03 ĐỀ THI THỬ HỌC KỲ I HAY ĐỀ 01 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I – Môn TOÁN Cô Nguyễn Thu Thanh – THPT Kiến An. Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Câu 1: Hàm số nghịch biến trên khoảng: A. ( ) B. ( ) C. ( ) D. ( ) ( ) Câu 2: Hàm số đồng biến trên khoảng: A. ( ) B. ( ) C. ( ) ( ) D. ( ) ( ) Câu 3: Hàm số đạt cực đại tại: A. B. C. D. Câu 4: Giá trị cực tiểu củahàm số bằng: A. B. C. 1 D. 2 Câu 5: Đồ thịhàm số ( ) có đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang là: A. { B.{ C. { D. { Câu 6: Đồ thịhàm số ( ) có bao nhiêu đường tiệm cận A. 3 B. C. 1 D. 0 Câu 7: Chohàm số H ) với trục hoành là: có đồ thị ( H ). Tiếp tuyến của ( H ) tại giao điểm của ( A. y = 3x B. y = 3x – 3 C. y = x – 3 D. Câu 8: Chohàm số có đồ thị ( C ). Phương trình tiếp tuyến của ( C ) tại điểm có tung độ bằng 2 có hệ số góc bằng: A. -1 B. 1 C. D. Câu 9:Số điểm cực trị củahàm số bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 10: Đường cong sau là đồ thị của hàm số nào trong bốn phương án sau:A. B. C. D. Câu 11: Giá trị lớn nhất của hàm số √ bằng: A. 3 B. – 3 C. 0 D. – 4 Câu 12:Đường thẳng y = 3x + m là tiếp tuyến của đường cong khi: A.[ B.[ C.[ D.[ Câu 13: Đồ thịhàm số cắt A. đường thẳng y = 3 tại hai điểm B. đường thẳng y = - 4 tại hai điểm C. đường thẳng tại ba điểm D. trục hoành tại một điểm Câu 14: Xét phương trình (1) A. Với m = 5, pt (1) có ba nghiệm B. Với m = - 1, pt (1) có hai nghiệm C.Với m = 4, pt (1) có ba nghiệm D. Với m = 2, pt (1) có ba nghiệm Câu 15: Cho hàm số xác định trên , -. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số thì M + m bằng: A. 2 B. 4 C. 8 D. 6 Câu 16: Giá trị lớn nhất của hàm số bằng: A. 0 B. C. - 1 D. 1 Câu 17: Vớigiá trị nào của m thì hàm số trên R? luôn đồng biến A. m > 0 B. m < 0 C. Với mọi m D. Không có m Câu 18: Để hàm số ( ) có hai điểm cực trị thì: √ √ √ √ √ A. B. C. D.[ √ Câu 19: Để hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông thì: A. B. C. D. Câu 20: Chohàm số độ là các số nguyên ( ) có đồ thị ( C ). Trên ( C ) có bao nhiêu điểm có tọa A. 3 B. 6 C. D. Câu 21: Phương trình có ba nghiệm thực phân biệt khi: A. B. C. D. Câu 22: Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. song song với đường thẳng x = 1 B. song song với trục hoành C. có hệ số góc dương C. có hệ số góc bằng – 1 Câu 23: Đểhàm số trị: nghịch biến trên khoảng ( ) thì m nhận các giá [ A. B. C. D. Câu 24: Để hàm số thì: ( ) ( ) đạt cực trị tại thỏa A. √ B. √ C. √ D. √ Câu 25: Đểđường thẳng y = 2x + m cắt đồ thịhàm số thỏa √ thì: tại hai điểm A, B A.[ B.[ C.[ D.[ Câu 26: Tập xác định của hàm số √ là: A. , ) B. ( ) C. R D. ( - Câu 27: Tập xác định của hàm số là: A. ( ) ( ) B. ( ) C. R \* + D. * + Câu 28: Đạo hàm của hàm số là: A. lnx – 1 + 2x B. lnx + 2x C. D. Câu 29: Số nghiệm của phương trình là: A, 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 30:Cho hàm số . Đẳng thức nào sau đây đúng? A. B. C. y’ + 2ylny = 0 D. y’ + 2ylny = 0 Câu 31:Tập nghiệm của bất phương trình là: A. ( - , ) B. ( ) ( ) C. ( ) D. , - Câu 32: Giá trị của biểu thức ( ) là: A. – 9 B. 9 C. – 10 D. 10 Câu 33: Trên đoạn , - hàm số có giá trị lớn nhất là: A. 1 B. 2e C. 4e D. Câu 34: Tập nghiệm của phương trình ( ) ( ) là: A. { √ } B. { √ } C. { √ } D. {√ } Câu 35:Nghiệm của bất phương trình là: A. B. C. D. Câu 36: Khối lập phương thuộc loại: A. , - B. , - C. , - D. , - Câu 37: Cho một hình đa diện. