so sánh nhiệt độ cuối cùng của ba miếng kim loại trên:
A. Nhiệt độ của ba miếng bằng nhau
 B. Nhiệt độ của miếng nhôm cao nhất rồi đến miếng đồng, miếng chì
 C. Nhiệt độ của miếng chì cao nhất rồi đến miếng đồng, miếng nhôm
 D. Nhiệt độ của miếng đồng cao nhất rồi đến miếng chì, miếng nhôm
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1. (4 điểm)
a. Nhiệt lượng là gì? Đơn vị của nhiệt lượng?
b. Nhiệt lượng của vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức tính nhiệt lượng?
Câu 2. (1 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe đi đều với vận tốc 2,5 m/s. Lực kéo của con ngựa là 200N. Tính công suất của ngựa?
Câu 3. (2 điểm) Người ta thả một cục sắt có khối lượng 1kg ở nhiệt độ 1200C vào 3 lít nước. Nhiệt độ của cục sắt nguội xuống còn 300C. Hỏi:
a. Nước nhận được một nhiệt lượng bằng bao nhiêu?
b. Nước nóng lên thêm bao nhiêu độ?
(Cho biết: nhiệt dung riêng của sắt là 460J/kg.K và nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K)
ĐỀ SỐ 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 đ)
I. Chọn phương án trả lời đúng mỗi câu sau và ghi ra giấy thi(2đ)
Câu 1: Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích: 
A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3 
C. Lớn hơn 100cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
 Câu 2: Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Khối lượng.	B. Khối lượng và vị trí của vật so với mặt đất.
C. Trọng lượng riêng.	D. Khối lượng và vận tốc của vật.
Câu 3: Đơn vị công cơ học là: 
A. Jun (J) 	B. Niu tơn (N) 	C. Oat (W) 	D. Paxcan (Pa)
Câu 4: Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh hơn thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng?
A. Nhiệt độ. B. Thể tích. C. Nhiệt năng. D. Khối lượng.
Câu 5: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra:
A. Chỉ ở chất lỏng. 	 B. Chỉ ở chất khí. 	 C. Chỉ ở chất khí và chất lỏng. 	 D. Ở cả chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Câu 6: Trong các cách sắp sếp vật liệu dẫn nhiệt từ kém hơn đến tốt hơn sau đây, cách nào đúng?
A. Không khí, thủy tinh, nước, đồng
B. Đồng, thủy tinh, nước, không khí
C. Không khí, nước, thủy tinh, đồng
D. Thủy tinh, không khí, nước, đồng
Câu 7: Cánh máy bay thường được quyét ánh bạc để:
A. Giảm ma sát với không khí. 	 B. Giảm sự dẫn nhiệt. 
C. Liên lạc thuận lợi hơn với các đài ra đa. D. Ít hấp thụ bức xạ nhiệt của mặt trời.
Câu 8: Một cần trục thực hiện một công 3000J để nâng một vật nặng lên cao trong thời gian 5giây. Công suất của cần trục sản ra là:
A. 0,6KW B. 750W C. 1500W D. 0,3KW 
II.(1đ) Điền từ thích hợp vào chỗ trống
a) Phương trình cân bằng nhiệt được viết dưới dạng 
b) Nhiệt dung riêng của nước 4200J/kg.k có nghĩa là 
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 đ)
Câu 1. (1,5 đ) Công suất được xác định như thế nào ? Viết biểu thức tính công suất. Chú thích các đại lượng, đơn vị đo có trong công thức.
Câu 2. ( 1,5 đ) Đối lưu là gì ? Bức xạ nhiệt là gì ? Nhiệt từ Mặt trời truyền xuống Trái đất bằng hình thức nào? Đối với chất rắn nhiệt truyền bằng hình thức nào ?
Câu 3: (2đ) Một quả dừa có khối lượng 2kg rơi thẳng đứng từ độ cao 4m xuống đất.
 a/ Lực nào đã thực hiện công cơ học? Tính công của lực này?
 b/ Một làn gió thổi theo phương song song với mặt đất có cường độ 130N tác dụng vào quả dừa đang rơi. Tính công của gió tác dụng vào quả mít?
 Câu 4: (2đ) Một cái ấm bằng nhôm có khối lượng 0,3kg chứa 2lít nước ở 200C. Muốn đun sôi ấm nước này cần nhiệt lượng bao nhiêu? Biết nhiệt dung riêng của nhôm và của nước lần lượt là: 880J/kg.k và 4200J/kg.k
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau.
Câu 1: Công thức tính công cơ học là:
A. A = 	B. A = d.V	C. A = 	D. A = F.s
Câu 2: Mũi tên vừa được bắn ra khỏi cung tên, vậy mũi tên lúc này có:
A. Động năng.	 B. Thế năng hấp dẫn.
C. Thế năng đàn hồi.	 D. Cả động năng và thế năng hấp dẫn.
Câu 3: Đổ 150cm3 rượu vào 100cm3 nước ta thu được hỗn hợp có thể tích:
A. 250cm3	 B. Nhỏ hơn 250cm3
C. Lớn hơn 250cm3	 D. Không xác định được
Câu 4: Trong các cách sắp xếp vật liệu dẫn nhiệt từ tốt đến kém sau đây, cách nào đúng?
A. Đồng, không khí, nước.	 B. Nước, đồng, không khí.
C. Đồng, nước, không khí.	 D. Không khí, đồng, nước. 	
Câu 5: Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra chủ yếu ở chất nào?
A. Chỉ ở chất khí.	 B. Chỉ ở chất rắn.
C. Chỉ ở chất lỏng	.	 D. Chất khí và chất lỏng.
Câu 6: Tại sao vào mùa hè nóng bức ta nên mặc quần áo sáng màu:
A. Để dễ giặt.	 B. Vì nó đẹp
C. Vì giảm được bức xạ nhiệt từ Mặt Trời.	 D. Vì dễ thoát mồ hôi
PHẦN II. TỰ LUẬN ( 7điểm)
Câu 7: (2 điểm) Một học sinh trong 5 phút thực hiện một công cơ học là 9000J. Tính công suất của học sinh đó. 
Câu 8: (1 điểm) Tại sao xăm xe đạp còn tốt đã bơm căng để lâu ngày vẫn bị xẹp?
Câu 9: (1 điểm) Đun nước bằng ấm nhôm và bằng ấm đất trên cùng một bếp lửa thì nước trong ấm nào sẽ nhanh sôi hơn ? Vì sao ?
Câu 10: (3 điểm) Thả một quả cầu bằng đồng có khối lượng 0,2kg được đun nóng tới 100oC vào một cốc nước ở 25oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và của nước đều bằng 30oC.
a. Tính nhiệt lượng miếng đồng tỏa ra và nhiệt lượng nước thu vào?
b. Tính khối lượng của nước? 
Cho nhiệt dung riêng của đồng là 380J/kg.K, nhiệt dung riêng của nước là 4200J/kg.K.

Tài liệu đính kèm:

  • doc3_de_thi_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_8.doc