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh Câu 38: Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và có độ dài bằng a. Thể tích khối chóp đó bằng: √ A. √ B. √ C. √ D. Câu 39: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy và SA = a. Thể tích khối chóp đó là: A. B. C. D. Câu 40: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a. khoảng cách từ S đến mặt phẳng đáy bằng 2a.Thể tích của khối chóp đó là: √ A. √ B. √ C. √ D. Câu 41: Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau: Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình tứ diện bất kì; Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình lăng trụ có đáy là một tứ giác lồi; Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình hộp chữ nhật; Có một mặt cầu đi qua các đỉnh của một hình chóp đều. Câu 42:Một hình tứ diện đều cạnh a có một đỉnh trùng với đỉnh của hình nón tròn xoay còn ba đỉnh còn lại của tứ diện nằm trên đường tròn đáy của hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay là một trong các kết quả sau: √ A. B. √ C. √ √ D. Câu 43: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cântại B, AB = BC = √ , ̂ ̂ và khoảng cách từ A đến mặt phẳng ( SBC ) bằng √ . Diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a bằng: A. B. C. D. Câu 44: Cho hình chóp S.ABC có A’, B’ lần lượt là trung điểm các cạnh Sa, SB. Khi đó, tỉ số thể tích hai khối S.ABC và S.A’B’C bằng; A. 4 B. 2 C. D. Câu 45:: Cho hình lập phương có đường chéo bằng √ . Thể tích của khối lập phương đó là: A. B. C. D. Câu 46:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 2a, cạnh bên SB vuông góc với mp( ABCD ), góc giữa SD và mp đáy bằng . Thể tích khối chóp đó bằng: √ √ √ A. √ B. C. D. Câu 47:Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mp( SCD ) bằng: √ A. √ B. √ C. √ D. Câu 48: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = √ , cạnh bên SB vuông góc với mp( ABC ), góc giữa mp( SAC ) và mp đáy bằng . Thể tích khối chóp đó bằng: B. √ C. √ D. Câu 49: Đáy của lăng trụ ABC.A’B’C’ là tam giác đều cạnh bằng 2a. Hình chiếu của đỉnh A’ lên mp( ABC ) trùng với trung điểm cạnh AB, góc giữa cạnh bên AA’ và mp( ABC ) bằng . Thể tích của khối lăng trụ đó là: A. B. C. D. Câu 50: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, góc giữa SC và mp ( ABC ) bằng . Hình chiếu của S lên mp (ABC ) là điểm H sao cho HA = 2HB. √ Biết CH = . . Khoảng cách giữa hai đường thẳng Sa và BC bằng: √ A. √ B. √ C. √ D. ĐÁP ÁN 1B 2C 3A 4D 5B 6A 7D 8B 9C 10A 11D 12B 13C 14D 15A 16D 17D 18D 19D 20B 21D 22B 23A 24B 25C 26A 27B 28B 29C 30A 31D 32C 33D 34B 35C 36D 37C 38B 39A 40D 41B 42A 43D 44A 45B 46C 47C 48D 49A 50D ĐỀ 02 ĐỀ KHẢO SÁT HỌC KÌ 1 – Môn TOÁN (Thầy Đào Trọng Hữu – THPT LẤP VÒ 1) Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề) Câu 1: Cho hàm số y = 2x - 3 x + 1 .Tập xác định của hàm số là: D = D = D = D = {-1} \ {-1} / {-1} Câu 2: Cho hàm số y = x3 - 3x2 + 2 . Chọn câu SAI: A. Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-¥;0);(2; +¥) nghịch biến trên khoảng (0;2) B . Hàm số C.A và B đều đúng D. Hàm số đồng biến trên Câu 3: Cho hàm số y = x4 - 2x2 - 3 . Chọn câu SAI: Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng (-¥; -1);(0;1) biến trên mỗi khoảng (-1;0);(1; +¥) Hàm số đồng Hàm số đồng biến trên (0;1) và nghịch biến trên (-1;0) Hàm số nghịch biến trên (-¥;0) và đồng biến trên (0; +¥) . Câu 4: Cho hàm số y = x - 3 x + 1 . Khi đó hàm số : Đồng biến trên B. Đồng biến trên (-¥; -1) (-1; +¥) Đồng biến trên mỗi khoảng (-¥; -1), (-1; +¥) \ {-1} D = Đồng biến trên Câu 5: Số cực trị của hàm số y = -x3 + 6x2 - 9x là: A . 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 6: Hàm số y = - x x2 có: 4 2 Hai cực tiểu và một cực đại B. Một cực tiểu và hai cực đại C. một cực đại ,không có cực tiểu D. hai cực tiểu Câu 7: Số cực trị của hàm số y = x4 + x2 -1là : A . 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Hàm số y = 2x4 - 4x3 đạt: cực đại tại x = 0 và đạt cực tiểu tại x = 3 2 đạt cực tiểu tại x = 3 2 đạt cực đại tại x = 3 2 và đạt cực tiểu tại x = 0 đạt cực đại tại x = 0 Câu 9: Cho hàm số y = x3 - 3x +1 . Gọi y1; y2 lần lượt là giá trị cực đại và cực tiểu của hàm số này , khi đó y1 + y2 bằng A. 2 B . 4 C. 0 D. 1 Câu 10: Với giá trị nào của tham số m thì hàm số y = 1 x3 - mx2 + (2m -1) x - 2017 3 có hai cực trị và hai điểm cực trị của đồ thị của hàm số này nằm về cùng một phía đối với trục tung Oy. m > 1 2 và m ¹ 1 m > 1 2 C. x - 3 m ¹ 1 D . "m Î Câu 11: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y = x + 1 .Khi đó phương trình của tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị ( C)lần lượt là: A. x = 1; y = -1 B. x = -1; y = 1 C. x + 3 y = 1; x = 1 D. x = -1; y = -1 Câu 12: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số y = x -1 .Chọn mệnh đề đúng: Do lim x + 3 = +¥ và lim x + 3 = -¥ nên phương trình tiệm cận đứng của x®1- x -1 đồ thị (C ) là x + 3 x = 1 x®1+ x -1 x + 3 Do lim x®1- x -1 = -¥ và lim x®1+ x -1 = +¥ nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C ) là x + 3 x = 1 x + 3 Do lim x®1- x -1 = -¥ và lim x®1+ x -1 = -¥ nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C ) là x + 3 x = 1 x + 3 Do lim x®1- x -1 = +¥ và lim x®1+ x -1 = +¥ nên phương trình tiệm cận đứng của đồ thị (C ) là x = 1 2x + 1 Câu 13: Gọi ( C ) là đồ thị hàm số (C ) là : y = . Khi đó số đường tiệm cận của x2 - 3x + 2 A.0 B. 1 C.2 D. 3 Câu 14: Phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là: y = 2x + 1 4x2 + 2x + 1 y = 1 y = 0 C. y = 1; y = -1 y = -1 Câu 15: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào: x -¥ +¥ -1 0 1 y ' + - 0 + 0 - 0 y +¥ -3 +¥ -4 -4 A. y = -x4 + 2x2 -1 y = x4 - 2x2 - 3 B. y = x4 - 2x2 -1 C. y = -x4 + 2x2 - 3 D. Câu 16: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào: x -¥ +¥ 1 3 y ' - - 0 + 0 y +¥ 0 -¥ -4 A. y = -x3 + 6x2 + 9x y = x3 - 6x2 + 9x - 4 B. y = -x3 + 6x2 + 9x - 4 C. y = x3 - 6x2 + 9x D. Câu 17 : Đồ thị sau đây là của hàm số nào: A. y = -x3 + 3x2 -1 B. y = -x3 + 3x2 C. y = x3 - 3x2 - 2 D. y = x3 - 3x2 -1 Câu 18: Phương trình x3 - 3x2 +1- m = 0 có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi: A. -3 < m < 1 B. -1 < m < 3 m = 1 m = 0 x + 1 Câu 19:Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x - 1 tại điểm M (2;3) là: A. y = -2x -1 B. y = -2x - 7 C. y = -2x + 7 D . y = -2x Câu 20: Đường thẳng (d ) : y = -x + 5 cắt đồ thị (C) của hàm số y = x + 1 x - 1 tại hai điểm A và B . Khi đó độ dài đoạn AB là: 0 C. 2 D. 2 3 x + 2 Câu 21:Phương trình nào là tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x -1 A. y = 3x +10 B. y = -3x +10 C. y = - 1 x + 10 3 D. y = 1 x + 10 3 Câu 22. Giá trị lớn nhất của hàm số y = -x3 + 3x2 trên đoạn [-2;1] là A . 2 B . 54 C. 0 D . 20 Câu 23: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = x + 1 x - 1 trên đoạn [2;4] là: 5 A. B. 5 C. 4 D. 1 3 5 - 4x Câu 24:Gọi M và N lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x) = trên đoạn [-1;1] . Khi đó M + N là : A . 4 B. 5 C. 6 D. 3 Câu 25: Giá lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số [2;3] lần lượt là: f ( x) = x -1 + 4 x -1 trên đoạn A.5 và 4 B. 4 và 3 C. 3 và 2 D. Kết quả khác. Câu 26. Cho các số thực dương a, b với định đúng ? a ¹ 1. Khẳng định nào sau đây là khẳng log 2 (ab) = 1 log b log 2 (ab) = 2 + 2loga b 2 a 2 a a log 2 (ab) = 1 log b log (ab) = 1 + 1 log b a 4 a a 2 2 a Câu 27. Tập xác định D của hàm số y = log(3x2 - 6x - 9) A. D C. D = (-¥; -1ûù = éë-1;3ùû ëé3; +¥) B. D D. D = (-¥; -1) (3; +¥) = (-1;3) Câu 28. Tính đạo hàm của hàm số 17x y = 17x x-1 x y = ln17 y = x.17 C. y' = 17 D. y' = 17x.ln17 2x x Câu 29. Nếu 3 + 9 = 10.3 thì giá trị x2 +1 bằng: 1 hoặc 5 B. 1 C.5 D.10 Câu 30. Cho các số thực dương a, b. Với giả thiết log2 a + log2 b ³ 6 thì giá trị nhỏ nhất của (a + b) là: 6 2 A.16 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 31. Phương trình log4 (3.2x -1) = x -1 có hai nghiệm x1, x2 . Tổng hai nghiệm x1 + x2 là 2 A.2 B. 4 C. 6+ 4 D. 2 log2 (6 - 4 ) Câu 32. Cho phương trình 4x - m.2x+1 + 2m= 0 có hai nghiệm x , x thỏa x + x = 3 thì m bằng. 1 2 1 2 3 A. B.3 C.6 D.4 2 Câu 33. Phương trình x - m log 2 ( ) - log1 (2x) = 1 2 g 4 (*) . Chọn mệnh đề đúng: lo ( x+1)2 A.Phương trình (*) có hai nghiệm với mọi m. Phương trình (*) có nghiệm duy nhất với mọi m. Phương trình (*) có nghiệm khi và chỉ khi m>-1. Tất cả các câu trên đều sai. Câu 34. Bất phương trình 2x+1 log3 ( x + 3) < 12 có bao nhiêu nghiệm nguyên? 3 B. 4 C.5 D. Nhiều hơn 5. Câu 35. Một người gởi 25 triệu đồng vào ngân hàng A theo thuể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất 6,4% một năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau bao nhiêu năm người đó thu được tổng số tiền (cả vốn lẩn lãi) là 40 triệu đồng. A.9 B.6 C.7 D.8 5 Câu 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . SA 2 2 vuông góc với đáy. SA = 2a . Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD. 10 2 3 3 a 2 a3 3 5a3 D. 2 10 a3 3 3 5 Câu 37. Cho khối chóp tam giác S.ABC có SA ^ ( ABC ), tam giác ABC vuông tại B , AB = a, AC = a . Tính thể tích khối chóp S.ABC biết rằng SB = a 15 a3 6 2 a3 3 6 a3 4 6 a3 D. 6 3 Câu 38. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Hai mặt bên ( SAB) và ( SAC ) cùng vuông góc với đáy (ABC), biết SC = a .Hãy tính thể tích V khối chóp S.ABC A. 3 a3 2 2 6 a3 9 6 a3 12 3 a3 D. 4 Câu 39. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng a. Tính thể tích V của khối tứ diện ABCD V = 1 a3 3 V = a3 12 V = a3 12 V = 6 a3 D. 12 Câu 40. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, biết SA = 3a và AB = 4a. Gọi d là khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SBC). Giá trị d là d = 1 a 3 3 d = 12 a 15 d = 12 a 5 d = 6 a D. 5 3 Câu 41 Hãy tính thể tích V của khối lập phương ABCD.A' B'C' D' biết AC' = a V = a3 a3 V = 3 V = 3 6a3 4 V = 3 a3 D. Câu 42. Cho lăng trụ ABC.A' B 'C ' có đáy là tam giác đều cạnh a . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng ( ABC) là trung điểm của cạnh AB , góc giữa đường thẳng ABC.A' B 'C ' . A'C và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a thể tích của khối lăng trụ 3 3 3 3 A. 3 3 24 a B. 16 a a3 a3 3 3 3 3 4 8 Câu 43. Cho hình cầu (S) bán kính R nội tiếp trong hình nón có góc ở đỉnh 600 . V1 Gọi V, V1 lần lượt là thể tích của hình nón, hình cầu. Gọi tỉ số k = V bằng bao nhiêu? có giá trị 1 1 1 4 2 B. k = 3 C. k = 4 D. k = 9 A. k = a 10 Câu 44 Cho lăng trụ ABC.A’B’C’, AB = 2a, AC = a, AA’= 2 , BAC = 1200 . Hình 3 3 chiếu vuông góc của C’ lên mp(ABC) là trung điểm của cạnh BC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ 3 3 a3 3 a3 a3 a3 A. B. 4 2 4 Câu 45: Cho hình lập phương ABCD.A' B 'C ' D ' có cạnh bằng a . Một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A' B 'C ' D ' . Diện tích xung quanh của hình nón đó là: p a2 3 3 C. D. p a2 2 p a2 3 p a2 6 2 2 2 Câu 46: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, biết AB = 2a; AD = a~. Hình chiếu của S lên đáy là trung điểm H của cạnh AB ; góc tạo bởi SC và đáy là 450 .Thể tích của khối chóp S.ABCD là: 2a3 2 a3 2 3 3 D. a3 C. 3 2a3 3 Câu 47: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AC = a , biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC), đường thẳng SC tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 600 . Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC bằng 2 a a a 2a 3 3 Câu 48: Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh là 13, 14, 15. Một mặt cầu tâm O, bán kính R = 5 tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác ABC. Tính khoảng cách từ tâm mặt cầu đến mặt phẳng chứa tam giác . A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 49: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi , hai đường chéo 2a 3 AC , BD 2a và cắt nhau tại O , hai mặt phẳng SAC và SBD cùng a 3 4 vuông góc với mặt phẳng ABCD . Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng SAB bằng . Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD . a 3 3 6 V V V V a 3 3 3 a 3 12 3 a 3 6 2 Câu 50.Nếu ba kích thước của một khối chữ nhật đều tăng lên 4 lần thì thể tích của nó tăng lên: 4 lần B. 16 lần C. 64 lần D. 192 lần ĐÁP ÁN 1 2 3 4 5 6 7 8 9 1 0 1 1 1 2 1 3 1 4 1 5 1 6 1 7 1 8 1 9 2 0 2 1 2 2 2 3 2 4 2 5 B D D C C B A B A A B B D C D A A A C B B D A A A 2 6 2 7 2 8 2 9 3 0 3 1 3 2 3 3 3 4 3 5 3 6 3 7 3 8 3 9 4 0 4 1 4 2 4 3 4 4 4 5 4 6 4 7 4 8 4 9 5 0 D B D C D D C B C B A A B A B A D D B C C B A B C ĐỀ 03 ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I – Môn TOÁN (Thầy Dương Thái Bảo–THPT Nguyễn Quang Diêu) Thời gian: 90 phút ( không kể thời gian phát đề ) Câu 1: Trong các hàm số sau hàm nào đồng biến trên ? y = x2 + x y = x4 + x2 y = x +1 x + 3 y = x3 + x x - x2 Câu 2: Hàm số y = nghịch biến trên khoảng A. æ 1 ;1ö B. æ 0; 1 ö C. (-¥;0) D. (1; +¥) ç 2 ÷ ç 2 ÷ è ø è ø Câu 3: Hàm số m thỏa y = x3 - 2mx2 - (m +1)x +1 nghịch biến trên khoảng (0; 2) khi giá trị của m £ 2 m ³ 2 m £ 11 9 m ³ 11 9 Câu 4: Hàm số y = x4 - 2x2 + 2 đồng biến trên các khoảng A. (-¥; -1) và (-1;0) C. (-¥;0) và (0;1) B. (-1;0) D. (-1;0) và (0;1) và (1; +¥) 3 Câu 5: Cho hàm số y = x 2x2 + 3x + 2 . Tọa độ điểm cực đại của đồ thị hàm số là A. (-1; 2) 3 3 B. (1; 2) C. æ 3; 2 ö D. (1; -2) ç 3 ÷ è ø Câu 6: Hàm số y = ex + e- x có bao nhiêu điểm cực trị? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 - 3 3 Câu 7: Với giá trị nào của m thì hàm số y = x3 - 3mx2 + 9x + 3m - 5 có cực đại? 3 A. m Î(- 3; ) B. m < hoặc m > C. m > 3 D. m < -3 Câu 8: Đồ thị hàm số y = x4 - x2 +1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x + 1 x Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = trên khoảng (0; +¥) là 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. Câu 10: Giá trị lớn nhất của hàm số y = 3sin x - 4sin3 x trên khoảng æ - p ; p ö là ç 2 2 ÷ è ø A. -1 B. 1 C. 3 D. 7 Câu 11: Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = trên 5 - 4x đoạn [-1;1] . Khi đó M - m bằng A. 2 B. 1 C. 3 D. 9 Câu 12: Một nhà kho hình chữ nhật có diện tích mặt sàn là 648(m2) và chiều cao cố định. Người ta đã xây các bức tường xung quanh và bên trong để ngăn nhà kho thành 3 phòng hình chữ nhật có kích thước như nhau. Giá mỗi mét tường là 600.000 (VNĐ). Vậy cần phải xây các phòng theo kích thước nào để tiết kiệm chi phí nhất? A. Theo kích thước 12´18 B. Theo kích thước 9´ 24 C. Theo kích thước 8´ 27 D. Theo kích thước 3´ 72 Câu 13: Trong ba hàm số 3 y = x -1 y = x III. x2 + x +1 y = x2 +1 x -1 x -1 Đồ thị hàm số nào có đường tiệm cận ngang Chỉ có I B. Chỉ có II C. Chỉ có III D. Chỉ có II và III Câu 14: Cho hàm số y = x +1+ sin x . Hãy chọn khẳng định đúng. 2 x Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng và không có tiệm cận ngang Câu 15: Cho hàm số y = 3x +1 . Khẳng định nào sau đây là đúng? 2x -1 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3 . B. Đồ thị hàm số có tiệm cận 2 đứng là x = -1. C. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. D. Đồ thị hàm số chỉ có tiệm cận đứng. Câu 16: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y = 3 là x - 2 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 17: Với giá trị nào của m thì parabol >- £- y = x4 - 2mx2 + 2m tại bốn điểm phân biệt? (P) : y = 2x2 -1 cắt đồ thị hàm số - 1 < m 2 và m ¹ 0 m ¹ 0 m 1 2 m 1 2 Câu 18: Đường thẳng y = ax + 3 không cắt đồ thị hàm số y = 3x + 4 x -1 khi A. -28 < a £ 0 B. 28 £ a < 0 a ³ 0 a £ 17 Câu 19: Hình ảnh bên là đồ thị của hàm
Tài liệu đính kèm: